Bài giảng Sinh học Khối 10 - Bài 29: Cấu trúc các loại virut (Bản hay)

I. Khỏi quỏt v? virut

Virut là thực thể chưa có cấu tạo tế bào

Có kích thước siêu nhỏ (10 -100 nm)

Cấu tạo đơn giản (gồm lõi axit nucleic và vỏ prôtêin)

Kí sinh nội bào bắt buộc

II. Cấu tạo

Lõi (bộ gen) Axit nuclêic

Vỏ(capsit) Prôtêin

III. Hỡnh thỏi

đối tượng nghiên cứu: Chủng virut A

và chủng virrut B gây bệnh cho cây thuốc lá

 nhưng khác nhau ở vết tổn thương trên lá

Cách tiến hành:

+ B1: Tách lõi axit nucleic và vỏ của hai chủng

+ B2: Trộn axit nucleic chủng A và vỏ protein

chủng B, tạo virut lai

+ B3: Nhiễm virut lai vào cây.

Kết quả: Cây bị bệnh,

 phân lập được virut chủng A

 

ppt34 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 254 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 10 - Bài 29: Cấu trúc các loại virut (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng cỏc thầy cụ giỏo và cỏc em học sinh 
Giáo viên giảng dạy 
Nguyễn Thị Tú Anh 
Trường THPT Trần Văn Lan 
T 
Ệ 
H 
Ế 
H 
Ờ 
I 
G 
I 
A 
N 
T 
H 
L 
U 
Y 
T 
H 
Ừ 
A 
C 
Ụ 
T 
K 
H 
ễ 
N 
G 
L 
I 
ấ 
N 
T 
I 
Ề 
M 
P 
H 
Á 
T 
C 
 
