Bài giảng Ngữ Văn 8 - Tiết 63: Ôn tập Tiếng Việt - Lò Thị Sơn

Trợ từ: Là những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.

Thán từ: Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói

Tình thái từ: Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.

Câu ghép: Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C – V không bao chứa nhau tạo thành.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 571 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Ngữ Văn 8 - Tiết 63: Ôn tập Tiếng Việt - Lò Thị Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Họ tên giáo viên : Lò Thị SơnTrường: THCS Nà NhạnNgày giảng : 30/11/2010Tiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: 1. Lý thuyết.TỪ VỰNGCấp độ khái quát của nghĩa từ ngữTrường từ vựngTừ tượng hình và Từ tượng thanhTừ địa phương và Biệt ngữ xã hộiNói quá và Nói giảm nói tránhKể tên các đơn vị kiến thức về trường từ vựng đã học?Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữTrường từ vựngTừ tượng hình và Từ tượng thanhTừ địa phương và Biệt ngữ xã hộiNói quá và Nói giảm nói tránhKHÁI NIỆM ĐỊNH NGHĨACấp độ khái quát của nghĩa từ ngữTrường từ vựngTừ tượng hìnhTừ tượng thanhTừ địa phươngBiệt ngữ xã hộiNói quáNói giảm nói tránhThảo luận nhóm (4’): Điền vào ô trống để hoàn thiện các khái niệm trong từng đơn vị kiến thức trong bảng sau?Tiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: 1. Lý thuyết.KHÁI NIỆMĐỊNH NGHĨACấp độ khái quát của nghĩa từ ngữTrường từ vựngTừ tượng hìnhTừ tượng thanhTừ địa phươngBiệt ngữ xã hộiNói quáNói giảm nói tránhNghĩa của một từ có thể rộng hơn (khái quát hơn) hoặc hẹp hơn (ít khái quát hơn) nghĩa của từ ngữ khác.Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa.Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ của sự vật.Là từ mô phỏng âm thanh của con người, tự nhiên.Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một số địa phương nhất định.Là từ ngữ chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định.Là biện pháp tu từ phóng đại qui mô của sự vật để nhấn mạnh, tăng sức biểu cảm.Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chuyển để tránh cảm giác đau buồn, thô tụcTiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTTrường từ vựng và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ khác nhau như thế nào?QUAN HỆ VỀ NGHĨA TỪBAO HÀM (GIỮA CÁC TỪ CÙNG LOẠI)NÉT NGHĨA CHUNG(KHÁC VỀ TỪ LOẠI)CẤP ĐỘ KHÁI QUÁTCỦA NGHĨA TỪ NGỮTRƯỜNG TỪ VỰNGTiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: 1. Lý thuyết.“ Dù ta tới đây vào lúc nào, ban ngày hay ban đêm, chúng cũng vẫn nghiêng ngả thân cây, lay động lá cành, không ngớt tiếng rì rào theo nhiều cung bậc khác nhau có khi lại nghe như một tiếng thì thầm thiết tha nồng thắm truyền qua lá cành như một đốm lửa vô hình Và khi mây đen kéo đến cùng với bão dông, xô gãy cành, tỉa trụi lá, hai cây phong nghiêng ngả tấm thân dẻo dai và reo vù vù như một ngọn lửa bốc cháy rừng rực...”