Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 28: Chu kì tế bào và các hình thức phân bào

I. Sơ lược về chu kì tế bào:

1) Khái niệm về chu kỳ tế bào:

2) Kì trung gian:

Sự điều chỉnh chu kỳ tế bào?

Tế bào của mỗi loại mô khác nhau có chu kỳ khác nhau. Nó tuỳ thuộc vào độ dài của giai đoạn G1.

- Đối với các tế bào khác nhau độ dài của các giai đoạn S+ G2 + M là gần như như nhau.

VD - Chu kỳ TB 20 giờ thì pha M dài 1 giờ, G2 dài 4 giờ, S dài 7- 8 giờ và G1 dài khoảng 8 giờ.

 - Những tế bào không phân chia tạm thời (tế bào gan) hay vĩnh viễn (nơron) là do bị ách lại ở G1.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 388 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 28: Chu kì tế bào và các hình thức phân bào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Cô cheá naøo giuùp cho caùc sinh vaät naøy töø moät teá baøo ban ñaàu ( hôïp töû ) phaùt trieån thaønh cô theå coù haøng tæ teá baøo ? 
Đoạn phim sau mô tả quá trình nào ? 
Chương IV: PHÂN BÀO 
BÀI 28: 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
-Chu kì tế bào là khoảng thời gian giữa hai lần phân bào 
 I. CHU KỲ TẾ BÀO 
1. Khái niệm 
Chu kì tế bào 
M 
G 1 
S 
G 2 
4 
3 
2 
1 
 2 
Chu kỳ tế bào 
-Chu kì tế bào 
Kỳ trung gian 
Quá trình nguyên phân 
+ Tế bào phôi sớm : 20 phút /1lần 
+ Tế bào ruột : 6 giờ/1lần 
+ Tế bào gan : 6 tháng/1lần 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
1) Khái niệm về chu kỳ tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
1) Khái niệm về chu kỳ tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
Loại tế bào 
Thời gian 1 chu kỳ 
TB ruột 
12 giờ 
TB gan 
6 tháng 
TB giai đoạn phôi 
15-20 phút 
TB giai đoạn trưởng thành 
> 20 giờ 
Cơ thể đơn bào 
15-20 phút 
Cơ thể đa bào 
> 20 giờ 
TB thần kinh , 
tb sợi cơ vân 
( mất khả năng phân chia ) 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
1) Khái niệm về chu kỳ tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
1) Khái niệm về chu kỳ tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
2) Kì trung gian : 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
1) Khái niệm về chu kỳ tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
2) Kì trung gian : 
Các 
 pha 
Pha G 1 
Pha S 
Pha G 2 
Đặc điểm 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
1) Khái niệm về chu kỳ tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
2) Kì trung gian : 
Pha G1: 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
2) Kì trung gian : 
Các 
 pha 
Pha G 1 
Pha S 
Pha G 2 
Đặc điểm 
- Tế bào chất gia tăng . 
- Hình thành thêm các bào quan . 
- Phân hoá về cấu trúc và chức năng tế bào . 
- Chuẩn bị tiền chất tạo điều kiện để tổng hợp ADN. 
- Vào cuối pha G 1 tế bào phải vượt qua điểm kiểm soát (R) mới tiếp tục đi vào pha S. 
CHƯƠNG IV: PHÂN BÀO 
4 
3 
2 
1 
G 1 
S 
G 2 
M 
 Điểm chốt R 
 - Điểm chốt R: qui định độ dài của G1 tức là độ dài 
 của CKTB 
CHƯƠNG IV: PHÂN BÀO 
* Sự điều chỉnh chu kỳ tế bào ? 
4 
3 
2 
1 
G 1 
S 
G 2 
M 
Pro 
- Cơ chế tác động của điểm chốt ? 
CdK 
 Cyclin 
Kinaza 
Kích hoạt 
Giải ức chế 
Prôtêin ức chế ( Đ.chốt ) 
Các loại prôtêin,enzim ... được mã hóa trong hệ gen 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
1) Khái niệm về chu kỳ tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
2) Kì trung gian : 
Pha S: 
* Pha S 
Taâm ñoäng 
Cromatit 
Nhieãm Saéc theå keùp 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
2) Kì trung gian : 
Các 
 pha 
Pha G 1 
Pha S 
Pha G 2 
Đặc điểm 
- Tế bào chất gia tăng . 
