Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hoá vật chất - Trần Thị Kim Nguyên

Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào

Khái niệm năng lượng

Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.

+ Thế năng: Là dạng năng lượng dự trữ, có tiềm năng sinh công.

+ Động năng: Là dạng năng lượng sẵn sàng sinh công.

2. Các dạng năng lượng trong tế bào

Nhiệt năng: Giữ nhiệt độ ổn định cho cơ thể, tế bào; không có khả năng sinh công.

Điện năng: Dòng điện sinh học.

Hóa năng ( chủ yếu ): Tiềm ẩn trong các liên kết hóa học, đặc biệt ATP.

 

ppt36 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 298 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hoá vật chất - Trần Thị Kim Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH 
GV: Trần Thị Kim Nguyên 
Tổ : Sinh – Công nghệ 
 HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TRƯỜNG 
NĂM HỌC 2014 - 2015 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
- Thế nào là vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động? 
- Nêu sự khác nhau giữa hai hình thức vận chuyển đó? 
Bài 13 
KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG 
VÀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT 
TPPCT: 14 
Hãy kể tên một vài dạng năng lượng mà em biết? 
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
Khái niệm năng lượng 
Quan sát và cho biết các sự vật sau muốn hoạt động được cần nguồn năng lượng gì ? 
Quang năng 
Điện năng 
Cơ năng 
 Hóa năng 
Vậy năng lượng là gì ? 
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
Khái niệm năng lượng 
- Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công . 
Năng lượng tồn tại ở những trạng thái nào ? 
ĐỘNG NĂNG 
ĐỘNG NĂNG 
THẾ NĂNG 
I. Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
1. Khái niệm năng lượng 
Hãy nêu sự biến đổi về trạng thái năng lượng ở hình trên ( giai đoạn nào là động năng , giai đoạn nào là thế năng )? 
+ - 
+ - 
+ - 
Em hãy cho biết đâu là thế năng , đâu là động năng trong các quá trình sau ? 
- Cơ năng : 
- Hóa năng : 
O-O 
O O 
Liên kết giữa các nguyên tử 
Cắt đứt liên kết hóa học 
- Điện năng : 
+ - 
 + - 
 + 
Điện tĩnh 
Điện động 
Thế năng 
Thế năng 
Thế năng 
Động năng 
Động năng 
Động năng 
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
Khái niệm năng lượng 
Vậy , thế nào là thế năng ? Thế nào là động năng ? 
+ Thế năng : Là dạng năng lượng dự trữ , có tiềm năng sinh công . 
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
Khái niệm năng lượng 
- Năng lượng có 2 trạng thái : thế năng và động năng . 
+ Động năng : Là dạng năng lượng sẵn sàng sinh công . 
Trong TB có NL không ? Nếu có đó là những dạng nào ? Dạng NL nào là chủ yếu ? 
O=P-O - 
O - 
O 
O=P-O - 
O 
O=P-O 
O - 
O 
H 
CH 2 
OH 
OH 
H 
H 
H 
N 
NH 2 
Hai nhóm liên kết cao năng 
Đường ribôzơ 
Bazơ 
 nitơ 
Hóa năng 
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
2. Các dạng năng lượng trong tế bào 
Điện năng 
Nhiệt năng 
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
2. Các dạng năng lượng trong tế bào 
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
2. Các dạng năng lượng trong tế bào 
Nhiệt năng : Giữ nhiệt độ ổn định cho cơ thể , tế bào ; không có khả năng sinh công . 
Điện năng : Dòng điện sinh học. 
Hóa năng ( chủ yếu ): Tiềm ẩn trong các liên kết hóa học , đặc biệt ATP. 
 Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
3. ATP – đồng tiền năng lượng của tế bào 
 Cấu trúc 
ATP là gì ? ATP được cấu tạo bởi các thành phần nào ? 
I. Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
