Bài giảng Ngữ văn 8 tiết 28: Tình thái từ

I. Chức năng của tình thái từ

 * Xét ví dụ:

a. Bỏ từ “à”-> không là câu

 nghi vấn

b. Bỏ từ “đi”-> không là câu cầu

 khiến

c. Bỏ từ “thay”-> không tạo lập

câu cảm thán

d. Từ “ạ” -> thái độ lễ phép

 

ppt12 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn 8 tiết 28: Tình thái từ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A2 Thán từ là gì? Cho ví dụ?Đáp án: Thán từ là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Thán từ thường đứng ở đầu câu, có khi nó được tách ra thành một câu đặc biệt.KIỂM TRA BÀI CŨTiết 28TÌNH THÁI TỪI. Chức năng của tình thái từ * Xét ví dụ: a. Bỏ từ “à”-> không là câu nghi vấnb. Bỏ từ “đi”-> không là câu cầu khiếnc. Bỏ từ “thay”-> không tạo lập câu cảm thánd. Từ “ạ” -> thái độ lễ phépa. Mẹ đi làm rồi à?b. Mẹ tôi vừa kéo tay tôi, xoa đầu tôi hỏi, thì tôi òa lên khóc rồi cứ thế nức nở. Mẹ tôi cũng sụt sùi theo: - Con nín đi!(Nguyên Hồng, Những ngày thơ ấu)c. Thương thay cũng một kiếp người, Khéo thay mang lấy sắc tài là chi!(Nguyễn Du, Truyện Kiều)Trong các ví dụ (a), (b) và (c), nếu bỏ các từ in đỏ thì ý nghĩa của câu có gì thay đổi?Ở ví dụ (d), từ “ạ” biểu thị sắc thái tình cảm gì của người nói?TÌNH THÁI TỪCác từ “à, đi, thay, ạ” có mặt trong câu để làm gì ?d. – Em chào cô ạ!I.Chức năng của tình thái từ* Xét ví dụ: SGK* Ghi nhớ: SGK - Tình thái từ là những từ thêm vào câu để tạo lập câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán, biểu thị sắc thái tình cảm của người nói. - Bốn loại tình thái từ: + Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả... + Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với... +Tình thái từ cảm thán: thay, sao... + Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé,...TÌNH THÁI TỪTình thái từ có chức năng gì trong câu? Tình thái từ có những loại đáng chú ý nào? a. Từ “à”: tạo lập câu nghi vấnb. Từ “đi”: tạo lập câu cầu khiếnc. Từ “thay”: tạo lập câu cảm thánd. Từ “ạ”: biểu thị sắc thái tình cảm=> Tình thái từTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪTÌNH THÁI TỪĐặt câu có sử dụng tình thái từ.I.Chức năng của tình thái từII. Sử dụng tình thái từ* Xét ví dụ: * Ghi nhớ Sử dụng tình thái từ phải phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.- Bạn chưa về à? -> Bạn bè, hỏi, thân mật - Thầy mệt ạ? -> HS với thầy giáo, hỏi, kính trọng- Bạn giúp tôi một tay nhé! -> Bạn, yêu cầu, thân mật - Bác giúp cháu một tay ạ! -> Bác với cháu, yêu cầu, kính trọngTÌNH THÁI TỪCác tình thái từ in đỏ dưới đây được dùng trong những hoàn cảnh giao tiếp khác nhau như thế nào?- Bạn chưa về à?- Thầy mệt ạ?- Bạn giúp tôi một tay nhé!- Bác giúp cháu một tay ạ!Khi sử dụng tình thái từ ta cần lưu ý điều gì?Đặt câu có sử dụng tình thái từ phù hợp với quan hệ xã hội sau: “Con với bố mẹ”.VD: Thưa bố mẹ, con đi học ạ!I.Chức năng của tình thái từII. Sử dụng tình thái từIII. Luyện tập1. Bài tập 1.a. Em thích trường nào thì thi vào trường ấy.b. Nhanh lên nào, anh em ơi!c. Làm như thế mới đúng chứ !d. Tôi đã khuyên bảo nó nhiều lần rồi chứ có phải không đâu.TÌNH THÁI TỪTừ nào là tình thái từ, từ nào không phải là tình thái từ?b. Nhanh lên nào, anh em ơi!c. Làm như thế mới đúng chứ !I.Chức năng của tình thái từII. Sử dụng tình thái từIII. Luyện tập1. Bài tập 1.2. Bài tập 2.3. Bài tập 3. 4. Bài tập 4.5. Bài tập 5. a. Bà lão láng giềng lại lật đật chạy sang: - Bác trai đã khá rồi chứ?d. Bỗng Thủy lại xịu mặt xuống:- Sao bố mãi không về nhỉ?g. Em tôi sụt sịt bảo: - Thôi thì anh cứ chia ra vậy.h. Ông đốc tươi cười nhẫn nại chờ chúng tôi.- Em đừng khóc. Trưa nay các em được về nhà cơ mà.TÌNH THÁI TỪGiải thích ý nghĩa các tình thái từ in đậm dưới đây?Đặt câu với các tình thái từ chứ lị, thôi?a. “chứ”: nghi vấn, điều hỏi ít nhiều đã khẳng định.g. “vậy”: thái độ miễn cưỡngĐặt câu hỏi có dùng các tình thái từ phù hợp với quan hệ xã hội sau:- HS với thầy giáo hoặc cô giáo- Bạn nam và bạn nữ cùng lứa tuổi.Tìm một số tình thái từ trong tiếng địa phương em hoặc tiếng địa phương khác mà em biết.Tình thái từ địa phươngTình thái từ toàn dânhánhá, nghenhỉ (Đẹp quở hỉ!)hè (Đi hè!)hảnhénhỉnàoI.Chức năng của tình thái từII. Sử dụng tình thái từIII. Luyện tậpIV. Củng cố1.Thế nào là tình thái từ? Có những loại tình thái từ nào?2. Sử dụng tình thái từ cần lưu ý điều gì?TÌNH THÁI TỪDặn dò:- Về học bài, làm bài tập còn lại- Chuẩn bị bài “Luyện tập viết đoạn văn tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm”TÌNH THÁI TỪRút kinh nghiệm:Nên cho HS xác định yêu cầu bài tập trước rồi đọc btbt2 nên cho HS làm bốn ý nhỏ- Cho HS lấy 4 ví dụ thể hiện 4 loại tình thái từ(phần chức năng tình thái từ)Phần lý thuyết 20 phút, bài tập 25 phút

File đính kèm:

  • pptTINH THAI TU.ppt