Bài giảng Nhúng Visual vào PowerPoint - Tính điểm ngay trên màn hình chiếu - Trần Thanh Tùng

NHÚNG VISUAL VÀO POWERPOINT ( VBA )

Mục tiêu : Tính điểm ngay trên màn trình chiếu trong các cuộc thi đố em hay tri thức trẻ.

Cách làm :

Vào view Toolbars Visual basic

Chọn Control Toolbox Command Button ( lấy 5 nút ) ? Đặt tên Điểm A, điểm B,reset

Chọn Control Toolbox Text Box ( lấy 2 ô) ? Đội A, đội B

Click chuột phải Command Button 1 chọn View code viết đoạn mã lệnh :

 Private Sub CommandButton1_Click()

 Me.TextBox1.Value = Me.TextBox1.Value + 10

 End Sub

Click chuột phải Command Button 2 chọn View code viết đoạn mã lệnh :

 Private Sub CommandButton2_Click()

 Me.TextBox2.Value = Me.TextBox2.Value + 10

 End Sub

Click chuột phải Command Button 3 chọn View code viết đoạn mã lệnh :

 Private Sub CommandButton3_Click()

 Me.TextBox1.Value = 0

 Me.TextBox2.Value = 0

 End Sub

 

ppt25 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 698 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Nhúng Visual vào PowerPoint - Tính điểm ngay trên màn hình chiếu - Trần Thanh Tùng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHÚNG VISUAL VÀO POWERPOINTTính điểm ngay trên màn trình chiếuGV : Trần Thanh Tùng – Trường THPT Tam NôngNHÚNG VISUAL VÀO POWERPOINT ( VBA )Mục tiêu : Tính điểm ngay trên màn trình chiếu trong các cuộc thi đố em hay tri thức trẻ.Cách làm : Vào view  Toolbars Visual basic Chọn Control Toolbox  Command Button ( lấy 5 nút )  Đặt tên Điểm A, điểm B,reset Chọn Control Toolbox  Text Box ( lấy 2 ô)  Đội A, đội BClick chuột phải Command Button 1 chọn View code viết đoạn mã lệnh :	Private Sub CommandButton1_Click()	Me.TextBox1.Value = Me.TextBox1.Value + 10	End SubClick chuột phải Command Button 2 chọn View code viết đoạn mã lệnh :	Private Sub CommandButton2_Click()	Me.TextBox2.Value = Me.TextBox2.Value + 10	End SubClick chuột phải Command Button 3 chọn View code viết đoạn mã lệnh :	Private Sub CommandButton3_Click()	Me.TextBox1.Value = 0	Me.TextBox2.Value = 0	End SubClick chuột phải Command Button 3 chọn View code viết đoạn mã lệnh :	Private Sub CommandButton1_Click()	Me.TextBox1.Value = Me.TextBox1.Value - 10	End SubClick chuột phải Command Button 4 chọn View code viết đoạn mã lệnh :	Private Sub CommandButton2_Click()	Me.TextBox2.Value = Me.TextBox2.Value - 10	End SubƯu điểm : Dề dàng tính điểm ngay khi HS trả lời đúng hoặc trừ điểm khi trả lời sai Chỉ cần 1 người sử lí máy tính khi tổ chức thi Lưu ý : Nếu chương trình không chạy thì vào Tools  Macro  Security  Chọn Medium hoặc LowTham khảoĐội AĐội BChương IChương IIChương IIIChương IV& VCâu 1 – 10 đCâu 2 – 10 đCâu 3 – 20 đCâu 4 – 20 đCâu 1 – 10 đCâu 1 – 10 đCâu 1 – 10 đCâu 2 – 10 đCâu 2 – 10 đCâu 2 – 10 đCâu 3 – 20 đCâu 3 – 20 đCâu 3 – 20 đCâu 4 – 20 đCâu 4 – 20 đCâu 4 – 20 đCâu 5 – 20 đCâu 5 – 20 đCâu 5 – 20 đCâu 5 – 20 đKết thúcĐiều nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm ? a. Khi chất điểm đi qua VTCB, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.b. Khi chất điểm đi qua VTCB, nó có vận tốc cực đại, gia tốc cực tiểu.c. Khi chất điểm đi qua vị trí biên, nó có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại. d. câu b và c đúng.Câu 10123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánKhi một vật dao động điều hoà đi từ VTCB đến vị trí biên thì : a. Li độ giảm dần. b. Động năng tăng dần. c. Vận tốc giảm dần. d. Thế năng giảm dần. Câu 20123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánCon lắc lò xo dao động điều hòa thực hiện 30 dao động mất 15 giây. Biết khối lượng của vật là 100 g. Lấy = 10. Độ cứng lò xo là:a. 1000 (N/m). b. 1N/mc. 400(N/cm). d. Cả ba đáp số trên đều sai. Câu 30123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánMột con lắc lò xo gồm: lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể,có độ cứng 40 (N/m) gắn với quả cầu có khối lượng m. Cho quả cầu dao động với biên độ 5 (cm). Hãy tính động năng của quả cầu ở vị trí ứng với li độ 3 (cm).a. Eđ = 0,018 (J). b. Eđ = 0,5 (J).c. Eđ = 0,032 (J). d. Eđ = 320 (J).Câu 40123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánMột chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kỳ 2s .Cơ năng là 0,004J thì biên độ dao động của chất điểm là : a. A = 2 cm b. A = 4 cmc. A = 16 cm d. A = 12 cmCâu 50123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánBước sóng là : Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng.b. Quãng