Bài giảng Sinh học 9 bài 39: Thực hành tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi

Bò sữa Hà Lan

Hướng dẩn sử dụng:

-lấy sữa,thịt và kéo xe

Tính trạng nổi bật:

-đốm đen trắng

-bầu sữa lớn

-sản lượng lớn

 

ppt18 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học 9 bài 39: Thực hành tìm hiểu thành tựu chọn giống vật nuôi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tên:1.NGÔ THỊ THANH HẰNG2.NGUYỄN THỊ TIỂU NY3.LÊ THỊ THẢO QUYÊN4.LƯƠNG THỊ THANH TUYỀNLỚP 9/4
 BÀI 39THỰC HÀNH 
TÌM HIỂU THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG VẬT NUÔIBò sữa Hà LanHướng dẩn sử dụng:-lấy sữa,thịt và kéo xeTính trạng nổi bật:-đốm đen trắng-bầu sữa lớn-sản lượng lớnBò SindHướng dẩn sử dụng:-làm con giốngTính trạng nổi bật:-tầm vóc trung bình,lưng vai nổi rõ,ngực sâu,bầu vú khá phát triển,mông dốc,da vàng -Con đực trưởng thành nặng 450-500kgCon cái trưởng thành nặng 320-350kgCon sơ sinh nặng 20-21kgỈ Móng CáiHướng dẩn sử dụng:-lấy thịt và làm con giốngTính trạng nổi bật:-lưng võng,bụng phệ,đầu đen,phía lưng có mảng đen hình yên ngựa,dễ nuôi,khả năng kháng bệnh và sinh sản cao,chữa đẻ sớmLợn Bớc saiHướng dẩn sử dụng:-làm con giống lai với lợn nái ỉ địa phươngTính trạng nổi bật:-chịu nóng,sinh sản cao,chất lượng thịt caoGà Rốt riHướng dẩn sử dụng:-giống gà kiêm dụng trứng,lấy thịtTính trạng nổi bật:-đẻ nhiều trứng,thịt thơm ngonGà Hồ Đông CảoHướng dẩn sử dụng:-lấy thịt và trứngTính trạng nổi bật:-mào nụ kém phát triển,chân to,thịt thơm ngon,khả năng kháng bệnh cao,sinh sản ít,con trống lông màu đỏ nhạt,con mái lông màu vàng đấtGà chọiHướng dẩn sử dụng:-được chọn lọc và tạo ra tập quán chơi chọi gàTính trạng nổi bật:-lông đen hoặc đen pha nâu đỏ,mào kém phát triển,cổ to dài,thân dài,chân dài,to khỏeCon trống hung hăng,ham chọi nhauGà Tam HoàngHướng dẩn sử dụng:-lấy thịt và trứngTính trạng nổi bật:-lông,mỏ,chân màu vàng,sức kháng bệnh cao,đẻ nhiềuVịt cỏHướng dẩn sử dụng:-lấy thịt và trứngTính trạng nổi bật:-thân hình chữ nhật,cổ ngắn,lông nhiều màu phổ biến là màu cà cuống,xám,mỏ và chân phổ biến là màu vàng,chống chịu bệnh caoVịt Bầu bếnHướng dẩn sử dụng:-lấy thịt và trứngTính trạng nổi bật:-lông màu cánh sẻ,sản lượng trứng nhiềuCon mái trưởng thành nặng 2,1-2,3kgCon trống nặng 2,4-2,5kgVịt Kaki cambellHướng dẩn sử dụng:-lấy thịt và trứngTính trạng nổi bật:-lông,mỏ chân màu đen,thích nghi với môi trường sống,tăng trọng nhanh,đẻ nhiều trứngVịt Supper meatHướng dẩn sử dụng:-lấy thịtTính trạng nổi bật:-lông màu trắng tuyền,thân hình chữ nhật,mỏ,cổ to,chân to,ngắn vừa phải,đuôi ngắn,dáng đi chậm chạpCá rô phi đơn tínhHướng dẩn sử dụng:-lấy thịt Tính trạng nổi bật:-thân hình màu hơi đen ,vẩy bóng sánglớn nhanh,ăn tạp,dễ nuôiCá chép laiHướng dẩn sử dụng:-lấy thịtTính trạng nổi bật:-đẻ nhiều,lớn nhanhCá chim trắngHướng dẩn sử dụng:-lấy thịtTính trạng nổi bật:-thân bè,sống thành đàn,ăn tạp,dễ nuôi

File đính kèm:

  • pptUU THE LAI.ppt