N 
B 
Ằ 
N 
G 
U 
C 
Ụ 
T 
ễ 
I 
C 
Ấ 
Y 
L 
I 
ấ 
N 
N 
D 
I 
T 
R 
U 
Y 
Ề 
N 
S 
U 
Y 
V 
O 
N 
G 
S 
I 
N 
H 
T 
R 
N 
G 
V 
I 
K 
H 
U 
Ẩ 
N 
N 
U 
ễ 
I 
C 
Ấ 
Y 
V 
S 
V 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Ư 
Ơ 
Từ khoỏ 
Cõu 1. Cú 13 chữ : từ chỉ thời gian 
để số tế bào trong quần thể vi sinh vật tăng gấp đụi 
Cõu 2. Cú 7 chữ : tờn gọi giai đoạn thứ 2 
của sự sinh trưởng vi sinh vật 
trong mụi trường nuụi cấy khụng liờn tục 
Cõu 3. Cú 12 chữ : tờn gọi một quỏ trỡnh nuụi cấy 
 vi sinh vật khụng cú bổ sung thờm chất dinh dưỡng 
Cõu 4. Cú 8 chữ : tờn chỉ 
 giai đoạn đầu tiờn của sinh trưởng vi sinh vật 
 trong mụi trường nuụi cấy 
Cõu 5. Cú 7 chữ : ở pha này , số lượng tế bào sinh ra 
và số lượng tế bào chết đi tương đương nhau 
Cõu 6. Cú 14 chữ : đõy là quỏ trỡnh nuụi cấy vi sinh vật 
cú bổ sung chất dinh dưỡng và loại bỏ bớt mụi trường cũ 
Cõu 7. Cú 8 chữ : hiện tượng bố mẹ 
 truyền cho con cỏc đặc điểm của cơ thể 
Cõu 8. Cú 7 chữ : tờn gọi giai đoạn cuối cựng 
trong sự sinh trưởng vi sinh vật 
ở mụi trường nuụi cấy khụng liờn tục 
Cõu 9. Cú 10 chữ : hoạt động này là 
sự gia tăng số lượng tế bào vi sinh vật 
Cõu 10. Cú 7 chữ : đại diện chủ yếu của giới Khởi sinh 
ễ chữ kỡ diệu 
*** 
Đậu mựa 
Bũ điờn 
Lỏ bị đốm 
Khoai tõy hỡnh thoi 
VIRUT 
Virut là gỡ ? 
Bài 29. Cấu trỳc cỏc loại virut 
Chương III. Virut và bệnh truyền nhiễm 
Bài 29. Cấu trúc các loại virut 
Virut HIV 
Virut dại 
Virut H 5 N 1 
Hóy nhận xột về kớch thước , đặc điểm cấu tạo và hỡnh thức sống của virut ? 
I. Khỏi quỏt về virut 
Bài 29. Cấu trúc các loại virut 
Virut là thực thể chưa có cấu tạo tế bào 
Có kích thước siêu nhỏ (10 -100 nm) 
Cấu tạo đơn giản ( gồm lõi axit nucleic và vỏ prôtêin ) 
Kí sinh nội bào bắt buộc 
I. Khỏi quỏt về virut 
II. Cấu tạo 
Vỏ(capsit ) Prôtêin 
Lõi ( bộ gen ) Axit nuclêic 
 Axit nuclêic 
Capsit 
Nuclêôcapsit 
Nờu cỏc thành phần cấu tạo của một virut điển hỡnh ? 
Hệ gen (ARN ) 
Hệ gen (ADN) 
 Hệ gen của virut 
Hệ gen (ADN) 
 Hệ gen của tế bào sinh vật nhõn chuẩn 
Hệ gen của virut cú điểm gỡ sai khỏc so với 
hệ gen của tế bào sinh vật nhõn chuẩn ? 
Lừi axit nucleic 
Capsome 
Capsit 
Vỏ protein ( capsit ) 
Vỏ capsit của virut được cấu tạo như thế nào ? 
 Axit nuclêic 
Capsit 
Vỏ ngoài 
Gai glycôprôtêin 
Virut có vỏ ngoài 
( phức tạp) 
Virut trần 
(đơn giản ) 
Virut phức tạp ( virut cú vỏ ngoài ) cú gỡ khỏc so với virut 
trần về mặt cấu tạo ? 
Lõi 
Capsit 
 Vỏ ngoài 
Virut phức tạp ( virut cú vỏ ngoài ) 
Gai Glycoprotein cú tỏc dụng gỡ ? 
Vỏ ngoài 
Capsome 
Capsit 
Nucleocapsit 
Vỏ protein của virut 
Tiểu phần protein nhỏ cấu tạo nờn vỏ capsit 
Tổ hợp lừi axit nucleic và vỏ capsit của virut 
