Bài giảng Nhập môn Cơ sở dữ liệu - Bài 2: Mô hình thực thể mối kết hợp

3.1 Giới thiệu

3.2 Loại thực thể, thực thể

3.3 Thuộc tính của loại thực thể

3.4 Khoá của loại thực thể

3.5 Loại mối kết hợp, mối kết hợp

3.6 Thuộc tính của loại mối kết hợp

3.7 Bản số

3.8 Mô hình ER mở rộng

pdf27 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 745 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhập môn Cơ sở dữ liệu - Bài 2: Mô hình thực thể mối kết hợp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ƒ Tại một thời điểm, một thuộc tính không có giá trị
hoặc chưa xác định được giá trị => giá trị Null
15
Khoa HTTT-Đại học CNTT 29
2.2 Quan hệ (relation)
Š Định nghĩa: quan hệ là một tập hữu hạn các
thuộc tính. 
„ Ký hiệu: 
„ Trong đó Q là tên quan hệ, là tập
các thuộc tính của quan hệ Q
„ Ví dụ: 
HOCVIEN (Mahv, Hoten, Ngsinh, Gioitinh, Noisinh, Malop)
LOP (Malop, Tenlop, Siso, Trglop, Khoa)
),...,,( 21 nAAAQ
{ }nAAAQ ,...,, 21=+
Khoa HTTT-Đại học CNTT 30
2.3 Bộ (tuple)
Š Định nghĩa: Bộ là các thông tin của một đối tượng
thuộc quan hệ, được gọi là mẫu tin (record), dòng.
Š Quan hệ là một bảng (table) với các cột là các
thuộc tính và mỗi dòng được gọi là bộ.
Š Một bộ của quan hệ là
với
Š Ví dụ: HOCVIEN(Mahv, Hoten, Ngsinh, Noisinh) 
có q=(1003,Nguyen Van Lam, 1/1/1987,Dong Nai) 
nghĩa là học viên có mã số là 1003, họ tên là
Nguyen Van Lam, sinh ngày 1/1/1987 ở Dong Nai
),...,,( 21 nAAAQ ),...,,( 21 naaaq =
)( ii ADoma ∈∀
16
Khoa HTTT-Đại học CNTT 31
2.4 Thể hiện của quan hệ
(instance)
Š Định nghĩa: thể hiện của một quan hệ là tập hợp các
bộ giá trị của quan hệ tại một thời điểm.
Š Ký hiệu: thể hiện của quan hệ Q là TQ
Š Ví dụ: THOCVIEN là thể hiện của quan hệ HOCVIEN 
tại thời điểm hiện tại gồm có các bộ như sau:
K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
Khoa HTTT-Đại học CNTT 32
2.5 Tân từ
Š Định nghĩa: tân từ là một quy tắc dùng để
mô tả một quan hệ.
Š Ký hiệu: ||Q||
Š Ví dụ: THI (Mahv, Mamh, Lanthi, Diem) 
||THI||: mỗi học viên được phép thi một môn
học nhiều lần, mỗi lần thi lưu trữ học viên
nào thi môn gì? lần thi thứ mấy? và điểm là
bao nhiêu?
17
Khoa HTTT-Đại học CNTT 33
2.6 Phép chiếu (1)
Š Phép chiếu : Dùng để trích giá trị của một số thuộc tính
trong danh sách các thuộc tính của quan hệ. 
Š Ký hiệu: phép chiếu của quan hệ R lên tập thuộc tính X 
là R[X] hoặc R.X.
Š Ví dụ:
„ hv1=
„ hv2 =
„ hv3 = K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
Khoa HTTT-Đại học CNTT 34
2.6 Phép chiếu (2)
Š Phép chiếu của quan hệ HOCVIEN lên thuộc
tính NoiSinh của quan hệ HOCVIEN:
HOCVIEN[Noisinh] = {‘Nghe An’,’Kien Giang’,’Tay Ninh’}
K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
18
Khoa HTTT-Đại học CNTT 35
Š Phép chiếu lên 1 tập thuộc tính
X={Hoten,Noisinh} của quan hệ HOCVIEN
HOCVIEN[Hoten, Noisinh] = {(‘Ha Duy Lap’, ‘Nghe
An’),(‘Tran Ngoc Han’, ‘Kien Giang’),(‘Tran Ngoc 
Linh’,’Tay Ninh’)}
K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
2.6 Phép chiếu (3)
Khoa HTTT-Đại học CNTT 36
2.6 Phép chiếu (4)
Š Chiếu của một bộ lên tập thuộc tính: dùng để trích
chọn các giá trị cụ thể của bộ giá trị đó theo các thuộc
tính được chỉ ra trong danh sách thuộc tính của một
quan hệ.
Š Ký hiệu: chiếu của một bộ giá trị t lên tập thuộc tính
X của quan hệ R là tR[X] hoặc t[X]. Nếu X có 1 thuộc
