Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 16: Hô hấp tế bào - Lương Đức Nhuận
I/ KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO:
1.1.Khái niệm
- Là quá trình chuyển hóa năng lượng của nguyên liệu hô hấp (Glucose, ) thành dạng năng lượng rất dễ sử dụng chứa trong các phân tử ATP.
1.2. Đặc điểm
Nguồn nguyên liệu: Hidrocacbon ( chủ yếu là glucôzơ, ).
Năng lượng được giải phóng ra từ từ để tổng hợp ATP.
Sản phẩm hô hấp cuối cùng là CO2, H2O và NL ( ATP ).
Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào và được điều khiển thông qua hệ Enzim hô hấp.
HOÂ HAÁP TEÁ BAØO Bài 16 Giáo sinh : Lương Đức Nhuận GVHD: Trần Hồng Thuý I/ KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO: Hô hấp TB là gì?và Phương trình tổng quát của quá trình hô hấp tế bào ? - Ph ương trình tổng quát C 6 H 12 O 6 + 6O 2 6CO 2 + H 2 O + NL (ATP + Nhiệt ) 1.1.Khái niệm - Là quá trình chuyển hóa năng lượng của nguyên liệu hô hấp (Glucose,) thành dạng năng lượng rất d ễ sử dụng chứa trong các phân tử ATP. ĐƯỜNG PHÂN Glucôzơ Axit piruvic 2 ATP 2 ATP CHU TRÌNH CREP NADH CHUỖI CHUYỀN ÊLECTRON HÔ HẤP 34 ATP Bào tương Ty thể NADH, FADH 2 38 ATP ? Quan sát sơ đồ : quá trình hô hấp có thể chia thành mấy giai đoạn , vị trí xảy ra , nguyên liệu và sản phẩm của từng giai đoạn ? 1.2. Đặc điểm Nguồn nguyên liệu : Hidrocacbon ( chủ yếu là glucôzơ , ). Năng lượng được giải phóng ra từ từ để tổng hợp ATP. Sản phẩm hô hấp cuối cùng là CO 2 , H 2 O và NL ( ATP ). Tốc độ của quá trình hô hấp phụ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào và được điều khiển thông qua hệ Enzim hô hấp . I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO. II.CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP. 2.1. Đường phân : Nghiên cứu SGK hãy cho biết nơi diễn ra , nguyên liệu , diễn biến , sản phẩm của quá trình đường phân ? Sơ đồ quá trình đường phân C-C-C-C-C-C Glucôzơ ATP ADP P- C-C-C-C-C-C -P ATP ADP C-C-C -P P- C-C-C NAD + NADP C-C-C C-C-C 2 ADP 2 ADP 2 ATP NAD + NADP 2 ATP Axit piruvic Axit piruvic HÔ HẤP TẾ BÀO Vị trí : xảy ra tại tế bào chất Bào tương Kết quả : Glucose 2 A.Piruvic + 2 ATP + 2 NADH Glucose Glucose1,6-diphotphat 2ATP 2ADP 4ADP 4ATP 2NAD + 2NADP 2Axit piruvic Di ễn biến: I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO II.CÁCGIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP 2.1. Đường phân . 2.2. Chu trình Crep . Nghiên cứu SGK hãy cho biết nơi diễn ra , nguyên liệu , diễn biến , sản phẩm của chu trình Crep ? Sơ đồ chu trình Crep 2 C-C-C Axit piruvic 2 CO 2 2 NADH 2 Axêtyl-CoenzimA 2 FADH 2 CHU TRÌNH CREP HÔ HẤP TẾ BÀO 6 NAD + 6 NADH 4 CO 2 2 FAD + 2 ADP 2 ATP ChÊt nÒn ty thÓ Bµo t¬ng Crep 6 NADH +2 FADH 2 +2 ATP +4 CO 2 Vị trí : Xảy ra tại chất nền của Ty thể . Kết quả : 2 axit piruvic 2 Axetyl – CoA + 2NADH + 2CO 2 2 Axetyl - CoA I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP 2.1. Đường phân . 2.2. Chu trình Crep . GLUCÔZƠ Đường phân C-C-C C-C- C oA Chu trình Crep 2 NADH 2 NADH 6 NADH 2 FADH HÔ HẤP TẾ BÀO Tính số NADH và FADH 2 thu được trong GĐ đường phân và chu trình Crép ? SỐ NADH, FADH 2 qua quá trình đường phân và chu trình Crep là 2 NADH + 2 NADH + 6 NADH + 2 FADH 2 = 10 NADH + 2 FADH 2 2 ATP 2 ATP I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP 2.1. Đường phân . 