Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 61: Ôn tập Tiếng Việt - Nguyễn Thị Hồng

Tiếng Việt

Từ vựng

Cấp

độ

khái

quát

nghĩa

Trường

từ

vựng

Các

biện

pháp

tu từ

 Nói quá

Nói giảm nói tránh

Từ địa

phương

và biệt

ngữ xã

hội

Từ

tượng

hình

tượng

thanh

Ngữ pháp

Từ loạ

Trợ

 từ

Thán

 từ

Tình

thái

 từ

Câu ghép

Dâu câu

Dấu

ngoăc

đơn

Dấu

ngoặc

kép

Dấu

 hai

Chấ

ppt16 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Ngữ văn Khối 8 - Tiết 61: Ôn tập Tiếng Việt - Nguyễn Thị Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô giáotrường trung học cơ sởTây Sơnvềdự giờ thăm lớp Giáo viên : Nguyễn Thị HồngNăm học 2012 - 2013Lớp 8a1BÀI 16 – TIẾT 61ễN TẬP TIẾNG VIỆTTiết 61 Ôn tập tiếng việt KIỂM TRA BÀI CŨ? Hãy kể tên các kiến thức Tiếng Việt đã học ở Lớp 8 . Tiếng Việt Từ vựng Ngữ pháp Nói quá Trường từ vựng Cấp độ kháiquát nghĩaTrợ từ Các biện pháptu từ Từ địaphươngvà biệt ngữ xã hội Từ tượnghình tượngthanh Nói giảm nói tránh Từ loại Câu ghép Thán từ Tình thái từ Dâu câu Dấu ngoặc kép Dấu haiChấm DấungoăcđơnNối cột A với cột B để hoàn thành khỏi niệm cỏc kiến thức từ vựng đó học.( Vd: 1b )(CỘT A)1. Cấp độ khỏi quỏt của nghĩa từ ngữ2. Trường từ vựng3. Từ tượng hỡnh.4. Từ tượng thanh.5. Từ ngữ địa phương6. Biệt ngữ xó hội7. Biện phỏp tu từ núi quỏ.8. Biện phỏp tu từ núi giảm, núi trỏnh(CỘT B) Khái niệm a. Là từ mụ phỏng õm thanh của tự nhiờn, của con người.b. Nghĩa của một từ ngữ cú thể rộng hơn (khỏi quỏt hơn) nghĩa của từ khỏc.c. Là tập hợp những từ cú ớt nhất một nột chung về nghĩa.d. Là từ gợi tả hỡnh ảnh, dỏng vẻ, trạng thỏi của sự vật.e. Là từ ngữ chỉ được dựng trong một tầng lớp XH nhấtđịnh.f. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc số) địa phươngnhấtđịnh.g. Là biện phỏp tu từ dựng cỏch diễn đạt tế nhị, uyển chuyển, trỏnh gõy cảm giỏc quỏ đau buồn, ghờ sợ, nặng nề, trỏnh thụ tục, thiếu lịch sự.h. Là biện phỏp tu từ phúng đại mức độ, quy mụ, tớnh chất của sự vật, hiện tượng được miờu tả để nhấn mạnh, gõy ấn tượng, tăng sức biểu cảm.i. Dấu ngoặc đơn dựng để đỏnh dấu phần chỳ thớch (giải thớch, thuyết minh, bổ sung thờm)Tiết 61 Ôn tập tiếng việt I. Từ vựngĐáp án : 1b, 2c,3d 4a,5f,6e,7h,8gGiải mã bức tranh bí ẩn 123546Hãy tìm câu ca dao có sử dụng biện pháp nói quá.Thế nào là nói quá, nói giảm nói tránh?Câu ca dao sau là của vùng (miền) nào? Vì sao em biết điều đó?Một trăm chiếc nốc chèo xuôiKhông có chiếc mô chèo ngược để ta gửi lời viếng thămThế nào là từ địa phương và biệt ngữ xã hội?Tìm biệt ngữ xã hội trong đoạn trích sau:“Tôi cũng cười đáp lại cô tôi: Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về.”	 (Nguyên Hồng - Trong lòng mẹ) Nói giảm nói tránh có tác dụng gì? “ Dù ta tới đây vào lúc nào, ban ngày hay ban đêm, chúng cũng vẫn nghiêng ngả thân cây, lay động lá cành, không ngớt tiếng rì rào theo nhiều cung bậc khác nhau có khi lại nghe như một tiếng thì thầm thiết tha nồng thắm truyền qua lá cành như một đốm lửa vô hình Và khi mây đen kéo đến cùng với bão dông, xô gãy cành, tỉa trụi lá, hai cây phong nghiêng ngả tấm thân dẻo dai và reo vù vù như một ngọn lửa bốc cháy rừng rực...”