đường sóng truyền được trong 1 chu kỳ dao động của sóng .c. Khoảng cách giữa 2 điểm dao động cùng pha gần nhau nhất.d. Cả a và b đều đúng .Câu 10123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánSóng có tần số 50 (Hz) truyền trong không khí với vận tốc 500 (m/s) thì có bước sóng là :a. 25000 (m). b. 2500000 (cm)c. 10 (m). d. 0,1 (m)Câu 20123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánSóng nước có tần số 20 Hz truyền vận tốc 10 m/s thì những điều nào sau đây là đúng? a. Bước sóng là  = 200 m.b. Hai điểm cách nhau 50cm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.c. Hai điểm cách nhau 25cm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.d. Bước sóng là  = 50 cm.Câu 30123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánCho một sóng tần số f = 10 (Hz) truyền trên sợi dây có chiều dài l = 10 (m). Khi có sóng dừng ta thấy trên dây có 5 nút (kể cả 2 nút ở 2 đầu). Vận tốc truyền sóng trên dây là: a. v = 0,5 (m/s). b. v = 50 (m/s).c. v = 0,4 (m/s). d. v = 40 (m/s).Câu 40123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánMột sóng cơ học lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m . Tần số và chu kỳ sóng là: a. f = 50Hz ; T = 0,02s b. f= 50Hz ; T = 0,2s c. f = 5Hz; T = 0,02s d. f = 100Hz; T = 2s Câu 50123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánDòng điện xoay chiều là: a. Dòng điện dao động điều hòa . b. Dòng điện có cường độ thay đổi .c. Dòng điện có chiều thay đổi . d. Dòng điện có chiều và cường độ thay đổi . Câu 10123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánĐộng cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động dựa trên nguyên tắc nào ? a. hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay. b. hiện tượng cảm ứng điện từ. c. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. d. hiện tượng tự cảm.Câu 20123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánMột máy phát điện AC một pha có phần rôto là một nam châm điện có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc góc của rôto phải bằng: a. 500 vòng/phút b. 300 vòng/phút c. 3000 vòng /phút d. 1500 vòng/phút.Câu 30123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánHiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu?a. 156V b. 380V c. 310V d. 440V Câu 40123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánMột đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R=100  , cuộn cảm có L= 2/ H vàtụ điện C = (1/ ).10 - 4 F được mắc nối tiếp với nhau, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là u = 100.sin100t (v) . Tổng trở của đoạn mạch là: b. 200 d. 100 Câu 50123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ána. 100  c. 200  Sự hình thành dao động điện từ trong mạch dao động là do hiện tượng nào sau đây: a. Cảm ứng điện từ b. Cộng hưởng điện c. Quang điện d. Tự cảm Câu 10123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánĐiều nào sau đây sai khi nói về sự thu sóng điện từ : a. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động để thu sóng b. Để thu sóng điện từ ta dùng anten thu và mạch dao động L,C để chọn sóng c. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch L, Cd. A và B đều đúng Câu 20123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánChọn câu sai :a. Các vật sáng bao gồm các nguồn sáng và vật được chiếu sáng .b. Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng .c. Khi có hiện tương nhật thực thì mặt trăng ở khoảng giữa mặt trời và trái đất .d. Tia sáng luôn luôn là đường thẳng .Câu 30123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánChiếu một tia sáng từ nước ra ngoài không khí ,chiết suất của nước 4/3. Câu nào sau đây đúng . a. Luôn luôn có tia khúc xạ . b. Chỉ có tia khúc xạ khi góc tới i < 50 0 c. Chỉ có tia khúc xạ khi góc tới i < 42 050’ d. Chỉ có tia khúc xạ khi góc tới i < 48 036’Câu 40123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánChọn câu sai :a. Pháp tuyến là đường vuông góc với mặt phản xạ tại điểm tới .b. Mặt phẳng tới là mặt phẳng tạo bởi tia tới và pháp tuyến tại điểm tới . c. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.d. Hiện tượng tia sáng bị đổi hướng khi gặp bề mặt nhẵn bóng gọi là hiện tượng phản xạ ánh sáng. Câu 50123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Đáp ánRất mong sự góp ý nhiệt tình của các bạn Liên hệ : tunglytp@gmail.com

File đính kèm:

  • pptNhung Visual vao PowerPoint.ppt
Bài giảng liên quan