Bài giảng Ngữ văn lớp 7: Từ trái nghĩa
CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi,
Ngỡ mặt đất phủ sương.
Ngẩng đầu nhìn trăng sáng,
Cúi đầu nhớ cố hương.
NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
Trẻ đi, già trở lại nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?
KIỂM TRA ĐẦU GIỜTHẾ NÀO LÀ TỪ ĐỒNG NGHĨA? TÌM TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI TỪ MẸ? CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ Trẻ đi, già trở lại nhà,Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau,Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?Hãy xác định cặp từ trái nghĩa trong hình dưới đây?Trạng tháiHoa tươi Hoa héoQuan sát hình ảnh và đưa ra cặp từ trái nghĩa phù hợp?CaoThấpQuan sát hình ảnh và tìm cặp từ trái nghĩa:Sức khỏeYếu KhỏeHãy tìm từ trái nghĩa với từ “già” trong các trường hợp sau?Cau già Rau già Người già Cau nonRau nonNgười trẻChínquả chíncơm chínBÀI TẬP NHANH Lànháo lànhbát lànhquả xanhcơm sốngáo ráchbát mẻ, bát vỡCẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương. Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ Trẻ đi, già trở lại nhà,Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu. Gặp nhau mà chẳng biết nhau,Trẻ cười hỏi: Khách từ đâu đến làng?- Chị em như chuối nhiều tàu,Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nhiều Số cô chẳng giàu thì nghèo,Ngày ba mươi Tết thịt treo trong nhà.2 - Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với những từ in đậm trong các cụm từ sau: Cá tươi Tươi Hoa tươiCá ươnHoa héo Ăn yếu Yếu Học lực yếu Ăn mạnh(khỏe)Học lực giỏi Chữ xấu Xấu Đất xấuChữ đẹpĐất tốt3 - Bài 3: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau: Chân cứng đá Có đi có. Gần nhà ngõ. Mắt nhắm mắt Chạy sấp chạy mềmlại. xa mở ngửa Vô thưởng vô Bên trọng bên Buổi đực buổi Bước thấp bước . Chân ướt chân.phạt.khinh.cái.cao.ráo.IĐTRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮNHÀHƠTTIƯƠGANDẠ124567810911Ô chữ thứ 3 gồm 4 chữ cái đó là một từ trái nghĩa với từ héoMỪNG£NRTIÁTR3VHĨAỤGNIĐNTHƯỞGNÈHNHANHÔ chữ thứ 9 gồm 3 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “sang ”?Ô chư thứ 2 gồm 4 chữ cái là một từ trái nghĩa với từ” tủi “?Ô chữ thứ 7 gồm 6 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “ phạt ”?Ô chữ thứ 5 gồm 4 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ “quả”Ô chữ thứ 11 gồm 5 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “chậm ”?Ô chữ thứ 6 gồm 2 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “đứng ”?Ô chữ thứ 8 gồm 5 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”?Ô chữ thứ 10 gồm 7 chữ cái, đólà một từ đồng nghĩa với từ “ nhiệm vụ ”?Ô chữ thứ 4 gồm 4 chữ cái, đó là một từ trái nghĩa với từ “díi ”?Ô chữ thứ nhất gồm 6 chữ cái đó là một từ đồng nghĩa với từ thi nhân
File đính kèm:
- Tu trai nghia.ppt