Bài giảng Sinh học Khối 11 - Bài 23: Hướng động (Chuẩn kĩ năng)

Khái nệm hướng động

Khái niệm

Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.

Phân loại

Có 2 loại hướng động chính:

Hướng động dương: sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích.

Hướng động âm: sinh trưởng theo hướng tránh xa nguồn kích thích.

Cơ chế chung của hướng động

Do sự phân bố không đều của hoocmon thực vật (auxin) dưới tác động của kích thích

=> Tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan TV.

 

ppt27 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 26/03/2022 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 11 - Bài 23: Hướng động (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Cơ thể sống có những đặc trưng cơ bản nào? 
A/ Cảm ứng ở thực vật 
Cảm ứng là gì ? 
Chương II: CẢM ỨNG 
Trời rét 
Chim sẻ xù lông giúp giữ ấm cơ thể 
Cây vặn mình theo hướng có ánh sáng 
Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích . 
Kích thích 
Khả năng của thực vật phản ứng đối với kích thích gọi là tính cảm ứng . 
TIẾT 24 :  HƯỚNG ĐỘNG  
I. Khái niệm hướng động 
Nêu nhận xét về sự sinh trưởng của thân cây non ở các điều kiện chiếu sáng khác nhau ? 
Ánh sáng 1 phía 
Trong bóng tối 
Ánh sáng mọi phía 
Chậu 1, ở điều kiện chiếu sáng từ 1 phía , thân cây non sinh trưởng hướng về nguồn sáng . 
Chậu 2: Khi không có ánh sáng , cây non mọc vống lên và có màu vàng úa . 
Chậu 3: ở điều kiện chiếu sáng bình thường từ mọi hướng , cây non mọc thẳng , cây khoẻ , lá có màu xanh lục . 
Hướng động là gì ? 
HƯỚNG ĐỘNG 
Hướng động là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định . 
I. Khái nệm hướng động 
1. Khái niệm 
 2. Phân loại 
Có 2 loại hướng động chính : 
Hướng động dương : sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích . 
Hướng động âm : sinh trưởng theo hướng tránh xa nguồn kích thích . 
Có mấy loại hướng động ? 
Cơ chế của hướng động là gì ? 
Thân 
Ánh sáng 
Ánh sáng ( Kích thích ) 
Chú thích : Hoocmôn Auxin kích thích tế bào sinh trưởng nhanh . 
Khi bị kích thích : Auxin di chuyển 
Kết quả : phía không bị kích thích ( phía tối ) có nồng độ auxin cao hơn  tế bào sinh trưởng nhanh hơn . 
Phía bị kích thích ( phía sáng ) 
 Phía không bị kích thích ( phía tối ) 
Không bị kích thích 
HƯỚNG ĐỘNG 
I. Khái niệm hướng động 
1. Khái niệm 
 2. Phân loại 
3. Cơ chế chung của hướng động 
Do sự phân bố không đều của hoocmon thực vật ( auxin ) dưới tác động của kích thích 
=> Tốc độ sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía đối diện của cơ quan TV. 
HƯỚNG ĐỘNG 
I. Khái niệm hướng động 
Ở thực vật có các kiểu hướng động nào ? 
II. Các kiểu hướng động 
Tùy thuộc vào các tác nhân kích thích mà có các kiểu hướng động tương ứng 
