Bài giảng Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực
*Đặc điểm chung của tế bào nhân thực
I. Nhân tế bào
II.Lưới nội chất
III. Ribôxôm
IV. Bộ máy Gôngi
V. Ti thể
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học 10 Bài 8: Tế bào nhân thực, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG CÁC THẦY Cễ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜLỚP 10A1CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠBài 8:Tế bào nhân thực*Đặc điểm chung của tế bào nhân thựcI. Nhân tế bàoII.Lưới nội chấtIII. Ribôxôm IV. Bộ máy GôngiV. Ti thểĐặc điểm chung của tế bào nhõn thựcTế bào thực vậtTế bào động vật*Đặc điểm chung của tế bào nhân thực- Có kích thước lớn, có cấu tạo phức tạp. -Gồm 3 thành phần chínhMàng sinh chấtTế bào chất: phát triển, có màng bao bọc, chia tế bào thành các xoang riêng biệt,có nhiều bào quan thực hiện các chức năng khác nhau.Nhân: hoàn chỉnh, có màng nhânCấu trúc của nhân tế bàoNhõn tế bàoI. Nhân tế bào Cấu trúc-Hình cầu, đường kính khoảng 5 m-Bên ngoài: Bao bọc bởi 2 màng: Màng trong và màng ngoài, trên màng có nhiều lỗ -Bên trong là dịch nhân, chứa chất nhiễm sắc (ADN liên kết với protêin) và nhân conThớ nghiệm chuyển nhõn trứng ếchLoài ALoài Bếch conThớ nghiệm chứng minh được điều gỡ về nhõn tế bào Nhân tế bàoNhân tế bào Cấu trúc Chức năng:-Lưu trữ thông tin di truyền-Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bàoII. Lưới nội chấtLưới nội chất hạtRibôxôm Cú màng đơn Gồm hệ thống ống và xoang dẹp thụng với nhau Lưới nội chất cú 2 loại:+ Lưới nội chất hạt: trờn màng cú đớnh nhiều hạt riboxom+ Lưới nội chất trơn: trờn màng khụng cú đớnh hạt riboxom* Cấu trỳcLưới nội chất trơn* Chức năngĐúng vai trũ quan trọng trong quỏ trỡnh trao đổi chất Lưới nội chất hạt: tổng hợp protein Lưới nội chất trơn: tổng hợp lipit, chuyển húa đường Cấu trúc của RibôxômHạt lớnHạt béIII. Riboxom Cấu trúc-Có kích thước bé-Không có màng bao bọc - Được cấu tạo từ rARN và nhiều loại protêin khác nhau Chức năngTổng hợp prôtêin cho tế bào IV. Bộ máy Gôngi Cấu trúc Là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau, không liên hệ với nhau, các túi luôn tách biệt nhau. Chức năngIV. Bộ máy Gôngi* Cấu trúc* Chức năngThu gom, đúng gúi, biến đổi và phõn phối sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi sử dụngDòng di chuyển của vật chất Cấu trúc của ti thểV. Ti thểa. Cấu trúc Bên ngoài : Bao bọc bởi 2 lớp màng(màng kép)- Màng ngoài trơn nhẵn ,không gấp khúc-Màng trong: Gấp lại thành hình răng lược mào, trên đó chứa nhiều enzim hụ hấp Bên trong ti thể:là chất nền chứa ADN và riboxomb.Chức năngLà “nhà máy điện” cung cấp năng lượng cho tế bào dưới dạng các phân tử ATP.Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất? a. Tế bào biểu bìb. Tế bào hồng cầuc. Tế bào cơ timd. Tế bào xương Bào quan1. Nhân tế bào2. Lưới nội chất3. Ribôxôm4. Bộ máy Gôngi5. Ti thểTìm các bào quan tương ứng với chức năng của nó1c2.g3.d4e5.aChức nănga. Nhà máy năng lượng của tế bào.b.Phân xưởng “tái chế rác thải” cho tế bàoc. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.d. Tổng hợp Protêin cho tế bào.e. Phân xưởng “lắp ráp, đóng gói và phân phối” sản phẩm của tế bào.k. Quy định hình dạng tế bàog. Mạng lưới giao thông của tế bào.Câu hỏi về nhà2. Dựa vào đõu để chia tế bào thành 2 loại: tế bào nhõn sơ và tế bào nhõn thực?3. Khi ta uống rượu say thì trong cơ thể tế bào nào phải làm việc để cơ thể khỏi bị đầu độc? Vì sao?1. Trong tế bào cú 1 bào quan được vớ như “hệ thống sụng ngũi, kờnh rạch trờn đồng ruộng”. Hóy cho biết tờn gọi, cấu tạo và chức năng của bào quan này trong tế bào nhõn chuẩn Xin chân thành cảm ơn thầy cô và các em
File đính kèm:
- bai 8 te bao nhan thuc.ppt