Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất (Bản chuẩn kĩ năng)
NỘI DUNG:
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
II. VẬN CHUYỂN CHỦ ÐỘNG
III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO
I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG
1. Khái niệm:
Vận chuyển thụ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng luợng.
Các chất tan khuếch tán qua màng sinh chất theo 2 cách:
+ Khuếch tán trực tiếp: Qua lớp phôtpholipit kép.
+ Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng.
2. Nguyên lí:
- Vận chuyển thụ động theo nguyên lí khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp (theo chiều građien nồng độ).
- Nước khuếch tán qua màng sinh chất được gọi là sự thẩm thấu.
Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT NỘI DUNG: I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ÐỘNG III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO Em hãy quan sát hình và cho biết thế nào là vận chuyển thụ động? Và có mấy kiểu vận chuyển? I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Vận chuyển thụ động là vận chuyển các chất qua màng sinh chất mà không tiêu tốn năng luợng. Các chất tan khuếch tán qua màng sinh chất theo 2 cách: + Khuếch tán trực tiếp: Qua lớp phôtpholipit kép. + Khuếch tán qua kênh prôtêin xuyên màng. I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: ( Nồng độ cao ) Chất hòa tan ( Nồng độ thấp ) Chất hòa tan Phân tử H 2 O ( Nồng độ thấp ) Phân tử H 2 O ( Nồng độ cao ) Khuếch tán Sự thẩm thấu Em hãy quan sát và cho biết nguyên lí của sự vận chuyển thụ động là gì? Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: - Vận chuyển thụ động theo nguyên lí khuếch tán của c ác chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ( theo chiều građien nồng độ ). - Nước khuếch tán qua màng sinh chất được gọi là sự thẩm thấu . Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất: Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT dd ưu trương dd đẳng trương dd nhược trương Thế nào là dung dịch ưu trương ? Thế nào là dung dịch nhược trương ? Thế nào là dung dịch đẳng trương ? Môi trường ưu trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan lớn nồng độ chất tan trong tế bào. Môi trương đẳng trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan trong tế bào. Môi trường nhược trương là: Môi trường bên ngoài tế bào có nồng độ chất tan thấp hơn so với nồng độ chất tan trong tế bào. Em hãy quan sát và cho biết tố c độ khuếch tán các chất tan phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất: Sự chênh lệch về nồng độ các chất giữa môi trường trong và ngoài màng tế bào. Kích thước, đặc tính lý hoá của chất tan. Cấu trúc của màng sinh chất. Nhiệt độ môi trường. Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất: 4. Đặc điểm của vận chuyển thụ động: Em hãy nghiên cứu SGK và cho biết vận chuyển thụ động có những đặc điểm gì? Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG 1. Khái niệm: 2. Nguyên lí: 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán của màng sinh chất: 4. Đặc điểm của vận chuyển thụ động: Các chất tan phải có kích thước nhỏ. Vận chuyển cùng chiều vởi gradien nồng độ. Không tiêu tốn năng lượng. Tốc độ khuếch tán tỉ lệ thuận với diện tích khuếch tán. Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 1. Khái niệm: Em hãy quan sát đoạn phim và cho biết thế nào là vân chuyển thụ động ? Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Em hãy quan sát đoạn phim và cho biết thế nào là vân chuyển thụ động ? Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Khái niệm: Là phương thức vận chuyển các chất tan qua màng từ nơi chất tan có nồng độ thấp đến nơi chất tan có nồng độ cao (ngược chiều građien nồng độ) và tiêu tốn năng lượng. Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Khái niệm: 2. Cơ chế: Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Cơ chất Protein màng Màng Em hãy quan sát và cho biết cơ chế của vận chuyển chủ động ? I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Khái niệm: 2. Cơ chế: Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT C¬ chÊt ( C ) + Pr Pr + C Màng ngoài tế bào Màng tế bào Màng trong tế bào Pr - C ( Tù quay) ADP ATP I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Khái niệm: 2. Cơ chế: - ATP + Prôtêin vận chuyển đặc chủng cho từng loại chất (máy bơm) Prôtêin biến đổi cấu hình. - Prôtêin biến đổi + Cơ chất rồi đưa chúng từ ngoài vào tế bào, hay đẩy chúng ra khỏi tế bào. Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Khái niệm: 2. Cơ chế: 3. Đặc điểm của vận chuyển chủ động: Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Vận chuyển thụ động có những đặc điểm nào? I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Khái niệm: 2. Cơ chế: 3. Đặc điểm của vận chuyển chủ động: Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT - Cần tiêu tốn năng lượng ( ATP ). - Có các kênh prôtêin màng . - Thường có các “máy bơm” đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển . I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Quan sát đoạn phim sau và cho biết thế nào là hình thức nhập bào ? Hình thức xuất bào ? I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO 1. Nhập bào: - Là phương thức tế bào đưa các chất vào bên trong tế bào bằng cách biến dạng màng sinh chất và tiêu tốn năng lượng. - Người ta ta chia nhập bào thành hai loại: + Thực bào: Lấy các phân tử có kích thước lớn. + Ẩm bào: Lấy các phân tử nhỏ dạng lỏng. Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT I. VẬN CHUYỂN THỤ ÐỘNG II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO 1. Nhập bào: 2. Xuất bào: - Xuất bào: Là bài xuất các chất ra khỏi tế bào (dùng để tiết các Protein và các đại phân tử ra khỏi tế bào). Bài 11 : VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT Bµi tËp cñng cè Em hãy so sánh sự vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động ? - Giống nhau là : + Ðều diễn ra khi có sự chênh lệch về nồng độ chất tan giữa môi trường trong và ngoài tế bào . + Ðều không làm biến dạng màng sinh chất . Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động Không cần cung cấp năng lượng . Cần cung cấp năng lượng Các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp . Các chất từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao . - Khác nhau : Giải thích tại sao khi ta xào rau thì rau bị quắt lại ? Muốn cho rau không bị quắt lại thì ta phải xào như thê ́ nào ? Khi xào rau cho mắm muối vào ngay tư ̀ đầu và đun nho ̉ lửa thì do thẩm thấu nước sẽ rút ra khỏi tê ́ bào làm cho rau quắt lại => rau rất dai . Đê ̉ tránh hiện tượng này nên xào ít một , cho lửa to và không cho mắm muối ngay tư ̀ đầu . Khi lửa to nhiệt đô ̣ của mơ ̉ tăng cao đột ngột làm lớp tê ́ bào bên ngoài của rau cháy ngăn cản nước thẩm thấu ra ngoài . Do vậy nước vẫn giư ̃ trong tê ́ bào làm cho rau không bị quắt lại nên vẫn dòn ngon . Trước khi cho ra đĩa mới cho mắm muối vào tránh hiện tượng thẩm thấu của nước tư ̀ tê ́ bào ra ngoài . Vì khi vẩy nước vào , nước sẽ thấm vào trong tê ́ bào làm cho tê ́ bào trương lên khiến cho rau không bị héo . Tại sao muốn giữ cho rau tươi , ta phải thường xuyên vẩy nước vào ? Ứng dụng trong việc bón phân cho cây nguời ta phải bón như thế nào ? Pha loãng với nước rồi tưới cho cây hoặc bón xa gốc cây , không nên bón trực tiếp vào gốc cây mà không tưới nước . Chọn câu trả lời đúng : Câu 1: Trong phương thức vận chuyển thụ động , các chất tan được khuếch tán qua màng phụ thuộc chủ yếu vào ? A . Ðặc điểm của chất tan. B . Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan giữa trong và ngoài màng tế bào . C . Ðặc điểm của màng tế bào và kích thước lỗ trên màng . D . Nguồn năng lượng dự trữ trong tế bào . Câu 2. Nếu bón phân nhiều quá cho cây sẽ làm cho: A . Cây phát triển mạnh , nhưng dễ bị nhiễm bệnh . B . Cây sẽ chậm phát triển . C . Cây sẽ bị héo và chết đi . D . Cây không thể phát triển được . Câu 3. Ðiều kiện để xảy ra cơ chế vận chuyển chủ động là : A . Có năng lượng ATP. B . Có prôtêin kênh vận chuyển đặc hiệu . C . Có sự chệnh lệch nồng độ rất lớn . D . Câu A và B đúng . E . Cả A, B và C đúng Câu 4. Những chất di chuyển qua màng nhờ vào sự biến dạng tích cực của màng là : A . Các chất tan trong lipit B . Các chất hữu cơ có kích thước lớn . C . Các chất không tan trong lipit có kích thước nhỏ . D . Các chất hòa tan trong nước . CHÀO CẢ LỚP
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_11_van_chuyen_cac_chat_qua_man.ppt