Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản chuẩn kiến thức)

. Khái quát về tế bào

Là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật.

Được cấu tạo gồm 3 thành phần chính là: màng sinh chất, tế bào chất và nhân (vùng nhân)

Dựa vào cấu trúc nhân chia TB thành: nhân sơ và nhân thựcII. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ

- Kích thước nhỏ

- Chưa có nhân hoàn chỉnh.

- TBC không có hệ thống nội màng.

- Các bào quan không có màng bao bọc.

Kích thước nhỏ (tỉ lệ S/ V lớn) giúp tế bào:

Trao đổi chất với môi trường nhanh

Sự vận chuyển các chất trong tế bào nhanh

Tế bào sinh trưởng, phát triển và sinh sản nhanh

 

ppt39 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản chuẩn kiến thức), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ch­¬ng II : cÊu tróc cña tÕ bµo 
- Là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật . 
- Được cấu tạo gồm 3 thành phần chính là : màng sinh chất , tế bào chất và nhân ( vùng nhân ) 
- Dựa vào cấu trúc nhân chia TB thành : nhân sơ và nhân thực 
Bài 7: Tế bào nhân sơ 
I. Khái quát về tế bào 
II. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 
- Kích thước nhỏ 
- Chưa có nhân hoàn chỉnh . 
- TBC không có hệ thống nội màng . 
- Các bào quan không có màng bao bọc . 
Ta xét khối lập phương cạnh a có 6 mặt với S là diện tích bề mặt (S = 6 a 2 ) , V là thể tích (V = a 3 ) . 
 Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ ? 
> 
2 cm 
1 cm 
S = 6 cm 2 ; V = 1 cm 3 
S = 24 cm 2 ; V = 8 cm 3 
* Kích thước nhỏ ( tỉ lệ S/ V lớn ) giúp tế bào : 
- Trao đổi chất với môi trường nhanh 
- Sự vận chuyển các chất trong tế bào nhanh 
Tế bào sinh trưởng , phát triển và sinh sản nhanh 
4 tế bào 
8 tế bào 
16 tế bào 
20phút 
20phút 
24 giờ 
24 giờ 
1tế bào 
2 tế bào 
4 tế bào 
Sinh sản của vi khuẩn 
Sinh sản của tế bào người 
Người ta nằm co khi trời lạnh , nằm duỗi khi trời nóng có tác dụng gì ? 
Vùng nhân 
Màng sinh chất 
Tế bào chất 
Màng nhầy 
III. Cấu tạo tế bào nhân sơ 
Thµnh phÇn cña TB V K 
CÊu t¹o 
Chøc n¨ng 
Thành tế bào 
Màng sinh chất 
Tế bào chất 
Riboxom 
Vùng nhân 
Nghiên cứu SGK, hoàn thành PHT trong thời gian 5 phút 
Câu 1: Hoàn thành bảng 
Câu 2: Lông , roi , vỏ nhầy của một số vi khuẩn có chức năng gì ? 
Lớp phôtpholipit 
protein 
Thµnh phÇn cña TB V K 
CÊu t¹o 
Chøc n¨ng 
Thµnh tÕ bµo 
Mµng sinh chÊt 
TÕ bµo chÊt 
Rib«x«m 
Vïng nh©n 
 Chøa pepti®«glican 
Gi ÷ vi khuÈn cã h×nh d¹ng æn ® Þnh 
Líp ph«tpholipit kÐp vµ pr«tªin 
Mµng ng¨n , vËn chuyÓn , thÈm thÊu ... 
- Bµo t­¬ng - RBX,c¸c h¹t dù tr ÷ 
N¬i thùc hiÖn c¸c ph¶n øng chuyÓn ho¸ cña TB 
- Kh«ng mµng bäc - Pr«tªin vµ rARN 
N¬i tæng hîp pr«tªin cña TB 
Chøa ADN trÇn , d¹ng vßng 
Chøa th«ng tin di truyÒn , ® iÒu khiÓn mäi ho¹t ® éng cña tÕ bµo . 
Một số vi khuẩn có thêm : 
Vỏ nhầy : Bảo vệ vi khuẩn . 
Roi : Giúp vi khuẩn di chuyển . 
Lông : Thụ thể , tiếp hợp , bám dính . 
4 
3 
5 
6 
10 
9 
8 
7 
1 
2 
a. Riboxom 
b. Vùng nhân 
c. Tế bào chất 
d. Hạt dự trữ 
e. Plasmid 
f. Màng sinh chất 
g. Roi 
h. Màng nhầy 
i. Thành tế bào 
k. lông 
- b 
- k 
- a 
- d 
- g 
- e 
- c 
- f 
- i 
- h 
* Ô chư ̃ gồm 11 hàng ngang . 
* Mở đầu : Lớp trưởng chọn 1 hàng ngang bất kỳ cho 4 nhóm tra ̉ lời trong vòng 10 giây , các nhóm tra ̉ lời đúng ghi 10 điểm . 
* Nhóm có tổng số điểm cao nhất giành chiến thắng và nhận được phần quà . 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 
TRÒ CHƠI Ô CHỮ 
P 
R 
Ô 
T 
Ê 
I 
N 
T 
H 
Ế 
G 
I 
Ớ 
I 
S 
Ố 
N 
G 
C 
A 
C 
B 
O 
H 
I 
Đ 
R 
A 
T 
B 
À 
O 
Q 
U 
A 
N 
R 
O 
I 
V 
I 
S 
I 
N 
H 
V 
Ậ 
T 
K 
H 
Ở 
I 
S 
I 
N 
H 
P 
H 
 