(Hai cây phong – Ai-Ma-Tốp)-Từ tượng hình : nghiêng ngả ,rừng rực. -Từ tượng thanh :rì rào, thì thầm , vi vu,rì rào . -Tác dụng : gợi hình dáng âm thanh cụ thể , sinh động tăng tính biểu cảm .126931110875421Thảo luận * Nhóm 1: Tìm trong các văn bản đã học( ở lớp 8) 3 ví dụ về phép nói quá , phân tích tác dụng của các phép nói quá trong các ví dụ đó .* Nhóm 2: Tìm trong các văn bản đã học ( ở lớp 8)3 ví dụ về phép nói giảm nói tránh , phân tích tác dụng của các phép tu từ nói giảm nói tránh trong các ví dụ đó .* Nhóm 3: Tìm 3 thành ngữ có sử dụng về phép nói quá, phân tích tác dụng của các phép nói quá trong các ví dụ đó .* Nhóm 4: Tìm 3 câu ca dao có sử dụng phép nói quá hoặc nói giảm nói tránh , phân tích tác dụng của các phép tu từ trong các ví dụ đó .Tiết 61 Ôn tập tiếng việt II.Ngữ pháp. I. Từ vựng- Trường từ vựng: tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa . - Từ tượng thanh: từ mô phỏng âm thanh trong thực tế . - Từ ngữ địa phương: từ ngữ được dùng ở một hoặc một số địa phương nhất định .- Từ tượng hình: từ gợi tả dáng vẻ hình ảnh -Nói quá : bptt cường điệu quy mô tính chất của sự vật hiện tương để nhấn mạnh Nói giảm nói tránh ;bptt dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển đẻ tránh đau buồn c. Con chó là của cháu nó mua đấy chứ ! (“ Lão Hạc” – Nam cao)  Bài tập1: Xác định trợ từ thán từ , tình tháI từ trong các ví dụ sau :-Trợ từ : những từ chuyên đikèm với từ ngữ để nhấn mạnh , bày tỏ tháI độ -Thán từ: là những từ được dùng để bộc lộ cảm xúc hoặc để gọi đáp .-Tình tháI từ : nhữngđược dùng để tạo câu nghi vấn câu cảm thán , câu cầu khiến . cảVâng chứ a.Tính ra cậu vàng ăn khỏe hơn cả tôiđấy ông giáo ạ . ( “Lão Hạc” – Nam cao )b. Vâng ông giáo dạy phảI .Đối với chúng mình thế là sung sướng . ( “Lão Hạc” – Nam cao) ạ+Tình thái từ : ạ +Thán từ : vâng +Tình tháI từ : Chứ +Trợ từ : cả Tiết 61 Ôn tập tiếng việt II.Ngữ pháp. I. Từ vựng1. Từ loại. - Trường từ vựng: tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa . - Từ tượng thanh: từ mô phỏng âm thanh trong thực tế . - Từ ngữ địa phương: từ ngữ được dùng ở một hoặc một số địa phươngnhất định .- Từ tượng hình: từ gợi tả dáng vẻ hình ảnh . -Nói quá : bptt cường điệu quy mô tính chất của sự vật hiện tương để nhấn mạnh Nói giảm nói tránh ;bptt dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển đẻ tránh đau buồn-Trợ từ : những từ chuyên đikèm với từ ngữ để nhấn mạnh , tháI độ đánh giá sự vật sự việc được nói đến. -Thán từ: là những từ được dùng để bộc lộ cảm xúc hoặc để gọi đáp .-Tình tháI từ : nhữngĐược dùng để tạo câu nghi vấn câu cảm thán , câu cầu khiến . Bài tập 2:Đặt hai câu . - Một câu có sử dụng trợ từ và tình tháI từ. ( ví dụ : Có những ba bài tập khó cơ à ! )- Một câu có sử dụng trợ từ và thán từ.( ví dụ :Ôi trời ,Nó ăn những ba bát cơm.) Pháp chạy, Nhật đầu hàng ,vua Bảo Đại thoáivị . Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập . Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập nên chế độ Dân chủ cộng hòa . ( Hồ Chí Minh , Tuyên ngôn độc lập.) Pháp chạy, Nhật đầu hàng ,vua Bảo Đại thoáivịBài tập 3: Tìm câu ghép trong đoạn trích sau : Pháp chạy. Nhật đầu hàng .Vua Bảo Đại thoáivị . Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập . Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập nên chế độ Dân chủ cộng hòa . ( Hồ Chí Minh , Tuyên ngôn độc lập.) -Tách được nhưng không nên tách vì nếu tách nó sẽ không thể hiện được sự đồng thời diễn ra cùng một lúc của ba sự việc : Pháp chạy. Nhật đầu hàng .Vua Bảo đại thoáivị . Bài tập 2: “ Chúng ta không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng của thiên nhiên...Nhưng đối với chúng ta là người Việt nam , chúng ta cảm thấy và thưởng thức một cách tự nhiên cáI đệp của tiếng nói nước ta ,tiếng nói của quần chúng nhân dân trong ca dao dân ca  Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quí, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp.”	 (Phạm Văn Đồng - Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt)	1. Xác định các câu ghép.	2. Phân tích ngữ pháp các câu ghép.	3. Nêu cách nối các vế trong câu ghép.(1): Chúng ta không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng của thiên nhiên... - Có hai vế câu , - Hai vế câu nối với nhau bằng quan hệ từ “ Cũng như”. (2): Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp, bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quí, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp . - Có ba vế câu nối . - Các vế câu nối bằng quan hệ từ “ bởi vì”.cũng như bởi vìbởi vì Câu ghép Cách nối các vế câu Câu do hai hay nhiều cụm c-v không bao chứa nhau tạo thành Quan hệ ý nghĩa giữa các vế câuDấu câu Dùng từ ngữ có tác dụng nối DấuPhẩy Dấu hai chấm Quanhệđồng thời Quanhệ nguyên nhânQuan hệnối tiếpPhó từcặp phó từĐại từcặp đạitừ, chỉ từQuanhệ từ ,cặp quan hệ từDấu chấm phảyQuan hệđiiều kiện ( )Tiết 61 Ôn tập tiếng việt II.Ngữ pháp. I. Từ vựngTrường từ vựng: tập hợp của những từ có ít Nhất một nét chung về nghĩa . - Từ tượng thanh: từ mô phỏng âm thanh trong thực tế . - Từ ngữ địa phương: từ ngữ được dùng ởmột hoặc một số địa phươngnhất định .- Từ tượng hình: từ gợi tả dáng vẻ hình ảnh . -Nói quá : bptt cường điệu quy mô tính chất của sự vật hiện tương để nhấn mạnh Nói giảm nói tránh ;bptt dùng cách diễn đạt tế nhị uyển chuyển để tránh đau buồn , tránh thô tục và tỏ ý lịch sự khi giao tiếp . -Trợ từ : những từ chuyên đikèm với từ ngữ để nhấn mạnh , tháI độ đánh giá sự vật sự việc được nói đến. -Thán từ: là những từ được dùng để bộc lộ cảm xúc hoặc để gọi đáp .-Tình tháI từ : nhữngđược dùng để tạo câu nghi vấn câu cảm thán , câu cầu khiến . - Câu ghép: Là câu do hai hay nhiều cụm cv không bao chứa nhau tạo thành . Bài tập vận dụng : Em hãy viết một đoạn văn nói việc cần phảI hạn chế dùng bao bì ni lông . Trong đoạn văn em có sử dụng ít nhất một câu ghép . Đoạn văn: Do tính chất khó phân hủy ,rác thải là baobì ni lông lẫn vào đất , rơI xuống cống làm tắc cống gây ô nhiễm môI trường .Bạn muốn môI trường sống của chúng ta không bị ô nhiễm ,bạn hãy hạn chế sử dungj bao bì ni lông . Tiết 61 Ôn tập tiếng việt Tiếng Việt Từ vựng Ngữ pháp Nói quá Trường từ vựng Cấp độ kháiquát nghĩaTrợ từ Các biện pháptu từ Từ địaphươngvà biệt ngữ xã hội Từ tượnghình tượngthanh Nói giảm nói tránh Từ loại Câu ghép Thán từ Tình thái từ Dâu câu Dấu ngoặc kép Dấu haiChấm DấungoăcđơnHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1.Học thuộc các khái niệm . 2.Làm bài tập . 3. Làm đề cương ôn tập phần tập làm văn.Chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáocác em học sinh đã chú ý theo dõi bài dạy!

File đính kèm:

  • ppttiet_63_on_tap_tv.ppt