tính tR.X
Š Ví dụ: cho quan hệ HOCVIEN với tập thuộc tính
HOCVIEN+={Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh,Malop}, 
chứa 3 bộ giá trị hv1,hv2 và hv3
19
Khoa HTTT-Đại học CNTT 37
Š Phép chiếu 1 bộ lên 1 thuộc tính
„ hv1[Hoten] = (‘Ha Duy Lap’)
K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
hv1=
hv2=
hv3=
2.6 Phép chiếu (5)
Khoa HTTT-Đại học CNTT 38
2.6 Phép chiếu (6)
Š Phép chiếu 1 bộ lên 1 tập thuộc tính
„ tập thuộc tính X={Hoten, Gioitinh}
„ hv2[X] = (‘Tran Ngoc Han’,’Nu’)
„ hv1 =
„ hv2 =
„ hv3 = K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
20
Khoa HTTT-Đại học CNTT 39
2.7 Khóa
2.7.1 Siêu khóa (super key)
2.7.2 Khóa (key)
2.7.3 Khóa chính (primary key)
2.7.4 Khóa tương đương
2.7.5 Khóa ngoại (foreign key)
Khoa HTTT-Đại học CNTT 40
2.7.1 Siêu khóa (super key) (1)
Š Siêu khóa : là một tập con các thuộc tính của Q+
mà giá trị của chúng có thể phân biệt 2 bộ khác
nhau trong cùng một thể hiện TQ bất kỳ.
Nghĩa là: ∀ t1, t2 ∈ TQ, t1[K] ≠ t2[K] ⇔ K là siêu
khóa của Q.
Š Một quan hệ có ít nhất một siêu khóa (Q+) và có thể
có nhiều siêu khóa.
21
Khoa HTTT-Đại học CNTT 41
2.7.1 Siêu khóa (super key) (2)
Š Ví dụ: các siêu khóa của quan hệ HOCVIEN là: 
{Mahv};{Mahv,Hoten};{Hoten};{Noisinh,Hoten}
K11TpHCMNamLe Nhat MinhK1106
K11TpHCMNamTran Minh LongK1105
K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
Khoa HTTT-Đại học CNTT 42
2.7.2 Khóa (key) (1)
Khóa : K là khóa của quan hệ R, thỏa mãn 2 điều kiện:
Š K là một siêu khóa.
Š K là siêu khóa “nhỏ nhất” (chứa ít thuộc tính nhất và
khác rỗng) nghĩa là
¬∃K1 ⊂ K, K1 ≠ ∅ sao cho K1 là siêu khóa.
Š Thuộc tính tham gia vào một khóa gọi là thuộc tính
khóa, ngược lại là thuộc tính không khóa.
22
Khoa HTTT-Đại học CNTT 43
Š Ví dụ: các siêu khóa của quan hệ HOCVIEN là: 
{Mahv};{Mahv,Hoten};{Hoten};{Hoten,Gioitinh}; 
{Noisinh,Hoten};{Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh}
=> thì khóa của quan hệ HOCVIEN có thể là
{Mahv}; {Hoten}
Š Ví dụ: khóa của quan hệ GIANGDAY (Malop, 
Mamh, Magv, HocKy, Nam) là K={Malop,Mamh}. 
Thuộc tính khóa sẽ là: Mamh,Malop. Thuộc tính
không khóa sẽ là Magv, HocKy, Nam.
2.7.2 Khóa (key) (2)
Khoa HTTT-Đại học CNTT 44
2.7.3 Khóa chính (primary key)
Š Khi cài đặt trên một DBMS cụ thể, nếu quan hệ có
nhiều hơn một khóa, ta chỉ được chọn một và gọi là
khóa chính
Š Ký hiệu: các thuộc tính nằm trong khóa chính khi
liệt kê trong quan hệ phải được gạch dưới.
Š Ví dụ: 
„ HOCVIEN (Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh,Malop)
„ GIANGDAY(Mamh,Malop,Magv,Hocky,Nam)
23
Khoa HTTT-Đại học CNTT 45
2.7.4 Khóa tương đương
Š Các khóa còn lại (không được chọn làm khóa
chính) gọi là khóa tương đương.
Š Ví dụ: trong hai khóa {Mahv},{Hoten} thì
khóa chính là {Mahv}, khóa tương đương là
{Hoten}
Khoa HTTT-Đại học CNTT 46
2.7.5 Khóa ngoại (1)
Š Cho R(U), S(V). K1⊆U là khóa chính của R,K2⊆V
Š Ta nói K2 là khóa ngoại của S tham chiếu đến khóa
chính K1 của R nếu thỏa các điều kiện sau:
„ K1 và K2 có cùng số lượng thuộc tính và ngữ
nghĩa của các thuộc tính trong K1 và K2 cũng
giống nhau.
„ Giữa R và S tồn tại mối quan hệ 1-n trên K1 và K2, 
„ ∀s ∈ S, !∃r ∈ R sao cho r.K1=s.K2
24
Khoa HTTT-Đại học CNTT 47
2.7.5 Khóa ngoại (2)
Š Ví dụ, cho 2 quan hệ
LOP (Malop,Tenlop,Siso,Khoahoc) 
