Bài giảng MS Word - Bài 2: Các thao tác cơ bản trong soạn thảo

2- Xoá văn bản:

BackSpace : xố ký t? d?ng tru?c con tr? van b?n.

Phím Delete : xố

. Các phím di chuyển trong văn bản:

Home : di chuyển con trỏ đến đầu dòng hiện tại

End : di chuyển con trỏ đến cuối dòng hiện tại

Ctrl + Home : di chuyển con trỏ về đầu tài liệu

Ctrl + End : di chuyển con trỏ xuống cuối tài liệu

Page Up : di chuyển con trỏ lên trang màn hình trên

Page Down : di chuyển con trỏ xuống trang màn hình dưới

Riêng phím Enter : xuống dòng, kết thúc đoạn

ppt12 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 824 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng MS Word - Bài 2: Các thao tác cơ bản trong soạn thảo, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 2	Các Thao Tác Cơ Bản Trong Soạn ThảoI. Một số thao tác:1- Nhập văn bản:Chế độ Insert và chế độ OverwriteNhấn phím Insert để chuyển giữa hai chế độ.Chế độ Insert (mặc định): Chữ gõ vào sẽ được chèn vào vị trí con trỏ văn bản.Chế độ Overwrite: Ký tự gõ vào sẽ đè lên ký tự đằng sau nĩ.Khi ở chế độ Overwrite, thanh trạng thái hiện lên dịng chữ OVRPhím BackSpace : xố ký tự đứng trước con trỏ văn bản.Phím Delete : xố ký tự đứng sau con trỏ văn bản2- Xoá văn bản:2. Các phím di chuyển trong văn bản:Home : di chuyển con trỏ đến đầu dòng hiện tạiPage Down : di chuyển con trỏ xuống trang màn hình dướiPage Up : di chuyển con trỏ lên trang màn hình trênCtrl + End : di chuyển con trỏ xuống cuối tài liệuCtrl + Home : di chuyển con trỏ về đầu tài liệuEnd : di chuyển con trỏ đến cuối dòng hiện tại* Riêng phím Enter : xuống dòng, kết thúc đoạn3. Một số qui tắc gõ văn bảnCác dấu: chấm (.), phẩy (,), hai chấm (:), chấm phẩy (;), chấm than (!), chấm hỏi (?) phải được gõ sát vào từ đứng trước nĩ, tiếp theo là một dấu cách nếu sau đĩ cịn nội dung.Kí tự tiếp theo các dấu mở ngoặc gồm : (, [, {, và các dấu đĩng nháy gồm: ’, ” phải được viết sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ bên trái.Khơng dùng phím Enter để chuyển qua dịng khác. Phím Enter chỉ dùng khi kết thúc một đọan văn bản.Giữa các từ chỉ dùng 1 kí tự trống để phân cách.Khơng dùng các kí tự trống ở đầu dịng để canh lề.II.Thao tác với khối:1- Chọn khối:Drag chuột từ vị trí bắt đầu cho tới vị trí kết thúc của khối văn bản cần chọn (bơi đen).Shift + các phím mũi tên   ↓, Home, End, Page Up, Page Down .Khối văn bản được bơi đenVùng chọnDouble click: chọn 1 từTrible click (nhấn nhả nhanh phím trái chuột 3 lần): chọn 1 đoạnCtrl + A: chọn tồn bộ tài liệuCon trỏ chuột khi đưa quadạngPhần văn bản cần sao chép2- Sao chép khối:Bước 1Bước 2CopyBước 3Bước 4PastePhần văn bản cần sao chépIPhần văn bản cần di chuyển3- Di chuyển khối:Bước 1Bước 2CutBước 3Bước 4PastePhần văn bản cần di chuyểnIIII. Thao tác với tập tin (file)1- Mở tập tin mới:(B)(A)A- Vào File  chọn NewB- Kích chuột vào nút New trên thanh cơng cụ chuẩnC- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N2- Lưu tập tin lên đĩa:(B)(A)A- Vào File  chọn SaveB- Kích chuột vào nút Save trên thanh cơng cụ chuẩnC- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + SNếu tập tin chưa được đặt tên thì xuất hiện hộp thoại Save:Chọn kiểu tập tin (.doc)Chọn thư mục chứa tập tinGõ tên tập tin (khơng dấu)Nhấn nút Save3- Mở tập tin đã có trên đĩa:(B)(A)A- Vào File  chọn OpenB- Kích chuột vào nút Open trên thanh cơng cụ chuẩnC- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + OChọn thư mục chứa tập tinChọn tập tin 2- Mở tập tin đã có trên đĩa: Chọn thư mục chứa tập tin Chọn tập tin tài liệu Nhấn nút OpenClick Chọn Open

File đính kèm:

  • pptMS word(1).ppt