Bài giảng Sinh học Khối 11 - Bài 18: Tuần hoàn máu (Bản mới)
Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép.
Hệ tuần hoàn đơn:
Tâm thất Động mạch mang
Mao mạch mang
Tâm nhĩ
Động mạch lưng
Tĩnh mạch Mao mạch cơ quan
(trao đổi chất)
Quan sát hình ảnh sau, kết hợp đọc mục I.1 trang 77 sgk, cho biết hệ tuần hoàn được cấu tạo từ những bộ phận nào? Hệ tuần hoàn ở người Tĩnh mạch phổi Động mạch chủ Tĩnh mạch chủ Tim Động mạch phổi Mao mạch các cơ quan Mao mạch phổi 5 Quan sát các hình ảnh sau, những động vật nào chưa có hệ tuần hoàn, động vật nào đã có hệ tuần hoàn? Chưa có hệ tuần hoàn Đã có hệ tuần hoàn 7 Quan sát hình ảnh, kết hợp đọc SGK mục II, giải thích vì sao ở động vật đơn bào (amip) và đa bào bậc thấp (thủy tức) chưa có hệ tuần hoàn? Chúng trao đổi chất bằng cách nào? Trao đổi chất ở amip và thủy tức. Amip HỆ TUẦN HOÀN Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Hệ tuần hoàn kép Quan sát các hình ảnh sau cho biết hệ tuần hoàn có các dạng nào? 10 1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín. Đặc điểm Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín 1. Đại diện 2. Hệ mạch 3. Tim. 4. Tốc độ, áp lực máu Ho àn th ành phi ếu h ọc t ập sau (Nh óm 1 và 3) Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép 2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép. Đặc điểm Tuần hoàn đơn Tuần hoàn kép 1. Đại diện 2. Số vòng tuần hoàn 3. Cấu tạo tim 4. Đặc điểm của máu đi nuôi cơ thể. 5. Tốc độ, áp lực máu. sl52 Ho àn th ành phi ếu h ọc t ập sau (Nh óm 2 và 4) Hệ tuần hoàn đơn Hệ tuần hoàn kép Bài 18 TUẦN HOÀN MÁU Đặc điểm Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín 1. Đại diện 2. Hệ mạch 3. Tim 4. Tốc độ, áp lực máu 1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín. giun dẹp. Mực ống, giun đốt, cá, ếch, bò sát, chim, thú. Không có mao mạch. Có mao mạch. Chưa có ngăn tim Có ngăn tim Tốc độ chậm, áp lực thấp Tốc độ nhanh, áp lực cao Dựa vào bảng, hãy cho biết hệ tuần hoàn nào có ưu điểm hơn? Vì sao? 19 Bài 18 TUẦN HOÀN MÁU Đường đi của máu: Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín Tim ĐM TM Khoang cơ thể Tim ĐM TM Mao mạch ( trao đổi chất trực tiếp với các tế bào rồi trở về tim) ( trao đổi chất qua thành mao mạch) - Có một đoạn máu không chảy trong mạch HTH hở) - Có máu chảy trong mạch kín H ệ tuần hoàn kín 1. Phân biệt hệ tuần hoàn hở và kín. 22 Bài 18 TUẦN HOÀN MÁU Đặc điểm Tuần hoàn đơn Tuần hoàn kép 1. Đại diện 2. Số vòng tuần hoàn 3. Cấu tạo tim 4. Đặc điểm của máu đi nuôi cơ thể. 5. Tốc độ và áp lực máu. 2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép. Cá Lưỡng cư, chim, bò sát, và thú. 1 vòng 2 vòng 2 ngăn 3 hoặc 4 ngăn Máu giàu O2 - Máu giàu O2 ở chim, thú. - Máu pha O2 và CO2 ở lưỡng cư và bò sát. Chảy chậm. Áp lực TB Chảy nhanh. Áp lực cao. Dựa vào bảng phân biệt, hãy cho biết hệ tuần hoàn nào có ưu điểm hơn? Vì sao? Vì sao lưỡng cư và bò sát lại có máu pha? 23 Bài 18 TUẦN HOÀN MÁU Hệ tuần hoàn đơn: Tâm thất Động mạch mang Mao mạch mang Tâm nhĩ Động mạch lưng Tĩnh mạch Mao mạch cơ quan (trao đổi chất) 1 vòng tuần hoàn 2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép. Vì sao cá có hệ tuần hoàn đơn nhưng lại hoạt động rất tích cực? 47 Bài 18 TUẦN HOÀN MÁU Hệ tuần hoàn kép: + Vòng tuần hoàn lớn: Tâm thất trái Động mạch chủ Tâm nhĩ phải Động mạch cơ quan Tĩnh mạch Mao mạch cơ quan (TĐC) Tâm thất phải Động mạch phổi Tâm nhĩ trái Tĩnh mạch phổi Mao mạch phổi (TĐK) + Vòng tuần hoàn nhỏ:(TH phổi) 2 vòng tuần hoàn 2. Phân biệt hệ tuần hoàn đơn và kép. 27 28 Máu giàu ôxi Máu giàu CO 2 Máu giàu CO 2 Máu giàu ôxi
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_khoi_11_bai_18_tuan_hoan_mau_ban_moi.ppt