Bài giảng Sinh học 7: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp

Kiểm tra bài cũ

Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung?

 A-Cơ thể có ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

 B-Đầu có một đôi râu.

 C-Ngực có ba đôi chân, thường có hai đôi cánh.

 D-Cả A,B và C đúng.

Câu 2: Những đại diện nào sau đây có lợi thuộc lớp sâu bọ:

 A-Tôm, mọt ẩm, rận nước .

 B-Ong mật, tằm, bọ ngựa.

 C-Nhện nhà, ve sầu, ruồi.

 D-Muỗi, chấy, mọt gỗ.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 813 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học 7: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy giáo, cô giáo về dự giờ thao giảng !Mụn Sinh học -Lớp 7Giỏo viờn: Nguyễn Thị PhượngKiểm tra bài cũEm hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung?	A-Cơ thể có ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.	B-Đầu có một đôi râu.	C-Ngực có ba đôi chân, thường có hai đôi cánh.	D-Cả A,B và C đúng.Câu 2: Những đại diện nào sau đây có lợi thuộc lớp sâu bọ:	A-Tôm, mọt ẩm, rận nước .	B-Ong mật, tằm, bọ ngựa.	C-Nhện nhà, ve sầu, ruồi.	D-Muỗi, chấy, mọt gỗ. Tiết 30-Bài 29ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH CHÂN KHỚPNội dungI. Đặc điểm chungBÀI 29ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP ĐẶC ĐIỂM CHUNG.Quan sát hình 29.129.6, đọc kĩ cácthông tin dưới hình  lựa chọn đặc điểm chung của ngành chân khớpMỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC ĐẠI DIỆN NGÀNH CHÂN KHỚPHình 29.1 29.6MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC ĐẠI DIỆN NGÀNH CHÂN KHỚPPhần phụ phõn đốt, cỏc đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.Cơ quan miệng gồm nhiều phần phụ tham gia để bắt, giữ và chế biến mồi.Sự phỏt triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xỏc.Vỏ kitin cú chức năng như bộ xương ngoài nõng đỡ, che chở.Cú cấu tạo mắt kộp gồm nhiều ụ mắt ghộp lại.Cú tập tớnh chăn nuụi cỏc động vật khỏc.Theo em cỏc đặc điểm nào được coi là đặc điểm chung của ngành Chõn khớp?Nội dungI. Đặc điểm chungBÀI 29ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP ĐẶC ĐIỂM CHUNG.- Phần phụ phõn đốt, cỏc đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.- Vỏ kitin cú chức năng như bộ xương ngoài nõng đỡ, che chở.- Sự phỏt triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xỏc.Nội dungI. Đặc điểm chungBÀI 29ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP- Phần phụ phõn đốt, cỏc đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.- Vỏ kitin cú chức năng như bộ xương ngoài nõng đỡ, che chở.SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sốngII. Sự đa dạng ở Chõn khớp1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sống- Sự phỏt triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xỏc.Quan sát hình sau và dựa vào kiến thức đã học hãy thảo luận và hoàn thành bảng 1 bằng cách đánh dấu  và ghi theo yêu cầu của bảng.STTTờn đại diệnMụi trường sốngNước Nơi ẩm Ở cạnCỏc phần cơ thể Rõu(đụi)Số Khụng Lượng cúChõn ngực( Số đụi)Cỏnh ( đụi)Khụng Cú cú1Giỏp xỏc(Tụmsụng) 2Hỡnh nhện( Nhện) 3Sõu bọ(Chõuchấu) Bảng 1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sống của Chõn khớpHÃY THẢO LUẬN VÀ HOÀN THÀNH BẢNG 1 BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU  VÀ GHI THEO YấU CẦU CỦA BẢNG VÀO CHỔ TRỐNG.223215432Nội dungI. Đặc điểm chungBÀI 29ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP- Phần phụ phõn đốt, cỏc đốt khớp động với nhau l àm phần phụ rất linh hoạt.