Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 6: Axit nuclêic (Bản chuẩn kĩ năng)

Cấu trúc của ADN

Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

 Đơn phân là nuclêôtit (Nu)

1 nuclêôtit gồm:

 + Đường pentôzơ (đường 5 cacbon)

 + Nhóm phôtphat

 + Bazơ nitơ

 Có 4 loại nuclêôtit khác nhau bởi bazơ nitơ : A, T, G, X

 Các Nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị (bền vững) tạo thành chuỗi polinuclêôtit.

 

ppt34 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 6: Axit nuclêic (Bản chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 5 
A xit Nuclêic 
Kiểm tra bài cũ 
 Chọn câu tr ả lời đ úng 
 1. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin là: 
	 a - Các amin 	 
 b - Các axit amin 
	c - Các peptit 	 
 d - Các chuỗi polipeptit 
b - Các axit amin 
Kiểm tra bài cũ 
 Chọn câu tr ả lời đ úng 
 2. Liên kết giữa các axit amin trong chuỗi pôlipeptit là: 
	 a - Liên kết hyđr ô	 
 b - Liên kết amin 
	c - Liên kết peptit 	 
 d - Liên kết hóa trị 
c - Liên kết peptit 
A xit Nuclêic 
Axit Đêô xiribônuclêic (ADN) 
Axit Ribônuclêic (ARN) 
1- Cấu trúc của ADN 
I. Axit Đêô xiribônuclêic (ADN) 
Nuclêôtit 
Mô hình cấu trúc của phân tử ADN 
?- Phân tử ADN có cấu tạo nh ư thế nào ? 
 Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân . 
 Đơn phân là nuclêôtit ( Nu ) 
Cấu trúc của ADN 
Nuclêotit - Đơn phân của ADN 
Đư ờng pentôz ơ 
Nhóm phôtphat 
Bazơnit ơ 
- 1 nuclêôtit gồm : 
	 + Đư ờng pentôz ơ (đư ờng 5 cacbon ) 
 + Nhóm phôtphat 
 + Baz ơ nitơ 
Cấu trúc của ADN 
Các loại Nuclêôtit 
?- Các loại nuclêôtit giống và khác nhau ở những thành phần nào ? 
Đư ờng 
Nhóm phôtphat 
Bazơnit ơ 
?- Có mấy loại nuclêôtit ? 
?- So sánh số vòng thơm của bazơnit ơ? 
Ađênin (A) 
Timin (T) 
Guanin (G) 
Xytôzin (X) 
 Có 4 loại nuclêôtit khác nhau bởi baz ơ nitơ : A, T, G, X 
Cấu trúc của ADN 
( Baz ơ của A, G có kích thước lớn ; baz ơ của T, X có kích thước bé ) 
Chuỗi pôlinuclêôtit 
Liên kết hóa trị ( bền vững ) 
?- Các nuclêôtit liên kết với nhau nhờ loại liên kết gì? 
Cấu trúc của ADN 
 Các Nuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị ( bền vững ) tạo thành chuỗi polinuclêôtit . 
Mô hình cấu trúc của phân tử ADN 
?- 2 chuỗi pôlinuclêôtit liên kết với nhau nhờ loại liên kết gì ? Loại liên kết này có vai trò gì trong sự nhân đôi và phiên mã của ADN? 
Liên kết hiđr ô ( không bền ) 
G 
X 
X 
G 
T 
A 
T 
A 
2nm 
Đ 
Đ 
Đ 
Đ 
Đ 
P 
P 
P 
P 
P 
Đ 
Đ 
Đ 
P 
P 
P 
? Nguyên tắc của sự liên kết giữa các bazơnit ơ? Tại sao nguyên tắc liên kết nh ư vậy gọi là nguyên tắc bổ sung? 
Đ 
 - Mỗi ADN gồm 2 chuỗi (mạch) pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hiđr ô ( không bền ) giữa các baz ơ nitơ theo nguyên tắc bổ sung : (A T) ; (G X) 
Cấu trúc của ADN 
?- Gen là gì? 
- Gen là 1 đoạn ADN mang thông tin di truyền 
?- Tại sao cùng sử dụng 4 loại nuclêôtit để ghi thông tin di truyền nhưng các loài sinh vật lại có kích thước và hình dạng rất khác nhau ? 
- 4 loại nuclêôtit sắp xếp theo trình tự , số lượng khác nhau tạo ra vô số gen khác nhau  Tổng hợp nên các prôtêin khác nhau  SV đa dạng phong phú 
Mô hình cấu trúc của phân tử ADN 
?- Mô tả cấu trúc không gian của ADN? 
Liên kết hiđr ô 
3,4nm 
2nm 
Liên kết hóa trị 
- Hai chuỗi pôlinuclêôtit xoắn lại quanh một trục tưởng tượng tạo nên một chuỗi xoắn kép đ ều đ ặn . 
