Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 6: Axit nucleic - Nguyễn Thanh Vũ
Nuclêôtit gồm:
+ Đường Petôzơ(C5H10O4)
+ Axit phôtphoric.
+ Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, T, G, X
Ribônuclêôtit gồm:
+ Đường RibôzơC5H10O5)
+ Axit phôtphoric.
+ Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, U, G, X)
Chức năng của ADN:
ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit. Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này thì chức năng tương ứng của ADN là gì ?
Mang thông tin di truyền.
ảo quản thông tin di truyền.
Mang gen cấu trúc, gen điều hoà và gen vận hành.
Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Tiết 6 . Axit nuclêic Giáo viên : Nguyễn Thanh Vũ Trường THPT Ngọc Hồi 4/8/2022 1 I. Axit đêô xiribônuclêic (ADN ) và axit ribônuclêic (arn ) : 1. Cấu trúc hoá học của ADN và ARN: Hãy quan sát và so sỏnh cấu trúc hoá học của ADN và ARN ? 4/8/2022 2 (?) Đ ặc đ iểm nào sau đây chung cho cả ADN và ARN ? A . Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân , đơn phân là các loại nuclêôtit . B . Đ ều đư ợc cấu tạo từ các chuỗi pôlynuclêôtit . C . Đ ều chứa các liên kết hiđr ô. D . Đ ều là những chuỗi xoắn kép . Axit đêô xiriônuclêic(ADN ) Axit riônuclêic(ARN ) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân , đơn phân là các loại nuclêôtit . Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân , đơn phân là các loại ribônuclêôtit . Axit nuclêic 4/8/2022 3 (?) Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở thành phần nào ? Axit đêôxiriônuclêic(ADN) Axit riônuclêic(ARN) Nuclêôtit gồm: Ribônuclêôtit gồm: + Đường Petôzơ(C 5 H 10 O 4 ) + Axit phôtphoric. + Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, T, G, X + Đường RibôzơC 5 H 10 O 5 ) + Axit phôtphoric. + Một trong 4 loại bazơ nitơ(A, U, G, X) A . Axit phôtphoric. B . Đường, bazơ nitơ. C . Bazơ nitơ, axit phôtphoric. D . Bazơ nitơ. (?) Trong các đáp án trên đơn phân của ADN và ARN khác nhau điểm nào ? Axit nuclêic 4/8/2022 4 (?) Trong phân tử ADN 2 chuỗi pôlynuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc nào ? A . Bán bảo toàn B . Khuôn mẫu C . Bảo toàn D . Bổ sung Axit nuclêic Nguyên tắc bổ sung là gì? 4/8/2022 5 G A X Tính đa dạng và đặc thù của ADN G T X A T G T G T X A T G T G G T X A T G T X G X T G T X A T T Do cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, các ADN đặc trưng bởi số lượng , thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử. (?) Vì sao chỉ có 4 loại nuclêôtit mà tạo ra vô số các ADN khác nhau ? 4/8/2022 6 Sơ đ ồ cấu trúc phân tử ADN Của James Watson và Francis crick Cấu trúc phân tử ADN: chuỗi xoắn kép gồm 2 mạch đơn. Nhờ công trình này mà hai ô ng nhận đư ợc giải thưởng Nô- ben về y học và sinh lý học năm 1962. 4/8/2022 7 (?) Hãy quan sát hình và cho biết ADN có cấu trúc không gian nh ư thế nào ? 2. Cấu trúc không gian của ADN và ARN: 10 cặp nuclêôtit 3,4A 0 4/8/2022 8 3. Chức năng của ADN: (?) ADN đư ợc cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nuclêôtit . Nếu chỉ tính riêng cấu tạo này th ì chức năng tương ứng của ADN là gì ? A . Mang thông tin di truyền . B . Bảo quản thông tin di truyền . C . Mang gen cấu trúc , gen đ iều hoà và gen vận hành . D . Mang , bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền . Axit nuclêic 4/8/2022 9 (?) Thông tin di truyền trong ADN đư ợc truyền qua các thế hệ tế bào bằng cách nào ? A . Nhờ qu á trình tự nhân đôi của ADN. B . Nhờ cơ chế sao mã. C . Nhờ cơ chế giải mã. D . Nhờ cơ chế sao mã và giải mã. Axit nuclêic A - T T - A G - X X - G Sao mã Giải mã rA rT rG rX ADN ARN Prôtein aa aa aa 4/8/2022 10 Axit nuclêic II. Cấu trúc và chức năng của các loại arn : ARN Cấu trúc Chức năng mARN tARN rARN Dạng mạch thẳng, gồm 1 chuỗi pôlyribônuclêôtit . Có cấu trúc với 3 thùy , 1 thuỳ mang bộ ba đ ối mã, 1 đ ầu đ ối diện là vị trí gắn các a.a -> giúp liên kết với mARN và ribôxôm . Có nhiều vùng liên kết bổ sung với nhau tạo nên các vùng xoắn cục bộ . Truyền thông tin di truyền từ ADN đ ến ribôxôm . Vận chuyển axit amin đ ến ribôxôm để tổng hợp prôtein . Cùng prôtein tạo nên ribôxôm . Là nơi tổng hợp prôtein . 4/8/2022 11 Axit nuclêic 4. Củng cố : Câu 2 : Đơn phân của Axit nuclêic là: A . Phôtphođieste . B . Axit phôtphoric C . Đư ờng C 5 H 10 O 4 D . Nuclêôtit Câu 3 : Trong phân tử ADN có các loại nuclêôtit nào ? A . A, T, G, U. B . A, T, G, X. C . A, G, U, X D . G, T, X, U. Câu 1 : Phân tử ARN nào không có liên kết hiđr ô ? A . tARN , rARN B . rARN , mARN C . mARN D . rARN 4/8/2022 12 Axit nuclêic Câu 4 : ADN vừa đa dạng, vừa đặc thù là do: A . ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân. B . ADN có cấu trúc không gian khác nhau. C . Số lượng các nuclêôtit khác nhau. D . Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các nuclêôtit khác nhau. Câu 5 : Phân tử ARN dễ bị phân hủy nhất trong tế bào là: A . tARN, rARN. B . rARN, mARN. C . mARN. D . tARN 4/8/2022 13 Cấu trúc không gian của AND và ARN AND ARN ADN có 2 chuỗi pôlynuclêôtit xoắn kép song song quanh trục, tạo nên xoắn kép đều giống một cái cầu thang xoắn. Mỗi bậc thang là một cặp bazơ, tay thang là phân tử đường và axit phôtphoric Khoảng cách giữa 2 cặp bazơ là 3,4A 0 . Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit. Đường kính vòng xoắn là 20A 0 . Gồm một mạch pôlynuclêôtit có ba loại ribônuclêôtit(mARN, tARN, rARN) 4/8/2022 14 Chúc mừng bạn tr ả lời đ úng 4/8/2022 15 Rất tiếc bạn tr ả lời sai 4/8/2022 16 Tháng 10/2007 Chúc các thầy cô sức khoẻ , chúc các em học tập tốt Tháng 10/2007 4/8/2022 17
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_6_axit_nucleic_nguyen_thanh_vu.ppt