Bài giảng Sinh học Khối 12 - Bài 42: Hệ sinh thái (Bản hay)

Định nghĩa:

Hệ sinh thái là một hệ thống hoàn chỉnh tương đối ổn định, bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã (sinh cảnh).

Sự tác động qua lại giữa sinh cảnh và quần xã sinh vật tạo nên những mối quan hệ dinh dưỡng xác định, cấu trúc của tập hợp loài trong quần xã, tạo thành chu trình tuần hoàn vật chất và năng lượng trong tự nhiên.

Hệ sinh thái có cấu trúc động, nghĩa là nó có thể được điều chỉnh nhiều hay ít tùy theo hoàn cảnh.

Các kiểu hệ sinh thái

1. Các hệ sinh thái trên cạn:

 Rừng nhiệt đới, Savan, Hoang mạc nhiệt đới và ôn đới, thảo nguyên.

2. Các hệ sinh thái nước mặn:

 Hệ sinh thái vùng ven bờ và vùng khơi.

3. Các hệ sinh thái nước ngọt:

 Hệ sinh thái nước đứng ( Ao, đầm, hồ), Hệ sinh thái nước chảy (Sông, suối).

 

ppt33 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 26/03/2022 | Lượt xem: 346 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Khối 12 - Bài 42: Hệ sinh thái (Bản hay), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 11 
Giáo viên giảng dạy: Nguyễn Thị Thanh Huyền 
Lớp : 11 D4 
Hệ sinh thái 
	 Em hãy nêu khái niệm diễn thế sinh thái ? 
 Cho biết nguyên nhân nào dẫn đ ến diễn thế sinh thái ? 
Kiểm tra 
 Diễn thế sinh th ái là qu á tr ì nh biến đ ổi tuần tự của các quần xã qua các giai đoạn kh ác nhau , từ dạng khởi đ ầu đư ợc thay thế bằ ng các quần xã tiếp theo dư ới tác đ ộng tươ ng hỗ gi ữa quần xã và ngoại cả nh , kết qu ả th ư ờng dẫn đ ến quần xã ổn đ ịnh . 
 Nguy ên nh ân: Do mối tươ ng tác gi ữa quần xã sinh vật và môi tr ư ờng . 
 Quần xã lu ôn tác đ ộng vào môi tr ư ờng làm biến đ ổi môi tr ư ờng 
 Môi tr ư ờng sống mới tác đ ộng trở lại quần xã làm quần xã bị thay thế bằ ng một quần xã kh ác. 
 Do tác đ ộng của con ng ư ời . 
Tiết 11 
Hệ sinh th ái 
Đ ịnh nghĩa hệ sinh th ái 
Cấu trúc và chức nă ng của hệ sinh th ái 
Các kiểu hệ sinh th ái 
Đ ịnh nghĩa hệ sinh th ái 
1. Ví dụ : Hệ sinh th ái hồ 
Hãy kể tên các quần thể sinh vật cùng sống trong hồ nư ớc ? 
Ngoài các quần thể sinh vật ở hồ nư ớc còn có nh ữ ng nh ân tố vô sinh nào ả nh hư ởng trực tiếp hay gi án tiếp đ ến các QT sinh vật đó? 
Sơ đồ về cấu trúc hệ sinh th ái 
Các QTTV 
Rong , bèo ... 
Quần xã SV 
Các nh ân tố vô sinh 
 Nhiệt độ, á nh sá ng ... 
 Các chất vô cơ(C, N, CO 2 , H 2 O...) 
 Các chất hữu cơ ( mùn , protein, lipit ... ) 
Sinh cả nh 
Hệ sinh th ái 
Các QTĐV 
Tôm, cua , cá mè , cá tr ắm cỏ 
... 
Các QTSV Phân gi ải 
Vi sinh vật , nấm 
... 
	Hệ sinh th ái là một hệ thống hoàn chỉnh tươ ng đ ối ổn đ ịnh , bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã ( sinh cả nh ). 
2. Đ ịnh nghĩa : 
	Em hãy đ iền mũi tên vào sơ đồ và gi ải thích chiều mũi tên sao cho thích hợp ? 
O 2 , CO 2 , H 2 O, ... 
Chất mùn , kho á ng ... 
SV phân gi ải 
(Vi khuẩn , nấm ...) 
SV ti êu thụ 
(Cá, tôm ...) 
SV sản xuất 
( Rong , bèo , tảo...) 
Sinh cả nh 
QXSV 
AS 
Mặt trời 
Hệ sinh th ái 
O 2 , CO 2 , H 2 O,... 
Chất mùn , kho á ng ... 
SV phân gi ải 
(Vi khuẩn , nấm ...) 
SV ti êu thụ 
(Cá, tôm ...) 
SV sản xuất 
( Rong , bèo , tảo...) 
AS 
Mặt trời 
Sinh cả nh 
QXSV 
Sơ đồ về mối li ên hệ gi ữa các yếu tố cấu trúc của hệ sinh th ái 
Hệ sinh th ái 