Vỏ photpho lipit kộp bao ngoài vỏ capsit cú 
ở cấu tạo của cỏc virut phức tạp 
III. Hỡnh thỏi virut 
Virut dại 
Virut HIV 
Virut bại liệt 
Virut khảm thuốc lá 
Virut viêm não 
Phage T2 
Dựa vào hỡnh thỏi cú thể phõn chia hạt virut thành 
 những loại nào ? 
Bài 29. Cấu trúc các loại virut 
Cấu trúc xoắn 
Cấu trúc khối 
Cấu trúc hỗn hợp 
I. Khỏi quỏt về virut 
II. Cấu tạo 
III. Hỡnh thỏi 
 Nghiờn cứu và sử dụng cỏc 
thụng tin SGK để hoàn thiện 
bảng kiến thức sau : 
 Caỏu truực virut 
 ẹaởc ủieồm 
 ẹaùi dieọn 
 Caỏu truực xoaộn 
 Caỏu truực khoỏi 
 Caỏu truực hoón hụùp 
- Goàm capsome xeỏp theo chieàu xoaộn cuỷa axit nucleõic . 
- Coự hỡnh que , sụùi , caàu 
 - Virut cuựm , virut sụỷi , virut daùi , virut khaỷm thuoỏc laự 
 - Capsome saộp xeỏp theo hỡnh khoỏi ủa dieọn . 
 - Virut baùi lieọt 
 - ẹaàu coự caỏu truực khoỏi chửựa axit nucleõic gaộn vụựi ủuoõi coự caỏu truực xoaộn 
 - Theồ thửùc khuaồn phagụ 
Yếu tố nào quy định hỡnh dạng của virut ? 
Sơ đ ồ thí nghiệm của Franken và Conrat 
 đ ối tượng nghiên cứu ? 
 Cách tiến hành thí nghiệm ? 
 Kết qu ả? 
III. Hỡnh thỏi 
 đ ối tượng nghiên cứu : Chủng virut A 
và chủng virrut B gây bệnh cho cây thuốc lá 
 nhưng khác nhau ở vết tổn thương trên lá 
Cách tiến hành : 
+ B1: Tách lõi axit nucleic và vỏ của hai chủng 
+ B2: Trộn axit nucleic chủng A và vỏ protein 
chủng B, tạo virut lai 
+ B3: Nhiễm virut lai vào cây . 
Kết qu ả: Cây bị bệnh , 
 phân lập đư ợc virut chủng A 
Thí nghiệm Franken và Conrat 
III. Hỡnh thỏi 
Sơ đ ồ hoá thí nghiệm 
Chủng A 
Chủng B 
Vỏ A 
Lõi A 
Lõi B 
Vỏ B 
Trộn , 
tạo virut lai 
Cây 
Cây bị bệnh 
Chủng A 
III. Hỡnh thỏi 
Tại sao virut phõn lập được khụng phải là virut chủng B? 
Thớ nghiệm này núi lờn vai trũ của thành phần nào 
( axit nucleic hay vỏ protein)? 
Khi ở ngoài tế bào chủ , virut biểu hiện đặc tớnh như một 
thể vụ sinh hay hữu sinh ? 
Khi tồn tại trong tế bào chủ ( nhiễm vào lỏ cõy ), biểu hiện 
của virut như thế nào ? 
- Ở ngoài tế bào chủ virut biểu hiện như 
một thể vụ sinh 
Khi ở trong tế bào chủ virut mới hoạt 
động như một thể sống 
Qua thớ nghiệm này , cú thể kết luận gỡ về đặc điểm sống 
của virut khi chỳng tồn tại bờn trong hoặc bờn ngoài tế bào ? 
Kết luận về đặc điểm sống của virut 
Theo em cú thể nuụi virut trờn mụi trường nhõn tạo như 
nuụi vi khuẩn được khụng ? 
IV. Phõn loại virut 
Cú thể phõn loại virut dựa trờn những tiờu chớ nào ? 
Cú thể phõn loại virut theo 4 tiờu chớ : 
 Loại axit nucleic 
 Hỡnh dạng 
 Cú vỏ hay khụng cú vỏ 
 Tế bào vật chủ mà virut kớ sinh 
Tính chất 
Virut 
Vi khuẩn 
1. Có cấu tạo tế bào 
2. Chỉ có ADN hoặc ARN 
3. Có cả ADN và ARN 
4. Chứa riboxom 
5. Sinh sản đ ộc lập 
Có 
Không 