- Hình thành thêm các bào quan . 
- Phân hoá về cấu trúc và chức năng tế bào . 
- Chuẩn bị tiền chất tạo điều kiện để tổng hợp ADN. 
- Vào cuối pha G 1 tế bào phải vượt qua điểm kiểm soát (R) mới tiếp tục đi vào pha S. 
- Sao chép ADN, nhân đôi NST (NST từ thể đơn chuyển sang thể kép ). 
- Trung tử nhân đôi  hình thành thoi phân bào về sau . 
- Tổng hợp nhiều hợp chất cao phân tử , hợp chất giàu năng lượng . 
* Pha G 2 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
2) Kì trung gian : 
Các 
 pha 
Pha G 1 
Pha S 
Pha G 2 
Đặc điểm 
- Tế bào chất gia tăng . 
- Hình thành thêm các bào quan . 
- Phân hoá về cấu trúc và chức năng tế bào . 
- Chuẩn bị tiền chất tạo điều kiện để tổng hợp ADN. 
- Vào cuối pha G 1 tế bào phải vượt qua điểm kiểm soát (R) mới tiếp tục đi vào pha S. 
- Sao chép ADN, nhân đôi NST (NST từ thể đơn chuyển sang thể kép ). 
- Trung tử nhân đôi  hình thành thoi phân bào về sau . 
- Tổng hợp nhiều hợp chất cao phân tử , hợp chất giàu năng lượng . 
- Tiếp tục tổng hợp Prôtêin . 
- NST ở dạng kép . 
CHƯƠNG IV: PHÂN BÀO 
* Sự điều chỉnh chu kỳ tế bào ? 
- Tế bào của mỗi loại mô khác nhau có chu kỳ khác nhau . Nó tuỳ thuộc vào độ dài của giai đoạn G1. 
- Đối với các tế bào khác nhau độ dài của các giai đoạn S+ G2 + M là gần như như nhau . 
VD - Chu kỳ TB 20 giờ thì pha M dài 1 giờ , G2 dài 4 giờ , S dài 7- 8 giờ và G1 dài khoảng 8 giờ . 
 - Những tế bào không phân chia tạm thời ( tế bào gan ) hay vĩnh viễn ( nơron ) là do bị ách lại ở G1. 
3. Sự điều hoà chu kỳ tế bào 
Hậu quả : 
2 
Chu kỳ tế bào 
Gây bệnh ung thư 
Tế bào sinh trưởng và phát triển bình thường 
Điều hòa 
Chu kỳ tế bào 
Bệnh ung thư 
Chu kỳ tế bào 
Tín hiệu 
Tín hiệu 
Rối loạn 
Cơ thể bị bệnh : bệnh ung thư . 
Ung thư ở môi và mồm 
I. Sơ lược về chu kì tế bào : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
II. Các hình thức phân bào : 
- Phân đôi (phân bào trực tiếp) là hình thức phân bào không có tơ hay không có thoi phân bào.- Gi án phân là hình thức phân bào có tơ hay có thoi phân bào . G ồm nguyên phân và giảm phân. 
III- Phân bào ở tế bào nhân sơ : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
Quan sát và nhận xét về quá trình phân bào ở vi khuẩn 
III- Phân bào ở tế bào nhân thực : 
CHU KÌ TẾ BÀO VÀ CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
1. Phân chia TB chất 
2. G 1 
3. G 2 
4. Gian kì 
5. Nguyên phân 
6. Phân nhân 
7. S 
1. Phân chia TB chất 
2. G 1 
3. G 2 
4. Gian kì 
5. Nguyên phân 
6. Phân nhân 
7. S 
1. Phân chia TB chất 
2. G 1 
3. G 2 
4. Gian kì 
5. Nguyên phân 
6. Phân nhân 
7. S 
1. Phân chia TB chất 
2. G 1 
3. G 2 
4. Gian kì 
5. Nguyên phân 
6. Phân nhân 
7. S 
1. Phân chia TB chất 
2. G 1 
3. G 2 
4. Gian kì 
5. Nguyên phân 
6. Phân nhân 
7. S 
1. Phân chia TB chất 
2. G 1 
3. G 2 
4. Gian kì 
5. Nguyên phân 
6. Phân nhân 
7. S 
1. Phân chia TB chất 
2. G 1 
3. G 2 
4. Gian kì 
5. Nguyên phân 
6. Phân nhân 
7. S 
HÃY XÁC ĐỊNH CÁC GIAI ĐOẠN TRONG CHU KÌ TẾ BÀO? 
Hình thức 
Phân đôi 
Gián phân 
( phân bào trực tiếp ) 
Đặc điểm 
Xảy ra ở loại tế bào 
- Phân bào không hình thành thoi phân bào 
- NST Nhân đôi 
- Diễn ra sự phân cắt 
- Phân bào hình thành thoi phân bào 
- Gồm : Nguyên phân và giảm phân 
- Tế bào nhân sơ 
- Tế bào nhân thực 
HÃY XÁC ĐỊNH ĐẶC ĐIỂM CÁC HÌNH THỨC PHÂN BÀO 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Các kỳ 
Diễn biến cơ bản 
Kỳ đầu 
Kỳ giữa 
Kỳ sau 
Kỳ cuối 
Tìm hiểu những diễn biến cơ bản ở các kì của nguyên phân 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_28_chu_ki_te_bao_va_cac_hinh_t.ppt