HOCVIEN (Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh,Malop)
Š Thuộc tính Malop trong quan hệ LOP là khóa chính
của quan hệ LOP. Thuộc tính Malop trong quan hệ
HOCVIEN là khóa ngoại, tham chiếu đến Malop
trong quan hệ LOP
Khoa HTTT-Đại học CNTT 48
2.7.5 Khóa ngoại (3)
K11TpHCMNamLe Nhat MinhK1106
K11TpHCMNamTran Minh LongK1105
K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
GV1412K1305Lop 3 khoa 1K13
GV0912K1205Lop 2 khoa 1K12
GV0711K1106Lop 1 khoa 1K11
MagvcnSisoTrglopTenlopMalop
LOP
25
Khoa HTTT-Đại học CNTT 49
2.8 Lược đồ quan hệ (1)
Š Lược đồ quan hệ nhằm mục đích mô tả cấu
trúc của một quan hệ và các mối liên hệ giữa
các thuộc tính trong quan hệ đó.
Š Cấu trúc của một quan hệ là tập thuộc tính
hình thành nên quan hệ đó.
ŠMột lược đồ quan hệ gồm một tập thuộc tính
của quan hệ kèm theo một mô tả để xác định ý 
nghĩa và mối liên hệ giữa các thuộc tính
Khoa HTTT-Đại học CNTT 50
2.8 Lược đồ quan hệ (2)
Š Lược đồ quan hệ được đặc trưng bởi:
„ Một tên phân biệt
„ Một tập hợp hữu hạn các thuộc tính (A1, , An)
Š Ký hiệu của lược đồ quan hệ Q gồm n thuộc
tính (A1, A2, ... An) là :
„ Q(A1, A2, ..., An)
26
Khoa HTTT-Đại học CNTT 51
2.8 Lược đồ quan hệ (3)
Š HOCVIEN(Mahv,Hoten,Gioitinh,Noisinh,Malop)
Š Tân từ: mỗi học viên có một mã học viên để phân biệt
với các học viên khác. Cần lưu trữ họ tên, giới tính, nơi
sinh và thuộc lớp nào.
K11TpHCMNamLe Nhat MinhK1106
K11TpHCMNamTran Minh LongK1105
K11Tay NinhNuTran Ngoc LinhK1104
K11Kien GiangNuTran Ngoc HanK1102
K11Nghe AnNamHa Duy LapK1103
MalopNoisinhGioitinhHoTenMahv
HOCVIEN
Khoa HTTT-Đại học CNTT 52
2.8 Lược đồ CSDL (1)
Š Là tập hợp gồm các lược đồ quan hệ và các mối
liên hệ giữa chúng trong cùng một hệ thống quản
lý.
Các CSDL
Hệ Quản Trị
CSDL
Các quan hệ
27
Khoa HTTT-Đại học CNTT 53
HOCVIEN (MAHV, HO, TEN, NGSINH, GIOITINH, NOISINH, MALOP)
Tân từ: mỗi học viên phân biệt với nhau bằng mã học viên, lưu trữ họ tên, ngày sinh, 
giới tính, nơi sinh, thuộc lớp nào.
LOP (MALOP, TENLOP, TRGLOP, SISO, MAGVCN)
Tân từ: mỗi lớp gồm có mã lớp, tên lớp, học viên làm lớp trưởng của lớp, sỉ số lớp và
giáo viên chủ nhiệm.
KHOA (MAKHOA, TENKHOA, NGTLAP, TRGKHOA)
Tân từ: mỗi khoa cần lưu trữ mã khoa, tên khoa, ngày thành lập khoa và trưởng khoa
(cũng là một giáo viên thuộc khoa).
MONHOC (MAMH, TENMH, TCLT, TCTH, MAKHOA)
Tân từ: mỗi môn học cần lưu trữ tên môn học, số tín chỉ lý thuyết, số tín chỉ thực hành
và khoa nào phụ trách.
DIEUKIEN (MAMH, MAMH_TRUOC)
Tân từ: có những môn học học viên phải có kiến thức từ một số môn học trước.
Lược đồ CSDL 
“Quản lý sinh viên”
Khoa HTTT-Đại học CNTT 54
GIAOVIEN(MAGV,HOTEN,HOCVI,HOCHAM,GIOITINH,NGSINH,NGVL,
HESO, MUCLUONG, MAKHOA)
Tân từ: mã giáo viên để phân biệt giữa các giáo viên, cần lưu trữ họ tên, học vị, học
hàm, giới tính, ngày sinh, ngày vào làm, hệ số, mức lương và thuộc một khoa.
GIANGDAY(MALOP,MAMH,MAGV,HOCKY, NAM,TUNGAY,DENNGAY)
Tân từ: mỗi học kỳ của năm học sẽ phân công giảng dạy: lớp nào học môn gì do 
giáo viên nào phụ trách.
KETQUATHI (MAHV, MAMH, LANTHI, NGTHI, DIEM, KQUA)
Tân từ: lưu trữ kết quả thi của học viên: học viên nào thi môn học gì, lần thi thứ
mấy, ngày thi là ngày nào, điểm thi bao nhiêu và kết quả là đạt hay không đạt.

File đính kèm:

  • pdfBuoi_2.pdf
Bài giảng liên quan