Bài giảng Phần 1: Windows - Bài 1: Tổng quan hệ điều hành Windows

Nội dung trình bày

1. Giới thiệu hệ điều hành Windows XP

2. Những thao tác cơ bản đầu tiên

3. Các loại đối tượng trên Windows

4. Thực hành

 

ppt108 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 634 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Phần 1: Windows - Bài 1: Tổng quan hệ điều hành Windows, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
huột phải chọn Paste (dán)Tệp tin, thư mục cũ vẫn tồn tại!426.4. Di chuyển tệp tin, thư mục Tương tự Chọn Cut (cắt) thay Copy (sao chép)Tệp tin, thư mục cũ bị xóa!436.5. Xóa tệp tin, thư mục Cách 1 Chọn tệp tin, thư mụcNhấp chuột phải,Chọn Delete (xóa) Cách 2 Chọn tệp tin, thư mụcNhấn phím Delete446.5. Xóa tệp tin, thư mục Hộp thoại yêu cầu xác nhậnYes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác No : Không xóa457. Biểu tượng tắt Lối tắt đến đối tượngThư mụcBiểu tượng tắt 467. Biểu tượng tắt Tạo biểu tượng tắtCách 1. Kéo thả đối tượng ra màn hìnhCách 2. Chọn Send to, Desktop (create shortcut)Cách 3. Chọn Create shortcut478. Sọt rácBiểu tượngCác thao tácLà nơi tạm chứa các đối tượng bị xóa488.1. Mở sọt rácXem các đối tượng bị xóa chứa trong sọt rác498.2. Làm sạch sọt rác508.3. Khôi phục đối tượng trong sọt rácLấy lại các đối tượng đã xóa51Nội dung trình bày1. Các biểu tượng (Icons)2. Nút Start3. Kích hoạt chương trình4. Các thao tác với cửa sổ5. Thanh công việc (task bar)6. Làm việc với tập tin, thư mục trên Desktop7. Lối tắt (short cut)8. Sọt rác (Recycle bin)9. Thực hành5252Q & A534. Thực hành1. Tạo shortcut chương trình WordPad trên màn hình Desktop. 2. Đưa chương trình khởi động Vietkey vào thư mục Startup. 3. Mở chương trình WordPad trong thực đơn Start  Accessories4. Phóng to, thu nhỏ chương trình WordPad5. Mở chương trình máy tính Calculator6. Hiển thị hai chương trình đồng thời trên màn hình máy tính.7. Đóng hai chương trình trên, đưa trở về màn hình Desktop.8. Xóa shortcut chương trình WordPad, rồi khôi phục lại.54Bài 3: CONTROL PANEL55Mục tiêu bài họcKiến thức:Hiểu được một số chức năng của Control Panel.Nắm được nội dung của một số thiết đặt hệ thống đơn giản.Kỹ năng:Thay đổi được một số tuỳ biến đơn giản của Windows.Có khả năng cài đặt máy in trong Windows.Thái độ:Tuân thủ quy trình thực hành – an toàn trong lao động56Nội dung bài học1. Giới thiệu cửa sổ Control Panel2. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ hệ thống 3. Quản lý giao diện màn hình Desktop 4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng khác 5. Thực hành57Giới thiệu cửa sổ Control PanelCửa sổ Control Panel: Dùng để điều chỉnh lại các chức năng của màn hình, bàn phím, con chuột, kiểu số, kiểu ngày.Để mở Control Panel, bạn thực hiện như sau:- Kích chuột trái vào menu Start, chọn Settings  Control Panel: 58Giới thiệu cửa sổ Control Panel59Giới thiệu cửa sổ Control Panel602. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ Kích đúp chuột vào biểu tượng .613. Quản lý giao diện màn hình DesktopKích đúp chuột vào biểu tượng Chọn màn hình nền cho Desktop: 623. Quản lý giao diện màn hình DesktopSử dụng Screen Saver cho màn hình rỗi: 634. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứngQuản lý máy in Kích đúp chuột vào biểu tượng Nếu máy tính chưa cài đặt máy in thì cửa sổ Printers and Faxes sẽ trống, khi đó muốn in được bạn phải có máy in kết nối vào máy tính và thực hiện việc cài đặt máy in.644. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứngQuản lý chuột máy tính Kích đúp chuột vào biểu tượng 654. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứngChọn hình dáng chuột bằng cách kích vào thẻ Pointers 66Nội dung bài học1. Giới thiệu cửa sổ Control Panel2. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ hệ thống 3. Quản lý giao diện màn hình Desktop 4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng khác 5. Thực hành67Q & A685. Thực hành1. Thay đổi hình ảnh cho màn hình nền Desktop của máy tính và để ở định dạng center.2. Tạo Screen Saver là tên của bạn chạy trên màn hình khi không sử dụng máy tính trong 2 phút.3. Chỉnh thời gian, ngày tháng và múi giờ cho chính xác trên máy tính của bạn.4. Thay đổi hình dáng chuột theo lựa chọn của bạn.69BÀI 4: GiỚI THIỆU WINDOWS EXPLOREMục tiêu bài họcKiến thức:Hiểu các thiết bị lưu trữ, các khái niệm tệp (file) và thư mục (folder)Sử dụng Windows Explore để xác định vị trí của tệp và thư mục trong máy tínhKỹ năng:Quản lý tập tin và thư mục.Thay đổi thuộc tính của tập tin và thư mục.Sử dụng công cụ tìm kiếm của WindowsThái độ:Tuân thủ quy trình thực hành – an toàn trong lao động71Nội dung trình bày1. Giới thiệu Windows Explore2. Quản lý tệp tin và thư mục3. Tìm kiếm trong Windows4. Thực hành721. Giới thiệu Windows ExploreWindows Explore là chương trình trợ giúp người sử dụng quản lý ổ đĩa, thư mục, tập tin có trong máy tính.Khởi động:C1:Vào Start  Programs  Windows Explorer:C2: kích chuột phải tại nút START  Explorer C3: Phím tắt731. Giới thiệu Windows ExplorerC1. Sử dụng menu Start để mở 741. Giới thiệu Windows Explorer Cách 2 Để chuột ở nút Start Nhấp chuột phải Chọn Explorer All Users Cách 3 Nhấn hai phím Windows và E 751. Giới thiệu Windows ExplorerNhấp vào nút này để chuyển giữa các ô tác vụ và ô thư mụcô thư mụcPhần bên trái có thể là ô tác vụ hoặc ô thư mụcô tác vụ762. Quản lý tệp và thư mục2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin2.2. Các thao tác với thư mục và tệp tin 2.3. Thay đổi thuộc tính các thư mục, tệp tin 772.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tina. Khái niệm ổ đĩa Ổ đĩa vật lý và logic:Lưu trữ dữ liệuĐĩa cứng vật lýĐĩa cứng logicHệ điều hành chia một cách logic và đặt tên782.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tinb.Tệp tin (File):Là đối tượng chứa dữ liệuTên gồm có 2 phần:Tên_tệp_tin.Kiểu_tệp_tindoc, rtf, txt – file văn bảnexe, bat – tệp chương trìnhmp3, dat, cda – tệp chứa âm thanh, videogif, jpeg, bmp – tệp chứa hình ảnh792.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tinc.Thư mục (Directory): Lưu trữ, sắp xếp tệp80Đĩa cứng logicThư mục gốcThư mục conThư mục conTệp tin802.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin Cấu trúc phân cấp dạng câyMô tả cấu trúc thư mục, tệp tinTrong windows812.2. Các thao tác với thư mục và tệp tin a. Tạo tập tin, thư mụcb. Chọn tệp tin, thư mụcc. Sao chép tệp tin, thư mục d. Di chuyển tệp tin, thư mục e. Xóa tệp tin, thư mụcf. Đổi tên tệp tin, thư mục82a. Tạo tập tin, thư mụcTạo tập tinB1: Click chuột phải vào khoảng trống trên cửa sổB2: chọn New 	 Chọn kiểu tập tin muốn khởi tạo.83a. Tạo tập tin, thư mụcHoặc vào menu File\ New \ chọn kiểu tập tin hoặc thư mục (folder) cần tạo mới Tạo thư mục: Nhấp chuột phải vào khoảng trắngChọn New > folder84b. Chọn tệp tin, thư mục Sử dụng chuột để chọn một hay nhiều tệp tin, thư mục85c. Sao chép tệp tin, thư mục Chọn tệp tin, thư mục Nhấp chuột phải, chọn Copy (sao chép) Tại nơi sao chép đến, nhấp chuột phải chọn Paste (dán)Tệp tin, thư mục cũ vẫn tồn tại!86d. Di chuyển tệp tin, thư mục Tương tự Chọn Cut (cắt) thay Copy (sao chép)Tệp tin, thư mục cũ bị xóa!87e. Xóa tệp tin, thư mục Cách 1 Chọn tệp tin, thư mụcNhấp chuột phải,Chọn Delete (xóa) Cách 2 Chọn tệp tin, thư mụcNhấn phím Delete88e. Xóa tệp tin, thư mục Hộp thoại yêu cầu xác nhậnYes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác No : Không xóa89f. Đổi tên tệp tin, thư mụcĐổi tên tệp tinCách 1: Nhấp chuột phải tên tệp tin, chọn renameCách 2: Chọn tệp, ấn F2Cách 3: Chọn tệp, chọn rename this file trong ô tác vụ90f. Đổi tên tệp tin, thư mụcĐổi tên thư mục: (giống phần tệp tin)+ C1. Nhấp chuột 2 lần (chậm) vào trực tiếp tên của biểu tượng thư mục  gõ tên mới.