(Hai cây phong – Ai-Ma-Tốp)Tìm các từ tượng hình và tượng thanh và cho biết tác dụng diễn tả của những từ ấy trong đoạn văn bản?Tiết 63: ÔNTẬP TIẾNG VIỆT KIẾN THỨCKHÁI NIỆM1Là từ chỉ được sử dụng ở một số địa phương nhất định.2Là từ ngữ chỉ được sử dụng ở một số tầng lớp xã hội nhất định.3Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ, quy mô, tính chất của sự vật, hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh gây ấn tượng, tăng sức biểu cảm.4Là biện pháp tu từ dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển, tránh gây cảm giác đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục thiếu lịch sự.Nói giảm, nói tránhBiệt ngữ xã hộiNói quáTừ địa phươngKhi nói hoặc viết sử dụng các từ vựng, các biện pháp tu từ có tác dụng gì ?TỪ ĐỊA PHƯƠNG VÀBIỆT NGỮ XÃ HỘINÓI QUÁ VÀNÓI GIẢM NÓI TRÁNHTĂNG GIÁ TRỊ BIỂU CẢM KHI NÓI VÀ VIẾTNÓI QUÁ VÀNÓI GIẢM NÓI TRÁNHTiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: 1. Lý thuyết.? Dựa vào kiến thức đã học về văn học dân gian và cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo sơ đồ sau?2. Thực hành:TruyệnCổ tíchBài tập a:Tiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: 1. Lý thuyết.? Dựa vào kiến thức đã học về văn học dân gian và cấp độ khái quát nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào ô trống theo sơ đồ sau?2. Thực hành:Truyện dân gianTruyền thuyếtTruyệnCổ tíchTruyện ngụ ngônTruyện cườiBài tập a:Tiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: 1. Lý thuyết.2. Thực hành:Truyện dân gianBài tập a:? Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp trong sơ đồ trên. Cho biết trong những câu giải thích ấy có từ ngữ nào chung? Truyền thuyếtTruyệnCổ tíchTruyện ngụ ngônTruyện cười- Từ ngữ có nghĩa rộng: Truyện dân gian- Từ ngữ có nghĩa hẹp: Truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười.Bài tập b:? Tìm trong câu ca dao Việt Nam hai ví dụ về biện pháp tu từ nói giảm, nói tránh?Bài tập c:Viết câu văn có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh?Tiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: 1. Lý thuyết.2. Thực hành:II. Ngữ pháp. Kể tên các đơn vị kiến thức về ngữ pháp đã học?NGỮ PHÁPCâu ghépTình thái từTrợ từThán từ1. Lý thuyết.TỪ LOẠIĐỊNH NGHĨA TRỢ TỪTHÁN TỪTÌNH THÁI TỪB. Là những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.C. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nóiA. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.D. Là những từ dùng để trỏ người, sự vật được nói đến trong một ngữ cảnh nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.?Hãy chọn khái niệm đúng cho các từ loại trên ?Tiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTKIẾN THỨCĐỊNH NGHĨATrợ từThán từTình thái từLà những từ đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, cầu khiến, cảm thán và biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nóiTiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: II. Ngữ pháp. Câu ghépLà những câu do hai hoặc nhiều cụm C – V không bao chứa nhau tạo thành.?Em hãy đặt một câu có dùng trợ từ và thán từ đặt một câu có trợ từ và tình thái từ?Cuốn sách này mà chỉ 20.000 đồng à?	 Trợ từ 	 Tình thái từ2. Vâng, chính tôi cũng đang nghĩ đến điều đóThán từ Trợ từTiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: II. Ngữ pháp. 1. Lý thuyết.2. Thực hành:Bài tập a:? Nêu tác dụng của trợ từ, thán từ, tình thái từ ?TRỢ TỪ TẠO CÁC SẮC THÁI Ý NGHĨA CHO CÂUTHÁN TỪ TÌNH THÁI TỪTiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTI .Từ vựng: II. Ngữ pháp. 1. Lý thuyết.2. Thực hành:Bài tập a:Bài tập b:BÀI TẬP b:	 PHÁP CHẠY, NHẬT HÀNG, VUA BẢO ĐẠI THOÁI VỊ. DÂN TA ĐÃ ĐÁNH ĐỔ CÁC XIỀNG XÍCH THỰC DÂN GẦN 100 NĂM NAY ĐỂ GÂY DỰNG NÊN NƯỚC VIỆT NAM ĐỘC LẬP. DÂN TA LẠI ĐÁNH ĐỔ CHẾ ĐỘ QUÂN CHỦ MẤY MƯƠI THẾ KỶ MÀ LẬP NÊN CHẾ ĐỘ DÂN CHỦ CỘNG HOÀ.	 (HỒ CHÍ MINH - TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP) HÃY XÁC ĐỊNH CÂU GHÉP TRONG ĐOẠN TRÍCH TRÊN. NẾU TÁCH CÂU GHÉP ĐÃ XÁC ĐỊNH THÀNH CÁC CÂU ĐƠN THÌ CÓ ĐƯỢC KHÔNG? NẾU ĐƯỢC THÌ VIỆC TÁCH ĐÓ CÓ LÀM THAY ĐỔI Ý CẦN DIỄN ĐẠT HAY KHÔNG? BÀI TẬP C:“( CHÚNG TA KHÔNG THỂ NÓI TIẾNG TA ĐẸP NHƯ THẾ NÀO CŨNG NHƯ TA KHÔNG THỂ NÀO PHÂN TÍCH CÁI ĐẸP CỦA ÁNH SÁNG CỦA THIÊN NHIÊN. NHƯNG ĐỐI VỚI CHÚNG TA LÀ NGƯỜI VIỆT NAM, CHÚNG TA CẢM THẤY VÀ THƯỞNG THỨC MỘT CÁCH TỰ NHIÊN CÁI ĐẸP CỦA TIẾNG NƯỚC TA, TIẾNG NÓI CỦA QUẦN CHÚNG NHÂN DÂN TRONG CA DAO VÀ DÂN CA, LỜI VĂN CỦA CÁC NHÀ VĂN LỚN. CÓ LẼ TIẾNG VIỆT CỦA CHÚNG TA ĐẸP BỞI VÌ TÂM HỒN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TA RẤT ĐẸP, BỞI VÌ ĐỜI SỐNG, CUỘC ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN TA TỪ TRƯỚC TỚI NAY LÀ CAO QUÍ, LÀ VĨ ĐẠI, NGHĨA LÀ RẤT ĐẸP.”	 (PHẠM VĂN ĐỒNG - GIỮ GÌN SỰ TRONG SÁNG CỦA TIẾNG VIỆT)Tiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTII. Ngữ pháp. BÀI TẬP C:“(1 CHÚNG TA /KHÔNG THỂ NÓI TIẾNG TA ĐẸP NHƯ THẾ NÀO CŨNG NHƯ TA /KHÔNG THỂ NÀO PHÂN TÍCH CÁI ĐẸP CỦA ÁNH SÁNG CỦA THIÊN NHIÊN. (2) .......... (3) CÓ LẼ TIẾNG VIỆT CỦA CHÚNG TA /ĐẸP BỞI VÌ TÂM HỒN CỦA NGƯỜI VIỆT NAM TA /RẤT ĐẸP, BỞI VÌ ĐỜI SỐNG, CUỘC ĐẤU TRANH CỦA NHÂN DÂN TA TỪ TRƯỚC TỚI NAY /LÀ CAO QUÍ, LÀ VĨ ĐẠI, NGHĨA LÀ RẤT ĐẸP.”(PHẠM VĂN ĐỒNG - GIỮ GÌN SỰ TRONG SÁNG CỦA TIẾNG VIỆT)CVCCCCVVVVTiết 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆTII. Ngữ pháp. 	 Hướng dẫn các hoat động tiếp nói 	HÃY VIẾT MỘT ĐOẠN VĂN NGẮN (TỪ 5 ĐẾN 7 CÂU) CÓ SỬ DỤNG ÍT NHẤT BA ĐƠN VỊ KIẾN THỨC VỪA ÔN TẬP ĐỂ TRIỂN KHAI CÂU CHỦ ĐỀ SAU:	“HAI CÂY PHONG CŨNG CÓ TIẾNG NÓI RIÊNG, TÂM HỒN RIÊNG”Xinchân thành cảm ơn! 

File đính kèm:

  • pptbai_16_tiet_63_On_tap_TV.ppt