3. ATP – đồng tiền năng lượng của tế bào 
Cấu trúc 
ATP: là hợp chất cao năng 
3 thành phần: 
Bazơ nitơ A đ enin 
Đường ribozơ 
Ba nhóm photphat 
Liên kết giữa 2 nhóm photphat cuối cùng dễ bị phá vỡ giải phóng năng lượng 
Liên kết cao năng 
Ba nhóm photphat 
Bazơ nitơ Ađenin 
Đường ribozơ 
Tại sao ATP được gọi là hợp chất cao năng? 
E 
ATP 
ADP 
P 
i 
Adenozin diphotphat 
ATP  ADP + P i + 7,3 kcal 
ATP chuyển năng lượng cho các chất bằng cách nào? 
E 
ATP 
ADP 
P 
i 
A®ªnozin ® iphètphat 
A®ªnozin triphètphat 
ADP + 
P 
i 
+ E ( n¨ng l ư îng ) 
 ATP 
 Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
3. ATP – đồng tiền năng lượng của tế bào 
b) Chức năng của ATP trong tế bào 
Quan sát sơ đồ sau đây , hãy cho biết trong tế bào ATP có chức năng gì ? 
@ Tổng hợp nên các chất hóa học mới cần thiết cho tế bào 
@ Vận chuyển các chất qua màng 
- Trong tế bào , năng lượng ATP được sử dụng cho mọi hoạt động sống như: 
@ Sinh công cơ học 
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào 
3. ATP – đồng tiền năng lượng của tế bào 
b) Chức năng của ATP trong tế bào 
ATP 
TẠI SAO GỌI ATP LÀ 
 ĐỒNG TIỀN 
NĂNG LƯỢNG 
CỦA TẾ BÀO? 
Protein thức ăn 
Enzim 
AXIT AMIN 
MÁU 
Màng ruột 
PROTEIN 
TẾ BÀO 
+ 
O 2 
ATP 
SẢN PHẨM THẢI 
TRONG CƠ THỂ 
Cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào 
II. Chuyển hóa vật chất 
 Khái niệm 
Thế nào là chuyển hóa vật chất ? 
 Bản chất của quá trình chuyển hóa vật chất là gì ? 
Prôtêin 
E (proteaza) 
Axit amin 
Máu ( aa ) 
Màng ruột 
O2 + 
ATP + SP thải 
Tế bào 
Tích trữ 
( Prôtêin ) 
Dị hóa 
Đồng hóa 
Dị hóa 
Hãy xác định đâu là đồng hóa , đâu là dị hóa trong sơ đồ sau ? 
II. Chuyển hóa vật chất 
 Khái niệm 
 Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào. 
 Gồm 2 mặt: 
Đồng hóa : chất đơn giản tổng hợp chất phức tạp , tích lũy E. 
Dị hóa : chất phức tạp phân giải chất đơn giản, giải phóng E. 
ATP 
ADP + 
P 
i 
E 
E 
Từ quá trình dị hóa 
Dùng cho qt đồng hóa và các hđ sống khác của TB 
Đồng hóa và dị hóa có quan hệ mật thiết và tồn tại song song. 
Đồng hoá và dị hoá có mối quan hệ như thế nào ? 
II. Chuyển hóa vật chất 
2. Vai trò 
 Giúp TB thực hiện các đặc tính đặc trưng của sự sống: sinh trưởng, cảm ứng, vận động. 
 Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng. 
Ngoài prôtêin ra , gluxit , lipit cũng tham gia chuyển hóa vật chất tạo năng lượng 
Dựa vào kiến thức đã học hãy cho biết vì sao xảy ra các hiện tượng trên ? 
Củng cố 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 
9. NL to¶ ra d­íi d¹ng nhiÖt 
6. Baz¬nit¬ tham gia cÊu t¹o ATP 
7. Dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào 
9. NL cña ¸nh s¸ng 
6 . Bµo quan ë TV có chức năng biÕn ®æi quang n¨ng thµnh ho¸ n¨ng 
7. Sinh vËt cã kh¶ n¨ng tù tæng hîp chÊt h÷u c¬ tõ chất v« c¬ gäi lµ SV 
8. Qu¸ tr×nh x ả y ra ë l¸: biÕn ®æi quang n¨ng thµnh ho¸ n¨ng . 
19.Tªn gäi ®Çy ®ñ cña ATP 
7.NL ë tr¹ng th¸i tiÒm Èn 
N 
H 
I 
Ö 
T 
N 
¨ 
N 
G 
H 
ã 
a 
N 
¨ 
N 
G 
A 
D 
ª 
N 
I 
N 
Q 
U 
A 
N 
G 
N 
¨ 
N 
G 
L 
ô 
C 
L 
¹ 
P 
Q 
U 
A 
N 
G 
H 
î 
P 
A 
D 
ª 
N 
« 
Z 
I 
N 
T 
R 
I 
P 
H 
« 
T 
P 
H 
A 
T 
T 
H 
Õ 
N 
¨ 
N 
G 
T 
ù 
D 
­ 
ì 
N 
G 
n 
¨ 
n 
g 
l 
­ 
¬ 
n 
g 
Dặn dò: 
- Đọc phần “em có biết” phần cuối bài học. 
- Học bài cũ và trả lời câu hỏi theo câu hỏi SGK. 
- Đọc bài mới trước khi đến lớp. 
- Bài tập: Tại sao ta ăn thịt bò khô với nộm đu đủ thì lại dễ tiêu hóa hơn là khi ăn thịt bò khô riêng? 
Cảm ơn quý thầy cô và các em đã lắng nghe! Chúc thầy cô và các em sức khỏe ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_13_khai_quat_ve_nang_luong_va.ppt