Kiểu 
Hướng động 
 Khái niệm 
Tác nhân 
Phản ứng của cây 
 Vai trò 
1 . Hướng sáng 
2 . Hướng trọng lực 
3 . Hướng 
 hóa 
4 . Hướng nước 
5 . Hướng 
 tiếp xúc 
PHIẾU HỌC TẬP 
 Hãy nghiên cứu sách giáo khoa mục II để hoàn thành bảng sau 
HƯỚNG ĐỘNG 
PHIẾU HỌC TẬP 
Kiểu 
Hướng động 
 Khái niệm 
Tác nhân 
 Phản ứng của cây 
 Vai trò 
1 . Hướng sáng 
2 . Hướng trọng lực 
3 . Hướng 
 hóa 
4 . Hướng nước 
5 . Hướng 
 tiếp xúc 
P.ư sinh trưởng của c ây với kích thích ánh sáng 
- Thân : hướng sáng dương . Rễ : hướng sáng âm 
Giúp cây tìm nguồn sáng để Q.H 
Ánh sáng 
PHIẾU HỌC TẬP 
Kiểu 
Hướng động 
 Khái niệm 
Tác nhân 
 Phản ứng của cây 
 Vai trò 
1 . Hướng sáng 
2 . Hướng trọng lực 
3 . Hướng 
 hóa 
4 . Hướng nước 
5 . Hướng 
 tiếp xúc 
Trọng lực 
P.ư sinh trưởng của c ây với kích thích ánh sáng 
- Thân : hướng sáng dương . Rễ : hướng sáng âm 
P.ư sinh trưởng của cây với kích thích từ 1 phía của trọng lực 
- Thân : hướng trọng lực âm . Rễ : hướng trọng lực dương 
Giúp cây tìm nguồn sáng để Q.H 
Giúp rễ mọc và bám vào đất để giữ cây và hút các chất cho cây . 
Ánh sáng 
PHIẾU HỌC TẬP 
Kiểu 
Hướng động 
 Khái niệm 
Tác nhân 
 Phản ứng của cây 
 Vai trò 
1 . Hướng sáng 
2 . Hướng trọng lực 
3 . Hướng 
 hóa 
4 . Hướng nước 
5 . Hướng 
 tiếp xúc 
Trọng lực 
Hóa chất 
P.ư sinh trưởng của c ây với kích thích ánh sáng 
- Thân : hướng sáng dương . Rễ : hướng sáng âm 
P.ư sinh trưởng của cây với kích thích từ 1 phía của trọng lực 
- Thân : hướng trọng lực âm . Rễ : hướng trọng lực dương 
P. ư sinh trưởng của cây với hợp chất hóa học 
- Rễ : Sinh trưởng về hướng có chất dinh dưỡng , tránh xa hóa chất gây độc 
Giúp cây tìm nguồn sáng để Q.H 
Giúp rễ mọc và bám vào đất để giữ cây và hút các chất cho cây . 
Giúp rễ hướng đến nguồn phân bón và dinh dưỡng 
Ánh sáng 
PHIẾU HỌC TẬP 
Kiểu 
Hướng động 
 Khái niệm 
Tác nhân 
 Phản ứng của cây 
 Vai trò 
1 . Hướng sáng 
2 . Hướng trọng lực 
3 . Hướng 
 hóa 
4 . Hướng nước 
5 . Hướng 
 tiếp xúc 
Trọng lực 
Hóa chất 
Nước 
P.ư sinh trưởng của c ây với kích thích ánh sáng 
- Thân : hướng sáng dương . Rễ : hướng sáng âm 
P.ư sinh trưởng của cây với kích thích từ 1 phía của trọng lực 
- Thân : hướng trọng lực âm . Rễ : hướng trọng lực dương 
P. ư sinh trưởng của cây với hợp chất hóa học 
- Rễ : Sinh trưởng về hướng có chất dinh dưỡng , tránh xa hóa chất gây độc 
P. ư sinh trưởng của rễ đối với nguồn nước 
- Rễ cây sinh trưởng mạnh về phía có nguồn nước 
Giúp cây tìm nguồn sáng để Q.H 
Giúp rễ mọc và bám vào đất để giữ cây và hút các chất cho cây . 
Rễ hướng đến nguồn phân bón và dinh dưỡng 
Giúp rễ thực hiện trao đổi nước 
Ánh sáng 
PHIẾU HỌC TẬP 
Kiểu 
Hướng động 
 Khái niệm 
Tác nhân 
 Phản ứng của cây 