- Vỏ kitin cú chức năng như bộ xương ngoài nõng đỡ, che chở.SỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sốngII. Sự đa dạng ở Chõn khớp1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sống2. Đa dạng về tập tớnh2. Đa dạng về tập tớnh- Sự phỏt triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xỏc.HÃY THẢO LUẬN VÀ HOÀN THÀNH BẢNG 2 BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU VÀO CHỔ TRỐNGSttCỏc tập tớnh chớnhTụmTụm ở nhờNhệnVe sầuKiếnOng mật1Tự vệ,tấn cụng2Dự trữ thức ăn3Dệt lưới bẫy mồi4Cộng sinh để tồn tại5Sống thành xó hội6Chăn nuụi động vật khỏc7Đực cỏi nhận biết nhau bằng tớn hiệu8Chăm súc thế hệ sau Bảng 2. Đa dạng về tập tớnhHÃY THẢO LUẬN VÀ HOÀN THÀNH BẢNG 2 BẰNG CÁCH ĐÁNH DẤU VÀO CHỔ TRỐNGI. Đặc điểm chungBÀI 29ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP- Phần phụ phõn đốt, cỏc đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.- Vỏ kitin cú chức năng như bộ xương ngoài nõng đỡ, che chởSỰ ĐA DẠNG Ở CHÂN KHỚP1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sốngII. Sự đa dạng ở Chõn khớp1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sống2. Đa dạng về tập tớnh2. Đa dạng về tập tớnhNội dung- Sự phỏt triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xỏc.Nhờ đõu mà chõn khớp đa dạng về cấu tạo, mụi trường sống và tập tớnh?Cõu hỏi:*KL: Nhờ sự thớch nghi với điều kiện sống và mụi trường khỏc nhau mà chõn khớp rất đa dạng về cấu tạo, mụi trường sống và tập tớnhNhờ sự thớch nghi với điều kiện sống và mụi trường khỏc nhau mà chõn khớp rất đa dạng về cấu tạo, mụi trường sống và tập tớnhI. Đặc điểm chungBÀI 29ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP- Phần phụ phõn đốt, cỏc đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.- Vỏ kitin cú chức năng như bộ xương ngoài nõng đỡ, che chởII. Sự đa dạng ở Chõn khớp1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sống2. Đa dạng về tập tớnhIII. Vai trũ thực tiễnDựa vào kiến thức đó học, liờn hệ thực tiễn thiờn nhiờn, điền tờn một số loài Chõn khớp và đỏnh dấu  vào ụ trống ở bảng 3Nội dung- Sự phỏt triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xỏc.*KL: Nhờ sự thớch nghi với điều kiện sống và mụi trường khỏc nhau mà chõn khớp rất đa dạng về cấu tạo, mụi trường sống và tập tớnh Vai trũ thực tiễnSTTTờn đại diện cú ở địa phươngCú lợiCú hại123Lớp giỏp xỏcLớp hỡnh nhệnLớp sõu bọĐiền tờn một số loài Chõn khớp và đỏnh dấu  vào ụ trống ở bảng 3Bảng 3. Vai trũ của ngành chõn khớpTụm sụngCua đồngRận nước Con ve bũNhện chăng lướiCỏi ghẻMọt gỗMuỗiOng mậtI. Đặc điểm chungBÀI 29ĐẶC ĐIỂM CHUNG VÀ VAI TRề CỦA NGÀNH CHÂN KHỚP- Phần phụ phõn đốt, cỏc đốt khớp động với nhau làm phần phụ rất linh hoạt.- Vỏ kitin cú chức năng như bộ xương ngoài nõng đỡ, che chở.II. Sự đa dạng ở Chõn khớp1. Đa dạng về cấu tạo và mụi trường sống2. Đa dạng về tập tớnhVai trũ thực tiễnIII. Vai trũ thực tiễnNội dung- Sự phỏt triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xỏc.Từ thụng tin SGK và nội dung bảng 3  nờu vai trũ của chỳng đối với tự nhiờn và đời sống con người.*KL: Nhờ sự thớch nghi với điều kiện sống và mụi trường khỏc nhau mà chõn khớp rất đa dạng về cấu t ạo, mụi trường sống và tập tớnh*Lợi ớch: Cung cấp thực phẩm cho con người, làm thức ăn cho động vật khỏc, thuốc chữa bệnh, thụ phấn cho cõy*Tỏc hại: Hại cõy trồng, đồ gỗ, là động vật trung gian truyền bệnh.Qua bài em rỳt ra kết luận chung như thế nào?*Kết luận chung: (SGK)CỦNG CỐ BÀI HỌCCõu 1. Trong số cỏc đặc điểm của chõn khớp thỡ những đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phõn bố rộng rói của chỳng? -Chõn phõn đốt, khớp động làm khả năng di chuyển linh hoạt và tăng cường. -Vỏ kitin (Bộ xương ngoài) nõng đỡ, che chở, chống lại sự thoỏt hơi nước, thớch nghi với mụi trường cạn.Cõu 2. Trong số 3 lớp của Chõn khớp ( Giỏp xỏc, Hỡnh nhện, Sõu bọ) thỡ lớp nào cú giỏ trị thực phẩm lớn nhất? Cho vớ dụ? Đú là lớp Giỏp xỏc. Vớ dụ như tụm, cua, ghẹlà những đại diện cú giỏ trị cao về mặt thực phẩm .Hướng dẫn học tập ở nhà -Học bài và trả lời câu hỏi cuối bài trong sách giáo khoa -Làm các phần còn lại trong vở bài tập -Đọc bài mới: Tiết 31-Bài 30: Cá chép: Tìm hiểu đời sống và cấu tạo ngoài của cá chép Kính chúc các Thầy giáo,Cô giáo mạnh khoẻ !Chúc các em học sinh chăm ngoan, học giỏi!

File đính kèm:

  • pptBai 29 Dac diem chung va vai tro cua nganh Chan khop.ppt
Bài giảng liên quan