Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản chuẩn kĩ năng)

Tính tỉ lệ S/V của khối lập phương có

Cạnh a = 1 cm

Cạnh a = 2 cm

Cạnh a = 1: S = 6, V = 1, S/V = 6

 Cạnh a = 2: S = 24, V = 8, S/V = 3

Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ.

 - Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân bao bọc).

 - Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc.

 - Kích thước nhỏ: 1 – 5 µm (≈ 1/10 kích thước TB nhân thực).

 - TB nhân sơ có kích thước nhỏ có ưu thế:

TB sinh trưởng nhanh và sinh sản nhanh.

 

pptx26 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 24/03/2022 | Lượt xem: 242 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
7 
TẾ BÀO NHÂN SƠ 
I- ĐẶC ĐIỂM CHUNG 
II - CẤU TẠO 
CHƯƠNG II 
CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO 
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. 
Tế bào nhân sơ 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Nhân 
Tế bào nhân thực 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
NÊU ĐẶC ĐiỂM CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ? 
Tế bào nhân sơ 
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. 
 - Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân bao bọc). 
 - Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc. 
 - Kích thước nhỏ: 1 – 5 µm (≈ 1/10 kích thước TB nhân thực). 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
 Nhận xét k ích thước c ủa t ế b ào nh â n s ơ ( vi khu ẩn ) 
 so v ới c ác t ổ ch ức kh ác ? 
Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống 
Bài tập 
Tính tỉ lệ S/V của khối lập phương có 
Cạnh a = 1 cm 
Cạnh a = 2 cm 
Cạnh a = 1: S = 6, V = 1, S/V = 6 
 Cạnh a = 2: S = 24, V = 8, S/V = 3 
Kích thước nhỏ thì tỉ lệ S/V lớn 
Nhúng vào chậu 
 thuốc nhuộm 
Cả 6 mặt nhuộm màu 
Chỉ 3 mặt nhuộm màu 
Xét trên 1 cm 3 
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ. 
 - Chưa có nhân hoàn chỉnh (chưa có màng nhân bao bọc). 
 - Tế bào chất chưa có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc. 
 - Kích thước nhỏ: 1 – 5 µm (≈ 1/10 kích thước TB nhân thực). 
 - TB nhân sơ có kích thước nhỏ có ưu thế: 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
+ TB sinh trưởng nhanh và sinh sản nhanh . 
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho tế bào nhân sơ? 
Kích 
thước 
nhỏ 
S 
V 
	lớn 
Tốc độ 
khuyếch tán nhanh 
Tốc độ 
trao đổi chất 
 nhanh 
Ngoài ra , kích thước nhỏ bé của tế bào nhân sơ giúp vận chuyển các chất tới các khu vực của tế bào nhanh => tố ít năng lượng => tiết kiệm năng lượng. 
- Vận dụng: Khi trời lạnh chúng ta nên nằm co,làm cho diện tích bề mặt của cơ thể tiếp xúc với không khí lạnh là ít nhất, tránh được bị mất nhiều nhiệt. Khi trời nóng ta lại nằm dang tay chân, làm nhiệt thoát qua da nhiều hơn 
www.themegallery.com 
Company Name 
8 
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 
Cấu tạo tế bào nhân sơ 
 - Gồm 3 thành phần chính: 
 + Màng sinh chất 
 + Tế bào chất 
 + Vùng nhân 
 - Ngoài ra còn có thành tế bào, vỏ nhầy, lông và roi. 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Tế bào nhân sơ có cấu tạo 
gồm những thành phần chính nào? 
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 
Cấu tạo tế bào nhân sơ 
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Vị trí 
Cấu tạo 
Chức năng 
Thành tế bào 
Vỏ nhày 
Màng sinh chất 
Lông và roi 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Vị trí 
Cấu tạo 
Chức năng 
Thành tế bào 
Vỏ nhày 
 Màng sinh chất 
 Lông và roi 
Bao bên ngoài màng sinh chất 
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ 
www.themegallery.com 
12 
Company Name 
Màng sinh chất 
Thành tế bào 
Peptiđôglican 
Mô hình cấu trúc thành tế bào 
Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của thành tế bào, người ta chia vi khuẩn làm mấy loại? Đặc điểm của mỗi loại? 
Nhuộm Gram 
Nhuộm Gram 
Tím 
Đỏ 
- Cấu tạo từ Peptiđôglican. 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
 Hình dạng của một số loại vi khuẩn 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Một số vi khuẩn có trong thực phẩm 