 Vai trò 
1 . Hướng sáng 
2 . Hướng trọng lực 
3 . Hướng 
 hóa 
4 . Hướng nước 
5 . Hướng 
 tiếp xúc 
Trọng lực 
Hóa chất 
Nước 
Giá thể 
P.ư sinh trưởng của c ây với kích thích ánh sáng 
- Thân : hướng sáng dương . Rễ : hướng sáng âm 
P.ư sinh trưởng của cây với kích thích từ 1 phía của trọng lực 
- Thân : hướng trọng lực âm . Rễ : hướng trọng lực dương 
P. ư sinh trưởng của cây với hợp chất hóa học 
- Rễ : Sinh trưởng về hướng có chất dinh dưỡng , tránh xa hóa chất gây độc 
P. ư sinh trưởng của rễ đối với nguồn nước 
- Rễ cây sinh trưởng mạnh về phía có nguồn nước 
P. ư sinh trưởng của cây đối với sự tiếp xúc 
Tua quấn vươn thẳng đến khi t.xúc với giá thể thì quấn quanh giá thể 
Giúp cây tìm nguồn sáng để Q.H 
Giúp rễ mọc và bám vào đất để giữ cây và hút các chất cho cây . 
Rễ hướng đến nguồn phân bón và dinh dưỡng 
Giúp rễ thực hiện trao đổi nước 
Cây leo vươn lên cao 
Ánh sáng 
AUXIN 
Hướng trọng lực 
Auxin Ýt 
Auxin nhiÒu 
Auxin Ýt 
AUXIN 
Auxin nhiÒu 
So sánh sự khác nhau giữa hai chậu cây trồng trong đất 
Bình đựng N,P,K 
Đất 
Bình đựng chất độc 
Hạt đậu nảymầm 
Hướng hoá 
Hướng nước 
Nước 
PHIẾU HỌC TẬP 
Kiểu 
Hướng động 
 Khái niệm 
Tác nhân 
 Phản ứng của cây 
 Vai trò 
1 . Hướng sáng 
2 . Hướng trọng lực 
3 . Hướng 
 hóa 
4 . Hướng nước 
5 . Hướng 
 tiếp xúc 
Trọng lực 
Hóa chất 
Nước 
Giá thể 
P.ư sinh trưởng của c ây với kích thích ánh sáng 
- Thân : hướng sáng dương . Rễ : hướng sáng âm 
P.ư sinh trưởng của cây với kích thích từ 1 phía của trọng lực 
- Thân : hướng trọng lực âm . Rễ : hướng trọng lực dương 
P. ư sinh trưởng của cây với hợp chất hóa học 
- Rễ : Sinh trưởng về hướng có chất dinh dưỡng , tránh xa hóa chất gây độc 
P. ư sinh trưởng của rễ đối với nguồn nước 
- Rễ cây sinh trưởng mạnh về phía có nguồn nước 
P. ư sinh trưởng của cây đối với sự tiếp xúc 
Tua quấn vươn thẳng đến khi t.xúc với giá thể thì quấn quanh giá thể 
Giúp cây tìm nguồn sáng để Q.H 
Giúp rễ mọc và bám vào đất để giữ cây và hút các chất cho cây . 
Rễ hướng đến nguồn phân bón và dinh dưỡng 
Rễ thực hiện trao đổi nước 
Cây leo vươn lên cao 
Ánh sáng 
Qua nội dung phiếu học tập , hãy cho biết vai trò của hướng động trong đời sống thực vật ? 
HƯỚNG ĐỘNG 
I. Khái niệm hướng động 
II. Các kiểu hướng động 
III. Vai trò của hướng động trong đời sống thực vật 
Giúp cây thích nghi được đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển . 
=> ứng dụng : trồng trọt và bảo vệ môi trường 
Hướng tiếp xúc 
Hướng trọng lực (+) 
Hướng sáng (+) 
Hướng trọng lực ( ─ ) 
C 
B 
D 
A 
 Hãy sắp xếp các H/ A, B, C, D tương ứng với các kiểu hướng động cho phù hợp . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_11_bai_23_huong_dong_chuan_ki_nang.ppt