Bài giảng Sinh học Khối 12 - Tiết 38, Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái
Khái niệm: Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.
Các loại môi trường sống chủ yếu:
+ Môi trường trên cạn:
+ Môi trường nước:
+ Môi trường đất:
+ Môi trường sinh vật:
NHÂN TỐ SINH THÁI:
Khái niệm: Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật.
TRƯỜNG T. H. P. T TĨNH GIA II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ LỚP 12 B PHẦN VII: SINH THÁI HỌC CHƯƠNG I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI TIẾT 38: I - MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI: ánh sáng nhiệt độ thức ă n chim cò VSV Con ng ười Độ ẩm n ước 1. MÔI TRƯỜNG SỐNG : Môi tr ường l à g ì ? Kể tên các yếu tố ảnh h ưởng đến ST-PT của con trâu? - Khái niệm : Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật. Phân loại MT và nêu đặc điểm mỗi loại? 1. MÔI TRƯỜNG SỐNG : Các loại môi trường sống chủ yếu: + Môi trường trên cạn: + Môi trường nước: + Môi trường đất: + Môi trường sinh vật: 2. NHÂN TỐ SINH THÁI : Như thế nào gọi là nhân tố sinh thái? - Khái niệm: Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật. I - MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI: ánh sáng nhiệt độ thức ă n chim cò VSV Con ng ười Độ ẩm n ước Kể tên các nhóm NTST tác động lên đời sống của con trâu v à đặc đ iểm của các nhóm NTST đó 2. NHÂN TỐ SINH THÁI : Nhân tố vô sinh Nhân tố h ữu sinh I - MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI: II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: 1. GIỚI HẠN SINH : (5,6 0 C) (42 0 C) 35 0 C 20 0 C 0 C Điểm gây chết Điểm gây chết Giới hạn trên Giới hạn dưới Khoảng thuận lợi Mức độ thuận lợi Giới hạn sinh thái? Ngưỡng nhiệt phát triển của cá Rô phi Việt Nam. Điểm cực thuận (30 0 C) Giới hạn sinh thái là gì? - Giới hạn sinh thái: là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. - Trong giới hạn ST có khoảng thuận lợi và khoảng chống chịu đối với hoạt động sống của SV. II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: 1. GIỚI HẠN SINH : - Khoảng thuận lợi: Là khoảng các nhân tố sinh thái ở mức độ phù hợp , đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. - Khoảng chống chịu: Là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: 1. GIỚI HẠN SINH : Nơi ở: Là địa điểm cư trú của các loài. Nơi ở được hiểu như thế nào? 2. Ổ SINH THÁI : II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: Ổ sinh thái Ổ sinh thái là gì? 2. Ổ SINH THÁI : II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: 2. Ổ SINH THÁI : - Ổ sinh thái của một loài là một “ không gian sinh thái ” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển. II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: Mỗi loài đặc tr ư ng bởi ổ ST, giữa 2 ổ ST vẫn có phần trùm lên nhau chứng tỏ các loài qua quá trình CLTN lâu dài có phổ sinh thái rộng . 2. Ổ SINH THÁI : Số lượng thức ăn được sử dụng II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: Chú ý : Ta có thể phân biệt ổ sinh thái và nơi ở của sinh vật - Nơi ở chỉ là nơi cư trú của sinh vật - Ổ sinh thái không chỉ là nơi ở mà còn là biểu hiện cách sống của loài. - Do ổ sinh thái tạo ra sự cách biệt về mặt sinh thái giữa các loài sinh vật nên nhiều loài có thể sống chung được với nhau trong một khu vực mà không dẫn đến cạnh tranh quá gay gắt điều này rất có ý nghĩa trong chăn nuôi và trồng trọt 2. Ổ SINH THÁI : Ứng dụng trong chăn nuôi và trồng trọt như thế nào? II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: Trồng cây xen canh: Nuôi nhiều loài vật nuôi trong cùng diện tích. II - GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI: III - SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG: 1. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI ÁNH SÁNG : CÂY ƯA SÁNG Bạch đàn Chò nâu CÂY ƯA BÓNG Cây lá dong Cây ráy 1. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI ÁNH SÁNG : ĐỘNG VẬT ƯA HOẠT ĐỘNG ĐÊM Dơi Gấu túi Cú mèo Chồn cáo Thú túi Trăn III - SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG: Nghiên cứu SGK, mục III và trả lời các câu hỏi sau: Thực vật thích nghi như thế nào với điều kiện chiếu sáng của môi trường? Ví dụ minh hoạ? So với thực vật thì động vật thích nghi như thế nào với điều kiện chiếu sáng của môi trường? 1. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI ÁNH SÁNG : III - SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG: - Thực vật: Thích nghi khác nhau với điều kiện chiếu sáng khác nhau. Người ta chia thành các nhóm cây: nhóm cây ưu sáng và nhóm cây ưu bóng. - Động vật: có cơ quan chuyên hoá tiếp nhận ánh sáng. Nhờ đó, chúng thích ứng tốt hơn với điều kiện chiếu sáng luôn thay đổi của môi trường. Ánh sáng giúp cho động vật có khả năng định hướng trong không gian và nhận biết các vật xung quanh. 1. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI ÁNH SÁNG : Có hai nhóm động vật: Nhóm hoạt động ban ngày và nhóm hoạt động ban đêm. III - SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG: a) Quy tắc về kích thước cơ thể ( quy tắc Becman ): - Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới ( nơi có nhiệt độ lạnh ) thì kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hay với loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp. - Động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới có tai, đuôi và các chi,...thường bé hơn tai, đuôi, chi ... của động vật tương tự sống ở vùng nóng. Kết luận : động vật hằng nhiệt sống nơi nhiệt độ thấp có tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm. 2. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI NHIỆT ĐỘ : b) Quy tắc về kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi, của cơ thể (quy tqức Anlen ): III - SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG: Nhóm cây Ư a sáng Ư a bóng Vị trí Chịu loại AS Đặc đ iểm thích nghi VD CỦNG CỐ:
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_khoi_12_tiet_38_bai_35_moi_truong_song_va.ppt