N 
T 
Ử 
L 
Ô 
N 
G 
P 
L 
A 
S 
M 
I 
D 
Đ 
Ơ 
N 
B 
À 
O 
1 
2 
11 
10 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
T 
Ế 
B 
À 
O 
N 
H 
 
N 
S 
Ơ 
1 
7 chữ cái : Tên một đại phân tử hữu cơ 
11 chữ cái : Từ chỉ thế giới sinh vật 
2 
3 
11 chữ cái : Tên của một loại hợp chất hữu cơ 
4 
7 chữ cái : Cấp độ tổ chức dưới tế bào 
3 chữ cái : Tên một bộ phận giúp tế bào vi khuẩn di chuyển 
5 
6 
9 chữ cái : Từ chỉ sinh vật có kích thước nhỏ bé 
7 
8 chữ cái : Tên của một giới sinh vật 
8 
6 chữ cái : Cấp độ tổ chức nhỏ nhất của thế giới sống 
9 
4 chữ cái : Là bộ phận bên ngoài của tế bào vi khuẩn 
10 
7 chữ cái : Tên của cấu trúc có có dạng vòng 
11 
6 chữ cái : Từ chỉ cơ thể có một tế bào 
Những lợi ích và tác hại của vi khuẩn đem lại cho con người? 
Vi khuẩn lam được ứng dụng để sản xuất các Prôtêin đơn bào 
 Ứng dụng sự sinh trưởng nhanh của vi khuẩn 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
- Học bài , trả lời các câu hỏi cuối bài . 
- Đọc mục “ Em có biết ”, trang 35 sgk . 
- Tìm hiểu bài tiếp theo : 
 Bài 8: Tế bào nhân thực . 
Xin cảm ơn Quý thầy cô và các em học sinh 
TB Vi khuÈn (®k1-3 m) 
TB § éng vËt (®k 20 m) 
TB Thùc vËt (®k 50 m) 
Vùng nhân 
Màng sinh chất 
Tế bào chất 
Màng nhầy 
Màng sinh chất 
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống 
Nh÷ng lîi Ých vµ t¸c h¹i cña vi khuÈn 
 ® èi víi con ng­êi ? 
Lo ại bỏ thành tế bào . 
Cho v ào dung dịch đẳng trương . 
 Vi khuẩn Gram + Vi khuẩn Gram - 
 Thành dày , màu tím Thành mỏng , màu đỏ 
Màng sinh chất Vùng nhân 
 Phân tử ADN vòng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_7_te_bao_nhan_so_ban_chuan_kie.ppt