+C2. Chọn thư mục  click chuột phải  rename  gõ tên+C3. Chọn thư mục  chọn menu File  rename  gõ tên mới+C4. Chọn thư mục  click chuột phải  Properties  gõ tên mới91Tổng kếtĐổi tênXóaSao chépCắtMở922.3. Thay đổi thuộc tính các thư mục, tệp tinChọn tập tin/thư mục thay đổi thuộc tính.+C1 : kích chuột phải lên tập tin/thư mục  chọn mục Properties +C2 : vào File  PropertiesXuất hiện hộp hội thoại “Tên tập tin/thư mục” Properties Xem thay đổi thuộc tính trong khung ATTRIBUTES .+ Read Only 	: Thuộc tính chỉ đọc+ Archive 	: Thuộc tính lưu trữ + Hidden 	: Thuộc tính ẩn+ Sytem 	: Thuộc tính hệ thống 933. Tìm kiếm trong WindowsVào Start Search For Files or forder943. Tìm kiếm trong WindowsNút mở phần tìm kiếmĐiền các tùy chọntìm kiếm95Tìm kiếm theo tên1. Điền tên của tệp tin hoặc thư mục2. Ấn Search96Tìm kiếm tệp tin chứa một cụm từ cụ thể1. Điền cụm từ cụ thể3. Ấn Search2. Có thể xác định vị trí tìm kiếm qua look in97Tìm kiếm tệp tin theo thời gian sửa đổi1. Chọn When was it modified?3. Ấn Search2. Xác định tùy chọn về thời gian98Nội dung trình bày1. Giới thiệu Windows Explore2. Quản lý tệp tin và thư mục3. Tìm kiếm trong Windows4. Thực hành99Q & A1004. Thực hành1. Mở My Computer2. Xem nội dung ổ đĩa C3. Tạo một thư mục đặt tên cá nhân của bạn trong ổ đĩa C4. Xoá thư mục vừa tạo trong ổ đĩa C6. Mở thùng rác và khôi phục lại thư mục vừa xoá. 7. Mở Windows Explore và xem nội dung ổ đĩa C8. Tại cửa sổ Windows Explore, xem nội dung ổ C dưới chế độ hiển thị theo danh sách liệt kê (list).9. Sử dụng công cụ tìm kiếm Search, bạn hãy tìm tệp có tên “readme.txt” trong ổ đĩa C. Sau khi tìm được tệp đó, bạn mở ra xem nội dung tệp.101BÀI TẬP TỔNG HỢP1/Mở nhanh Windows Explorer bằng phím2/Hiển thị nội dung của các folder, file trong ổ C:\ (kể cả tập tin ẩn)3/Thao tác thư mục, tập tinTạo cây thư mục tại D:\PHUOCBINH theo cấu trúc:102BÀI TẬP TỔNG HỢPHiệu chỉnh cấu trúc cây thư mục D:\PHUOCBINH\TRUNG TAM TIN HOCXóa thư mục SU DUNG INTERNET và thư mục THIET KE TRANG WEB.Đổi tên thư mục MANG INTERNET thành INTERNET.Di chuyển thư mục DO HOA THIET KE thành ngang cấp với các thư mục TIN HOC CAN BAN, TIN HOC VAN PHONG và INTERNET.Sao chép các tập tin trong thư mục C:\WINDOWS vào thư mục TIN HOC CAN BAN.Dùng Notepad tạo tập tin Baitap.txt với nội dung tùy ý lưu vào INTERNET.Đặt thuộc tính Read Only, Hidden cho các tập tin.Tìm tất cả những tập tin hình ảnh trong ổ C:\ sao chép qua thư mục DO HOA THIET KE.103Bài5 (phụ lục). Nén và giải nén tệp tinKiến thức:+ Làm quen với các ứng dụng trong Window XPKỹ năng:+ Cài đặt được các ứng dụng, tiện ích vào máy tính+ Sử dụng các ứng dụng trong Windows XPThái độ:+ Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập+ Giữ gìn của công1041. Nén Nén một tệp tin thành tệp có kích cỡ nhỏ hơn mà không mất dữ liệuNén một thư mục thành một tệp tin duy nhất1052. Cách nénSử dụng chương trình Winrar:Cài đặt winrar vào máy trước khi thao tác1063. Giải nénSau khi nén, ta có thể tiến hành giải nén để khôi phục đối tượng ban đầu:Nhấp chuột phải, chọn Extract Here hoặc Extract files, Extract to NewFolder107CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

File đính kèm:

  • pptPhan1Windows.ppt
Bài giảng liên quan