Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ

Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ

 Có nhân chưa hoàn chỉnh

 Chưa có hệ thống nội màng

 Không có bào quan có màng bao bọc

 Kích thước tế bào nhỏ

II. Cấu tạo tế bào nhân sơ

 1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi

Thành tế bào được cấu tạo từ peptitdoglican qui định hình dạng của tế bào

Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm: vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram-

 

ppt37 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 234 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
Đề số 1 
Câu 1: Cấp độ tổ chức trên cấp cơ thể là 
Quần xã  hệ sinh thái  sinh quyển  quần thể 
Sinh quyển  quần thể  hệ sinh thái  quần thể 
Quần thể  quần xã hệ sinh thái  sinh quyển 
Sinh quyển  hệ sinh thái  quần xã quần thể 
Đề số 2 
Câu 1: Cấp độ tổ chức dưới cấp cơ thể là 
Hệ cơ quan  mô tế bào  cơ quan 
Tế bào  mô cơ quan  hệ cơ quan 
Cơ quan  hệ cơ quan  mô tế bào 
Tế bào  hệ cơ quan  cơ quan  mô 
Đề số 1 
Đề số 2 
Câu 2: giới sinh vật có đ ời sống di dưỡng , không có kh ả năng di chuyển là 
Giơí nấm 
Giới đ ộng vật 
Giới thức vật 
Giới nguyên sinh 
Câu 2: giới sinh vật có đ ời sống di dưỡng , có kh ả năng di chuyển là 
A. Giơí nấm 
B. Giới đ ộng vật 
C. Giới thức vật 
D. Giới nguyên sinh 
Đề số 1 
Đề số 2 
Câu 3: Hợp chất hữu cơ chỉ chứa các nguyên tố C, H, O là 
Protein 
Lipit 
Cacbonhidrat 
Nước 
Câu 3: Hợp chất hữu cơ có đơn phân là các axit amin 
A. Protein 
B. Lipit 
C. Cacbonhidrat 
D. Nước 
Đề số 1 
Đề số 2 
Câu 4: Đư ờng đôi là 
Gluco 
Fructo 
Sacaro 
Tinh bột 
Câu 4: Đư ờng đa là 
A. Gluco 
B. Fructo 
C. Sacaro 
D. Tinh bột 
Câu 5: Phân tử Hemoglobin có 4 chuỗi polipeptit th ì có thể có cấu trúc bậc 
1 
2 
3 
4 
1, 2, 3, 4 
Làm chung 
Chương II 
Cấu trúc của tế bào 
Bài 7 
tế bào nhân sơ 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
So sánh giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
	 Có nhân chưa hoàn chỉnh 
	Chưa có hệ thống nội màng 
	 Không có bào quan có màng bao bọc 
	 Kích thước tế bào nhỏ 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
Lớp thành tế bào 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 Thành tế bào đư ợc cấu tạo từ peptitdoglican qui đ ịnh hình dạng của tế bào 
Nhuộm Gram 
Tớm 
Nhuộm Gram 
Đỏ 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 Thành tế bào đư ợc cấu tạo từ peptitdoglican qui đ ịnh hình dạng của tế bào 
	 Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm : vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram- 
File flád 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 Thành tế bào đư ợc cấu tạo từ peptitdoglican qui đ ịnh hình dạng của tế bào 
	 Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm : vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram- 
	 Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể 
Màng sinh chất 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 Thành tế bào đư ợc cấu tạo từ peptitdoglican qui đ ịnh hình dạng của tế bào 
	 Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm : vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram- 
	 Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể 
	 Màng sinh chất đư ợc cấu tạo từ photphilipit và protein 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 Thành tế bào đư ợc cấu tạo từ peptitdoglican qui đ ịnh hình dạng của tế bào 
	 Dựa vào cấu trúc hoá học và thành phần tế bào chia vi khuẩn thành 2 nhóm : vi khuẩn gram+ và vi khuẩn gram- 
	 Một số vi khuẩn có lớp vỏ nhầy bên ngoài giúp bảo vệ cơ thể 
	 Màng sinh chất đư ợc cấu tạo từ photphilipit và protein 
	 Lông và roi giúp vi khuẩn di chuyển 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 2. Tế bào chất 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 2. Tế bào chất 
	 Nằm phía trong màng sinh chất chứa bào tương , riboxom và một số cấu trúc khác 
	 Riboxom là bào quan không có màng bao bọc có chức năng tổng hợp protien 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 2. Tế bào chất 
	3. Vùng nhân 
Đ ặc đ iểm chung của tế bào nhân sơ 
II. Cấu tạo tê bào nhân sơ 
	 1. Thành tế bào , màng sinh chất , lông và roi 	 
	 2. Tế bào chất 
	3. Vùng nhân 
	 Chứa một phân tử AĐN dạng vòng là vật chất di truyền chính , trong tế bào chất con có các phân tử ADN vòng nhỏ gọi là platmid 
Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau : 
1. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi : 
A. Photpholipit 
B. Peptidoglican 
C. Xenlulozơ 
D. Protờin 
2. Tiờu chớ cơ bản để phõn biệt tế bào nhõn sơ hay nhõn thực là : 
A. Cú hay chưa cú nhõn 
B. Cú hay chưa cú màng nhõn 
C. Cú hay chưa cú ribụxụm 
D. Cú hay chưa cú vật chất di truyền 
3. Vựng nhõn của vi khuẩn chứa : 
A. ADN trần 
B. ADN kết hợp với protờin 
C. ARN 
D. Protein 
4. Bào quan tỡm thấy trong tế bào chất của tế bào vi khuẩn là : 
A. Lạp thể 
B. Ti thể 
C. Ribụxụm 
D. Lyzụxụm 
Về nhà học bài , trả lời cõu hỏi cuối bài 
ễn lại kiến thức về tế bào động vật , tế bào thực vật ở lớp 8 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_7_te_bao_nhan_so.ppt