Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 2: Các giới sinh vật (Bản hay)

Có nhiều hệ thống phân loại khác nhau (3 giới, 4 giới, 5 giới, 7 giới)

Hệ thống phân chia 5 giới được nhiều nhà khoa học công nhận !

Điểm khác biệt cơ bản nhất giữa 5 giới sinh vật là gì ?

Giới khởi sinh: Nhân sơ

Các giới còn lại: Nhân thực

1. Tảo, Mộc nhĩ, Rêu, Vi khuẩn là những sinh vật nhân chuẩn  Đúng  Sai

2. Virut thuộc nhóm sinh vật nhân sơ

  Đúng  Sai

3. Con người vẫn có thể duy trì cuộc sống của mình mà không cần các loài sinh vật khác

  Đúng  Sai

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 180 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 2: Các giới sinh vật (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 2: các giới sinh vật 
Sắp xếp các sinh vật vào các nhóm theo cách hiểu của mình 
Giải thích lý do tại sao 
Làm việc nhóm ! 
Hệ thống phân chia 5 giới 
250.000 1.000.000 
250.000 10.000 100.000 
Có nhiều hệ thống phân loại khác nhau (3 giới , 4 giới , 5 giới , 7 giới ) 
Hệ thống phân chia 5 giới đư ợc nhiều nh à khoa học công nhận ! 
Đ iểm khác biệt cơ bản nhất giữa 5 giới sinh vật là gì ? 
Giới khởi sinh : Nhân sơ 
Các giới còn lại: Nhân thực 
Tế bào Nhân sơ 
Tế bào nhân thực 
G 
N 
L 
B 
H 
G 
L 
Giờ 
Này 
Lớp 
Bạn 
Học 
Giỏi 
Lắm 
Các sinh vật sắp xếp nh ư thế nào ? 
Đ ặc đ iểm của các giới sinh vật 
Tìm tài liệu liên quan (10 phút ) 
Nhóm 1: Giới khởi sinh 
Nhóm 2: Giới nguyên sinh 
Nhóm 3: Giới nấm 
Nhóm 4: Giới thực vật 
Nhóm 5: Giới đ ộng vật 
Trình bày trước lớp (15 phút ) 
ôn tập 
1. Tảo , Mộc nhĩ , Rờu , Vi khuẩn là những sinh vật nhõn chuẩn 	  Đỳng  Sai 
2. Virut thuộc nhúm sinh vật nhõn sơ 
	 Đỳng  Sai 
3. Con người vẫn cú thể duy trỡ cuộc sống của mỡnh mà khụng cần cỏc loài sinh vật khỏc 
	 Đỳng  Sai 
ôn tập 
4. Nhúm sinh vật nào dưới đõy cú khả năng tự dưỡng ; 
Thực vật , Tảo 
Thực vật , Nấm 
Nấm , Tảo 
Tảo , Động vật nguyờn sinh 
5. Thành tế bào cú xenllulụzơ bao bọc là đặc trưng của : 
Thực vật 
Nấm 
Động vật nguyờn sinh 
Động vật 
ôn tập 
5. Thứ tự cỏc đơn vị phõn loại trong sinh giới theo chiều từ lớn tới nhỏ là : 
Giới  Ngành  Lớp  Bộ  Họ  Giống  Loài 
Giới  Lớp  Bộ  Ngành  Họ  Giống  Loài 
Ngành  Lớp  Giới  Bộ  Họ  Giống  Loài 
Lớp  Ngành  Giới  Bộ  Họ  Giống  Loài 
6. Đặc điểm nào dưới đõy là của giới thực vật : 
Sống tự dưỡng , cảm ứng chậm 
Sống tự dưỡng , cảm ứng nhanh 
Sống dị dưỡng , cảm ứng chậm 
Sống dị dưỡng , cảm ứng nhanh 
Thank you ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_2_cac_gioi_sinh_vat_ban_hay.ppt