Sự tác đ ộng qua lại gi ữa sinh cả nh và quần xã sinh vật tạo nên nh ữ ng mối quan hệ dinh dư ỡng xác đ ịnh , cấu trúc của tập hợp loài trong quần xã, tạo th à nh chu tr ì nh tuần hoàn vật chất và nă ng lư ợng trong tự nhi ên. 
Hệ sinh th ái có cấu trúc đ ộng , nghĩa là nó có thể đư ợc đ iều chỉnh nhiều hay ít tùy theo hoàn cả nh . 
	Hệ sinh th ái là một hệ thống hoàn chỉnh tươ ng đ ối ổn đ ịnh , bao gồm quần xã sinh vật và khu vực sống của quần xã ( sinh cả nh ). 
2. Đ ịnh nghĩa : 
Hoàn th à nh bả ng sau : 
STT 
Các th à nh phần cấu trúc của hệ sinh th ái 
Th à nh phần 
Đặc đ iểm 
1 
2 
3 
4 
Cấu trúc và chức nă ng của hệ sinh th ái 
Cấu trúc của hệ sinh th ái. 
Ngoài các quần thể sinh vật ở hồ nư ớc còn có nh ữ ng nh ân tố vô sinh nào ả nh hư ởng trực tiếp hay gi án tiếp đ ến các QT sinh vật đó? 
SV sản xuất 
Cây xanh , tảo .. 
Quần xã SV 
Các nh ân tố vô sinh 
 Nhiệt độ, á nh sá ng ... 
 Các chất vô cơ(C, N, CO 2 , H 2 O...) 
 Các chất hữu cơ ( mùn , protein, lipit ... ) 
Sinh cả nh 
SV ti êu thụ 
Đ ộng vật , vật kí sinh ... 
SV Phân gi ải 
Vi khuẩn , nấm 
... 
Sơ đồ về cấu trúc hệ sinh th ái 
Hệ sinh th ái 
Hệ sinh th ái hoàn chỉnh bao gồm các th à nh phần chủ yếu sau : 
Cấu trúc và chức nă ng của hệ sinh th ái 
Cấu trúc của hệ sinh th ái. 
STT 
Các th à nh phần cấu trúc của hệ sinh th ái 
Th à nh phần 
Đặc đ iểm 
1 
2 
3 
Các nh ân tố vô sinh 
Sinh vật sản xuất 
Sinh vật ti êu thụ 
Sinh vật phân giải 
4 
Chất vô cơ ( C,N, CO 2 , H 2 O...) 
Chất h ữ u cơ(Protein, lipit , mùn ...) 
Chế độ khí hậu 
Sinh vật tự dư ỡng : Cây xanh , một số tảo ... 
Chứa đ ầy đủ đ iều kiện cần thiết để duy tri quần xã 
Có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, cung cấp nguồn sống cho SVTT 
Sử dụng chất hữu cơ lấy trực tiếp hay gi án tiếp từ sinh vật sản xuất 
Vi khuẩn dị dư ỡng , nấm ... 
Phân giải chất thải và xác của sinh vật th à nh chất vô cơ. 
Sinh vật dị dư ỡng : Chủ yếu là đ ộng vật ,... 
2. 	Chức nă ng của hệ sinh th ái. 
	Trao đ ổi vật chất và nă ng lư ợng để tái tổ hợp nh ữ ng quần xã thích hợp với đ iều kiện ngoại cả nh tươ ng ứng . 
III. Các kiểu hệ sinh th ái 
Các hệ sinh th ái tr ên cạn : 
	Rừng nhiệt đ ới , Savan , Hoang mạc nhiệt đ ới và ôn đ ới , th ảo nguy ên... 
2. Các hệ sinh th ái nư ớc mặn : 
	Hệ sinh th ái vùng ven bờ và vùng kh ơi. 
3. Các hệ sinh th ái nư ớc ngọt : 
 Hệ sinh th ái nư ớc đ ứng ( Ao , đ ầm , hồ ), Hệ sinh th ái nư ớc ch ảy (Sô ng , suối ). 
Rừng nhiệt đ ới 
Rừng nhiệt đ ới 
Rừng nhiệt đ ới 
Rừng nhiệt đ ới 
Rừng nhiệt đ ới 
Savan ( Tru ô ng cây bụi - cỏ nhiệt đ ới ) 
Savan ( Tru ô ng cây bụi - cỏ nhiệt đ ới ) 
Th ảo nguy ên 
Th ảo nguy ên 
Th ảo nguy ên 
Rừng ngập mặn 
Rừng ngập mặn 
Rừng ngập mặn 
Rừng ngập mặn 
Một số hệ sinh th ái nh ân tạo 
Một số hệ sinh th ái nh ân tạo 
Một số hệ sinh th ái nh ân tạo 
2 
Quần xã SV 
Bài tập : Đ iền ch ữ thích hợp vào các số 	 1,2,3 để hoàn chỉnh sơ đồ. 
1 
SV sản xuất 
Các nh ân tố vô sinh 
 Nhiệt độ, á nh sá ng ... 
 3 
 Các chất hữu cơ ( mùn , protein, lipit ... ) 
Sinh cả nh 
SV Phân hủy 
Hệ sinh th ái 
SV ti êu thụ 
Các nh ân tố vô sinh 
 Nhiệt độ, á nh sá ng ... 
 Các chất vô cơ(C, N, CO 2 , H 2 O...) 
 Các chất hữu cơ ( mùn , protein, lipit ... ) 
 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_khoi_12_bai_42_he_sinh_thai_ban_hay.ppt