E.coli 
Vibrio parahaemolyticus 
Helicobacter pylori 
Escherichia coli  
Bacteria 
Bại liệt 
www.themegallery.com 
Company Name 
15 
Lao 
Đậu mùa 
than 
Viêm màng não 
Viêm phổi 
Nếu loại bỏ thành TB của các loại VK có hình dạng khác nhau  cho vào trong dung dịch có nồng độ chất tan bằng nồng độ các chất tan có trong TB 
 các TB trần đều có dạng hình cầu. 
Vị trí 
Cấu tạo 
Chức năng 
Thành tế bào 
Vỏ nhày 
Màng sinh chất 
Lông và roi 
Bao bên ngoài màng sinh chất 
Cấu tạo từ peptiđôglican. 
www.themegallery.com 
17 
Company Name 
 Bảo vệ 
 Quy định hình dạng tế bào 
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ 
Vị trí 
Cấu tạo 
Chức năng 
Thành tế bào 
Vỏ nhày 
Màng sinh chất 
Lông và roi 
Bao bên ngoài tế bào chất 
2 lớp phôtpholipit và prôtêin 
 Bảo vệ tế bào 
 Trao đổi chất với môi trường 
Bao bên ngoài thành tế bào 
Nước, prôtêin, saccarit 
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt 
Bao bên ngoài màng sinh chất 
Cấu tạo từ peptiđôglican. 
 Bảo vệ 
 Quy định hình dạng tế bào 
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ 
Vị trí 
Cấu tạo 
Chức năng 
Thành tế bào 
Vỏ nhày 
Màng sinh chất 
Lông và roi 
Bao bên ngoài màng sinh chất 
Cấu tạo từ peptiđôglican. 
 Bảo vệ 
 Quy định hình dạng tế bào 
Bao bên ngoài thành tế bào 
Nước, prôtêin, saccarit 
Giúp vi khuẩn tránh được các bạch cầu tiêu diệt 
Bao bên ngoài tế bào chất 
2 lớp phôtpholipit và prôtêin 
 Bảo vệ tế bào 
 Trao đổi chất với môi trường 
Đính bên ngoài tế bào 
Prôtêin 
 Roi: giúp vi khuẩn di chuyển 
 Lông: giúp bám lên bề mặt tế bào chủ 
- Khi nhuộm Gram thì VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ 
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 
Cấu tạo tế bào nhân sơ 
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
Tế bào chất 
 - Vị trí: nằm giữa màng sinh chất 
 và vùng nhân 
 - Cấu tạo: Gồm 2 thành phần 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Em hãy nêu vị trí của tế bào chất trong TB nhân sơ? 
Ribôxôm 
Bào tương 
Tế bào 
 chất 
+ Bào tương (dạng keo bán lỏng) 
+ Ribôxôm (rARN + prôtêin) 
 - Chức năng: là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của tế bào. 
Nêu thành phần chính của tế bào chất ? 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 
Cấu tạo tế bào nhân sơ 
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
Tế bào chất 
Vùng nhân 
Vùng nhân có đặc điểm gì? 
BÀI 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ 
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ 
Cấu tạo tế bào nhân sơ 
Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 
Tế bào chất 
Vùng nhân 
 - Cấu tạo 
 + Chưa có màng nhân bao bọc 
 + Chỉ chứa một phân tử ADN dạng vòng. 
 + Một số tế bào vi khuẩn có thêm ADN dạng vòng nhỏ khác gọi là plasmit. 
 - Chức năng: mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. 
CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP 
Câu1 . Gọi vi khuẩn là tế bào nhân sơ vì: 
Có kích thước nhỏ 
A 
Có tỷ lệ S/V lớn 
B 
Sinh trưởng và sinh sản nhanh 
C 
Chưa có nhân hoàn chỉnh 
D 
Bạn xứng đang được ngợi khen 
Câu 2. Vùng nhân của TB nhân sơ chứa : 
Plasmit 
A 
 ADN dạng thẳng 
B 
 ARN dạng vòng 
C 
 ADN dạng vòng 
D 
Bạn thật tuyệt . 
CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP 
Màng sinh 
chất 
Tế bào chất 
Vùng nhân 
Roi 
Thành TB 
Lông 
6 
Câu3: Hãy chú thích sơ đồ sau : 
5 
4 
3 
2 
1 
CÂU HỎI CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP 
 - Đọc phần “em có biết” cuối bài học. 
 - Học bài và trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa . 
 - Đọc bài 8 : Tế bào nhân thực : 
	+ Trả lời câu hỏi mục lệnh tr 37 và 38 SGK. 
	+ Nêu đặc điểm chung của tế bào nhân thực. Chỉ ra sự khác biệt giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ. 
	+ Quan sát hình 8.1 a và 8.1b: Chỉ ra sự khác biệt giữa tế bào thực vật và động vật. 
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ 

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_7_te_bao_nhan_so_ban_chuan_ki.pptx
Bài giảng liên quan