Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 5: Protein (Bản đẹp)

I.Cấu trúc của Prôtêin:

Đặc điểm:

- Prôtêin được cấu tạo nên từ 20 loại axit amin khác nhau (gọi là các đơn phân)

- Các prôtêin khác nhau về:

Prôtêin có tính đa dạng nhưng rất đặc thù

1.Cấu trúc bậc 1:

 - Các axit amin liên kết với nhau bằng các liên kết peptit tạo nên 1 chuỗi các axit amin gọi là chuỗi pôlipeptit

 - Cấu trúc bậc 1 được duy trì và giữ vững nhờ

2/ Cấu trúc bậc 2:

- Là dạng co xoắn hay gấp nếp của cấu trúc bậc 1

- Cấu trúc bậc 2 được duy trì nhờ các liên kết Hiđrô

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 323 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 5: Protein (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 5: Prôtêin 
I.Cấu trúc của Prôtêin : 
Đặc điểm : 
- Prôtêin được cấu tạo nên từ 20 loại axit amin khác nhau ( gọi là các đơn phân ) 
- Các prôtêin khác nhau về : 
Thành phần 
 Trật tự sắp xếp 
 Số lượng 
Prôtêin có tính đa dạng nhưng rất đặc thù 
Bài 5: Prôtêin 
Các axit amin 
I.Cấu trúc của Prôtêin : 
1.Cấu trúc bậc 1: 
 - Các axit amin liên kết với nhau bằng các liên kết peptit tạo nên 1 chuỗi các axit amin gọi là chuỗi pôlipeptit 
 - C ấu trúc bậc 1 được duy trì và giữ vững nhờ liên kết peptit. 
 Cấu trúc bậc 1 đặc trưng bởi trình tự sắp xếp các axit amin khác nhau 
I.Cấu trúc của Prôtêin : 
 - Là dạng co xoắn hay gấp nếp của cấu trúc bậc 1 
- Cấu trúc bậc 2 được duy trì nhờ các liên kết Hiđrô 
2/ Cấu trúc bậc 2: 
I.Cấu trúc của Prôtêin : 
3/ Cấu trúc bậc 3 và 4: 
Cấu trúc bậc 3 (cấu trúc không gian 3 chiều): 
Prôtêin tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc bậc 3 
 Quan sát hình , cho biết cấu trúc bậc 3 khác cấu trúc bậc 4 như thế nào ? 
Cấu trúc bậc 4 
I.Cấu trúc của Prôtêin : 
3/ Cấu trúc bậc 3 và 4: 
- Cấu trúc bậc 3 (cấu trúc không gian 3 chiều): Prôtêin tiếp tục co xoắn tạo nên cấu trúc bậc 3 
 Cấu trúc bậc 4: 
do nhiều chuỗi pôlipeptit liên kết với nhau 
Cấu trúc bậc 4 
II. Chức năng của Prôtêin: 
Cấu tạo nên tế bào và cơ thể: 
 Vd: Kêratin (cấu tạo nên: Lông, tóc, móng..) 
Dự trữ axit amin 
 Vd: Anbumin (trứng), Cazêin (prôtêin sữa) 
Vận chuyển các chất 
 Vd: Hêmôglôbin (vận chuyển Oxi và Cacbonic) 
Bảo vệ cơ thể: 
Thu nhận thông tin: 
Xúc tác các phản ứng sinh hoá: 
Điều hoà trao đổi chất: 
Các kháng thể 
Enzim 
Hoocmon 
Prôtêin thụ thể 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_5_protein_ban_dep.ppt