2.2. Chu trình Crep . 2.3. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp . Nguyên liệu : NADH, FADH 2 Vị trí : xảy ra ở trên màng trong của ti thể . 1 NADH 3 ATP . 1 FADH 2 2 ATP . Oxi là chất nhận điện tử cuối cùng kết hợp H + tạo ra các phân tử H 2 O. HÔ HẤP TẾ BÀO Đặc điểm : Qua chuỗi chuyền e - Qua chuỗi chuyền e - H + H + H + H + Q Xit b Xit a Xit a 3 Xit c NAD + H + + 2e - NAD + 1/2O 2 H 2 O ADP + P ATP ATP aza Khoảng không gian giữa 2 màng H + M ÀNG TRONG ? Tính tổng số ATP tạo thành sau chuỗi truyền electron ? 10 NADH + 2 FADH 2 30 ATP + 4 ATP = 34 ATP GLUCÔZƠ Đường phân C-C-C C-C- C oA Chu trình Crep Chuỗi chuyền e 2 ATP 2 ATP 34 ATP 2 CO 2 4 CO 2 2 NADH 2 NADH 6 NADH 2 FADH O 2 H 2 O Bào tương Chất nền ti thể Màng trong ti thể Kết quả : 2 ATP + 2 ATP + 34 ATP = 38 ATP . ? Tính số phân tử ATP được sinh ra khi quá trình hô hấp phân giải hoàn toàn 1 glucôzơ ? Củng cố : Hô hấp tế bào là quá trình chuyển năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ (Glucose,) thành năng lượng của ATP. Hô hấp tế bào được chia thành 3 giai đoạn chính : - Đường phân : 2 ATP ( xảy ra ở Bào tương ). - Chu trình Crep : 2 ATP ( Xảy ra ở chất nền của trong ty thể ). - Chuỗi chuyền e - hô hấp : 34 ATP ( xảy ra ở màng trong của ty thể ). Tổng kết : Phân giải 1 phân tử Glucose: 38 ATP HÔ HẤP TẾ BÀO I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP 1. Đường phân 2. Chu trình Crep 3. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT Caâu 1 : Giai đoạn nào của quá trình hô hấp tế bào giải phóng nhiều ATP nhất ? A . Đường phân B. Chu tr ình Crep C. Chu ỗi chuyền điện tử hô hấp D. A v à C đúng . HÔ HẤP TẾ BÀO I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP 1. Đường phân 2. Chu trình Crep 3. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp Caâu 2 : Qua qu á trình đường phân và chu trình Crep , khi phân giải 1 glucôzơ thu được bao nhiêu ATP? A. 2 B. 4 C. 34 D. 38 CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT? HÔ HẤP TẾ BÀO I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP 1. Đường phân 2. Chu trình Crep 3. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp Caâu 3 : S ản phẩm của chu trình Crep là gì ? A. CO 2 , ATP, ADP, NAD + B. CO 2 , ATP, NADH, NAD + C. CO 2 , ATP, NADH, FADH 2 D. ATP, ADP, NAD+, NADH CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT HÔ HẤP TẾ BÀO I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA QUÁ TRÌNH HÔ HẤP 1. Đường phân 2. Chu trình Crep 3. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp Caâu4 : O 2 được sử dụng ở giai đoạn nào của quá trình hô hấp ? A. Đường phân B. Chu tr ình Crep C. Chu ỗi chuyền điện tử hô hấp D . Trước khi glucôzơ được đưa vào quá trình đường phân CHỌN PHƯƠNG ÁN TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT HÔ HẤP TẾ BÀO CHUÙC CAÙC EM HOÏC TOÁT
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_16_ho_hap_te_bao_luong_duc_nhu.ppt