Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân (Chuẩn kĩ năng)

Khái niệm

Là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào

Bao gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân

Ở người chu kỳ tế bào là 24h: kỳ trung gian chiếm 23h

Nhận xét về thời gian và tốc độ phân bào

Tế bào da phân chia hàng ngày

Tế bào ruột phân chia 2 lần / ngày

Tế bào gan phân chia 2 lần / năm

Tế bào thần kinh không phân chia

 

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Trình bày các giai đoạn của quá trình hô hấp tế bào. 
2 phân tử glucozo trải qua hô hấp hiếu khí thu được bao nhiêu ATP 
Chương IV. PHÂN BÀO 
Bài 18 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ QUÁ TRÌNH NGUYÊN PHÂN 
I. Chu kỳ tế bào 
Khái niệm 
Là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào 
Bao gồm kỳ trung gian và quá trình nguyên phân 
Ở người chu kỳ tế bào là 24h: kỳ trung gian chiếm 23h 
Caùc pha 
Nhöõng söï kieän xaûy ra 
G1 
S 
G2 
2. Kỳ trung gian . 
Các pha 
Những sự kiện xảy ra 
G1 
Tổng hợp các chất cần cho sự sinh trưởng 
S 
Nhân đôi ADN và nhiễm sắc thể. Tạo NST kép gồm 2 cromatit đính với nhau ở tâm động 
G2 
Tổng hợp tất cả những chất cần thiết cho quá trình phân bào 
2. Kỳ trung gian . 
Nhận xét về thời gian và tốc độ phân bào 
Tế bào da phân chia hàng ngày 
Tế bào ruột phân chia 2 lần / ngày 
Tế bào gan phân chia 2 lần / năm 
Tế bào thần kinh không phân chia 
Hoạt động nào của tế bào quyết định sự khác biệt này ? 
3. Điều hòa chu kỳ tế bào 
Nếu cơ chế điều hòa bị hư hỏng điều gì sẽ xảy ra ? 
Ung thư 
3. Điều hòa chu kỳ tế bào 
Thời gian, tốc độ phân chia tế bào khác nhau ở các bộ phân của cùng cơ thể 
Các tế bào chỉ phân chia khi nhận được tín hiệu từ bên ngoài hoặc bên trong 
Nếu cơ chế điều hòa bị hỏng thì cơ thể bị bệnh như ung thư 
II. Quá trình nguyên phân 
Phân chia nhân 
Kỳ trung gian 
Kỳ đầu 
Kỳ giữa 
Kỳ sau 
Kỳ cuối 
Tên kỳ 
Nội dung 
Kỳ đầu 
Kỳ giữa 
Kỳ sau 
Kỳ cuối 
Tên kỳ 
Nội dung 
Kỳ đầu 
NST co xoắn, màng nhân tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện 
Kỳ giữa 
Kỳ sau 
Kỳ cuối 
Tên kỳ 
Nội dung 
Kỳ đầu 
NST co xoắn, màng nhân tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện 
Kỳ giữa 
Các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo 
Kỳ sau 
Kỳ cuối 
Tên kỳ 
Nội dung 
Kỳ đầu 
NST co xoắn, màng nhân tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện 
Kỳ giữa 
Các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo 
Kỳ sau 
Các NST tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào trên thoi phân bào 
Kỳ cuối 
Tên kỳ 
Nội dung 
Kỳ đầu 
NST co xoắn, màng nhân tiêu biến, thoi phân bào xuất hiện 
Kỳ giữa 
Các nhiễm sắc thể co xoắn cực đại và tập trung thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo 
Kỳ sau 
Các NST tách nhau ra và di chuyển về hai cực của tế bào trên thôi phân bào 
Kỳ cuối 
NST dãn xoắn dần và màng nhân xuất hiện 
Kỳ trung gian 
Kỳ đầu 
Kỳ giữa 
Kỳ sau 
Kỳ cuối 
2. Phân chia tế bào chất 
2. Phân chia tế bào chất 
Tế bào động vật chia tế bào chất bằng cách thắt màng tế bào ở mặt phẳng xích đạo 
Tế bào thực vật tạo thành tế bào ở mặt phẳng xích đạo 
3. Kết quả nguyên phân 
Từ 1 tế bào mẹ (2n)  2 tế bào con (2n) 
Hoạt động nào của chu kỳ tế bào dẩn đến kết quả từ 1 tế bào mẹ (2n)  2 tế bào con (2n) ? 
1 
2 
3 
4 
5 
III. Ý nghĩa nguyên phân 
Cơ chế sinh sản của sinh vật nhân thực đơn bào 
Cơ chế sinh trưởng phát triển của sinh vật nhân thực đa bào 
Tái sinh các mô, cơ quan bị tổn thương 
Cơ chế sinh sản sinh dưỡng 
1 tế bào người có 2n=46. Tính số NST, số cromatit, nêu trang thái đơn hay kép, số tâm động qua các kỳ của chu kỳ tế bào 
Các kỳ 
Số NST 
Số cromatit 
Tâm động 
Kỳ trung gian 
Kỳ đầu 
Kỳ giữa 
Kỳ sau 
Kỳ cuối 
1 tế bào người có 2n=46. Tính số NST, số cromatit, nêu trang thái đơn hay kép, số tâm động qua các kỳ của chu kỳ tế bào 
Các kỳ 
Số NST 
Số cromatit 
Tâm động 
Kỳ trung gian (1 TB) 
2n kép = 46 kép 
4n = 92 
 2n = 46 
Kỳ đầu 
(1 TB) 
2n kép = 46 kép 
4n = 92 
 2n = 46 
Kỳ giữa 
(1 TB) 
2n kép = 46 kép 
4n = 92 
 2n = 46 
Kỳ sau 
(1 TB) 
4n đơn = 92 đơn 
0 
4n = 92 
Kỳ cuối 
(2 TB) 
2n đơn = 46 đơn 
0 
2n=46 
Nếu thoi vô sắc không hình thành sẽ không xảy ra kỳ nào ? Kết quả từ 1 tế bào 2n sẽ cho ra mấy tế bào con ? Số lượng nhiễm sắc thể ? 
1 tế bào 4n 
Có 1 tế bào ban đầu nguyên phân. Tính số tế bào sau số lần nguyên phân 
2 = 2 1 tế bào 
1 tế bào 
8 = 2 3 tế bào 
3 lần 
2 lần 
x lần 
1 lần 
4 = 2 2 tế bào 
2 x tế bào 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_18_chu_ki_te_bao_va_qua_trinh.ppt