Cấu trúc của ADN 
ADN ở tế bào nhân sơ (vi khuẩn ) 
2. Chức năng của ADN 
Hoạt đ ộng nhóm : Ghép nối cho phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của ADN 
Mang thông tin di truyền 
Bảo quản thông tin di truyền 
 Truyền đạt thông tin di truyền 
Cấu tạo đa phân , đơn phân là nuclêôtit . ( Số lượng , trình tự các nuclêôtit là thông tin di truyền ) 
Cấu trúc gồm 2 mạch polinuclêotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung. ( Khi 1 mạch bị hỏng , mạch kia làm khuôn mẫu để sửa chữa ) 
2 mạch pôlinuclêôtit liên kết với nhau bằng liên kết hiđr ô ( không bền ) giữa các bazơnit ơ. (2 mạch dễ dàng tách nhau trong qu á trình nhân đôi và phiên mã) 
Phiếu học tập 
Cấu tạo giúp ADN thực hiện chức năng 
Chức năng 
2. Chức năng của ADN 
- Mang , bảo quản , truyền đạt thông tin di truyền . 
?- Nghiờn cứu về ADN cú ý nghĩa gỡ trong thực tiễn ? 
Nờu một số vớ dụ minh họa ? 
II. Axit Ribônuclêic (ARN) 
1. Cấu trúc chung của ARN 
 Cấu tạo đa phân . Đơn phân là nuclêôtit 
- Có 4 loại nuclêôtit : A, U, G, X. 
- Cấu tạo từ 1 chuỗi pôlinuclêôtit . 
- Có 3 loại ARN: 
+ ARN thông tin ( mARN ) 
+ ARN vận chuyển ( tARN ) 
+ ARN ribôxôm ( rARN ) 
2. Chức năng của ARN 
Các loại ARN 
Cấu trúc 
Chức năng 
mARN 
tARN 
rARN 
Các loại ARN 
Cấu trúc 
Chức năng 
mARN 
tARN 
rARN 
?- mARN có cấu trúc nh ư thế nào ? Cấu trúc ấy phù hợp với chức năng gì? 
Là 1 chuỗi pôlinuclêôtit dưới dạng mạch thẳng. 
Truyền đạt thông tin di truyền . 
ARN vận chuyển ( tARN ) 
?- tARN có cấu trúc nh ư thế nào ? Cấu trúc ấy phù hợp với chức năng gì? 
Có cấu trúc với 3 thùy , 1 thùy mang bộ ba đ ối mã, đ ầu đ ối diện mang axit amin . 
Vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin . 
ARN ribôxôm ( rARN ) 
?- rARN có cấu trúc nh ư thế nào ? Cấu trúc ấy phù hợp với chức năng gì? 
Là 1 mạch pôlinuclêôtit có các vùng xoắn kép cục bộ . 
Tham gia cấu tạo ribôxôm . 
	 - mARN : truyền đạt thông tin di truyền . 
	 - tARN : vận chuyển axitamin tới ribôxôm để tổng hợp prôtêin . 
	 - rARN : tham gia cấu tạo nên ribôxôm . 
2. Chức năng của ARN 
II. Axit Ribônuclêic (ARN) 
Gen (ADN) 
 mARN 
 Prôtêin 
?- Giữa ADN - ARN - Prôtêin có mối quan hệ với nhau nh ư thế nào ? 
A 
T 
G 
G 
A 
A 
A 
X 
T 
U 
A 
X 
X 
U 
U 
U 
G 
A 
Met 
Glu 
Thr 
Sơ đ ồ Mối quan hệ giữa ADN – mARN – Prôtêin 
Phiên mã 
Dịch mã 
- ATG GAA AXT XAT TAX TTX - 
Mối quan hệ giữa ADN – mARN – Prôtêin 
- UAX XUU UGA GUA AUG AAG - 
- Met - Glu - Thr - His - Tyr - Phe - 
Thông tin DT trong gen (ADN) 
mARN 
Protein 
Câu 1. Bốn loại nuclêôtít phân biệt nhau bởi : 
a- Baz ơ nitơ 
b- Đư ờng pentô 
c- Nhóm phôtphat 
d- Cả a và c 
a- Baz ơ nitơ. 
củng cố 
Chọn câu tr ả lời đ úng 
củng cố 
Câu 2. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc của ADN dẫn đ ến kết qu ả: 
a. A = X ; A = T 
b. A = G ; T = X 
c. A + G = T + X 
d. A + T = G + X 
c. A + G = T + X 
Chọn câu tr ả lời đ úng 
củng cố 
Câu 3. Loại bazơnit ơ nào chỉ có ở ARN mà không có ở ADN? 
a. Ađênin (A) 
b . Uraxin (U) 
c. Guanin (G) 
 Xitôzin (X) 
b. Uraxin (U) 
Chọn câu tr ả lời đ úng 
Bài tập về nh à 
 Lập bảng so sánh cấu trúc của ADN và ARN 
2. Đ ọc mục Em có biết ( Trang 30 SGK) 
3. Nghiên cứu bài Tế bào nhân sơ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_5_axit_nucleic.ppt