Có 
Không 
Có 
Không 
Có 
Không 
Có 
Không 
So sỏnh sự khỏc biệt của virut và vi khuẩn bằng cỏch điền 
Cú hoặc Khụng vào bảng sau : 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
Caõu 1: ẹieàu naứo sau ủaõy ủuựng khi noựi veà virut ? 
 Laứ daùng soỏng ủụn giaỷn nhaỏt . 
 Khoõng coự caỏu taùo teỏ baứo . 
Caỏu taùo tửứ hai thaứnh phaàn cụ baỷn laứ proõteõin vaứ axit nucleõic . 
C 
B 
A 
D 
Taỏt caỷ ủeàu ủuựng . 
D 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
Caõu 2: Virut traàn laứ virut : 
Chổ coự voỷ lipit 
Chổ coự voỷ capsit 
Khoõng coự caực lụựp voỷ boùc . 
Coự voỷ lipit vaứ voỷ capsit . 
A 
C 
D 
B 
B 
Caõu 3: Nucleõoõcapsit laứ : 
 Phửực hụùp goàm voỷ capsit vaứ axit nucleõic 
 Caực lụựp voỷ capsit cuỷa virut . 
 Boọ gen chửựa ADN cuỷa virut . 
B 
C 
D 
A 
 Boọ gen chửựa ARN cuỷa virut . 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
A 
 Virut khaỷm thuoỏc laự , HIV. 
Caõu 4: Virut naứo coự voỷ ngoaứi coự gai glicoõproõteõin ? 
 HIV, phagụ . 
 HIV 
 Virut khaỷm thuoỏc laự , phagụ . 
C 
B 
A 
D 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
D 
Caõu 5: Virut naứo kớ sinh ụỷ ngửụứi ? 
 Phagụ , virut baùi lieọt . 
HIV, virut vieõm gan B. 
 Phagụ . 
 Virut khaỷm thuoỏc laự . 
B 
C 
D 
A 
CAÂU HOÛI TRAẫC NGHIEÄM 
A 
Em cú biết 
Cú những dạng sống cũn đơn giản hơn virut 
 là viroit và prion 
Viroit là phõn tử ARN dạng vũng , trần 
, khụng cú capsit , mạch đơn , 
 là tỏc nhõn gõy bệnh nhỏ nhất 
mà con người được biết 
Viroit gõy nhiều bệnh ở thực vật 
( bệnh hỡnh thoi ở khoai tõy , 
 bệnh hại cõy dừa ) 
Prion là phõn tử protờin cú thể gõy bệnh . 
 Trong cơ thể bỡnh thường cú thể cú sẵn 
prion nhưng chỳng khụng gõy bệnh . 
Prion cú thể bị thay đổi cấu trỳc , 
gõy bệnh thoỏi hoỏ thần kinh và 
 giảm sỳt trớ tuệ cho người và động vật 
H 
Đi tỡm kho bỏu 
Cửa vào 
8 
1 
5 
2 
9 
6 
3 
7 
4 
1 
2 
3 
Cõu 1: Phagơ T4 cú cấu trỳc 
 a. dạng khối 
 b. dạng xoắn 
 c. dạng hỗn hợp 
Cõu 6: Gai glicoprotein 
cú vai trũ gỡ ? 
Cõu 9: Nucleocapsit là gỡ ? 
: 
 Gồm lừi axit nucleic và vỏ protờin 
 Cú nhiệm vụ khỏng nguyờn và 
giỳp virut bỏm trờn bề mặt 
 tế bào vật chủ . 
 c. Hỗn hợp 
H 
Đi tỡm kho bỏu 
Cửa vào 
8 
1 
5 
2 
9 
6 
3 
7 
4 
1 
2 
3 
Cõu 8: Virut phức tạp 
cú thờm cấu trỳc gỡ 
khỏc virut đơn giản ? 
: 
Vỏ ngoài và gai 
Đi tỡm kho bỏu 
H 
Đi tỡm kho bỏu 
Cửa vào 
8 
1 
5 
2 
9 
6 
3 
7 
4 
1 
2 
3 
Cõu 7: Cú thể nuụi cấy virut trờn 
mụi trường giống vi khuẩn khụng ? 
: 
 Khụng 
Kớnh chỳc thầy cụ và cỏc em mạnh khoẻ 
Hẹn gặp lại 
Gi ỏo viờn giảng dạy 
Nguyễn Thị Tỳ Anh 
Trường THPT Trần Văn Lan 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_10_bai_29_cau_truc_cac_loai_virut_ba.ppt