Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Bài 9, Phần 2: Tế bào nhân thực (Bản hay)
Ti thể và lôc l¹p
Tế bào nào trong các tế bào sau đây của cơ thể người có nhiều ti thể nhất ?
a. Tế bào biểu bì. b. Tế bào hồng cầu.
c. Tế bào cơ tim. d. Tế bào xương.
ại sao lá cây lại có màu xanh ? Màu xanh của lá cây có liên quan đến chức năng quang hợp không ?
Trả lời:
Lá cây có màu xanh vì trong lá cây có lục lạp phản xạ lại ánh sáng màu xanh lục của mặt trời mà không hấp thụ nó.
Do vậy ánh sáng lục mà ta nhìn thấy ở lá cây không liên quan đến chức năng quang hợp.
Ki ểm tra b ài c ũ : C â u 1 : C ấu tr úc c ủa ch ất nhi ễm s ắc trong nh â n tế bào nh â n th ực l à ................: a. ADN v à prôtêin . b. ADN v à AR N. c. ARN v à prôtêin . d. ADN tr ần ,v òng . C â u 2 : B ào quan tham gia v ào qu á trình tổng hợp lipit , chuy ển ho á đường v à ph â n hu ỷ c ác ch ất độc h ại cho tế bào l à .....................: a. Nh â n tế bào . b. L ưới n ội ch ất h ạt . c. B ộ m áy gô ngi . d. L ưới n ội ch ất tr ơ n. C â u 3 : D òng di chuy ển c ủa v ật ch ất trong tế bào l à ...... a. Lưới nội chất màng sinh chất bộ máy Gôngi . b. Lưới nội chất bộ máy Gôngi màng sinh chất c. Bộ máy Gôngi lưới nội chất màng sinh chất d. Màng sinh chất lưới nội chất bộ máy Gôngi C â u 4 : Đặc đ i ểm c ủa tế bào nhân thực kh ác v ới tế bào nhân sơ l à .......... a. C ó m àng bao b ọc nh â n. b. C ó c ác b ào quan c ó m àng bao b ọc . c. C ó m àng sinh ch ất . d. b+c . Ki ểm tra b ài c ũ : B ài 9: T ế b ào nh â n th ực ( tiếp theo ). V- Ti th ể v à lôc l¹p . - Quan s át tranh v ề c ấu tr úc c ủa ti th ể v à lôcl¹p đọc SGK ho àn th ành PHT sau : B ào quan Đặc đ i ểm Ti th ể Lôc l¹p C ấu tr úc Ch ức n ă ng -C ó 2 l ớp m àng bao b ọc : + M àng ngo ài không g ấp kh úc . + M àng trong g ấp kh úc th ành m ào c ó chứa enzim h ô h ấp . - B ê n trong c ó ch ất n ền ch ứa ADN v à rib ôxô m. - C ó 2 l ớp màng bao b ọc . - Bên trong có chứa chất nền và hệ thống túi dẹt tilacôit : + Các tilacôit xếp chồng lên nhau tạo thành grana . Trên màng của tilacôit có chất diệp lục và enzim quang hợp . + Chất nền chứa ADN và ribôxôm . Tham gia v ào qu á tr ình chuy ển ho á đường , c ác ch ất h ữu c ơ th ành ATP cung c ấp n ă ng l ượng cho c ác ho ạt động s ống c ủa TB. Quang h ợp , chuy ển đổi n ă ng l ượng ánh s áng th ành n ă ng l ượng ho á h ọc . C ấu tr úc c ủa ti th ể ( chứa ADN ) ( Ch ứa enzim h ô h ấp ) Cấu trúc l ôc l¹p (c ó ADN ) (G ồm nhi ều túi det tilac ô it) Ti th ể L ôc l¹p ( c ó ADN ) (G ồm nhi ều túi dẹt tilac ô it) ( c ó ADN ) (Ch ứa enzim h ô h ấp ) T ế b ào n ào trong c ác t ế b ào sau đâ y c ủa c ơ th ể ng ười c ó nhi ều ti th ể nh ất ? a. Tế bào biểu bì . b. Tế bào h ồng c ầu . c. Tế bào c ơ tim . d. Tế bào x ươ ng . T ại sao l á c â y l ại c ó m àu xanh ? M àu xanh c ủa l á c â y c ó li ê n quan đến ch ức n ă ng quang h ợp kh ô ng ? Tr ả l ời : - L á c â y c ó m àu xanh v ì trong l á c â y c ó l ục l ạp ph ản x ạ l ạ i ánh s áng m àu xanh l ụ c của mặt trời m à kh ô ng h ấp th ụ n ó . Do v ậy ánh s áng l ục m à ta nh ìn th ấy ở l á c â y kh ô ng li ê n quan đến ch ức n ă ng quang h ợp . B ài 9: T ế b ào nh â n th ực ( tiếp theo ). V- Ti th ể v à l ôc l¹p VI - M ột s ố b ào quan kh á c . Quan s át h ìn h , đọc SGK v à ho àn th ành PHT 2: B ào quan Đặc đ i ểm Kh ô ng b ào Liz ôxô m C ấu tr úc Ch ức n ă ng - C ó 1 l ớp m àng b ọc . 1 s ố có ch ất ph ế th ải , độc h ạ i, có sắc tố ......... C ó ở th ực v ật , ít g ặp ở động v ật C ó 1 l ớp m àng bao b ọc . D ạng t úi c ó ch ứa nhi ều enzim thu ỷ ph â n. Ph â n hu ỷ c ác t ế b ào gi à , b ào quan gi à , c ác tế bào b ị t ổn th ươ ng kh ô ng c òn kh ả n ă ng ph ục h ồi . Ch ứa c ác ch ất d ự tr ữ , c ác ch ất ph ế th ải , c ác s ắc t ố v à gi úp t ế b ào h út n ước . B ài 9: T ế b ào nh â n th ực ( tiếp theo ). V- Ti th ể v à lôc l¹p T ế b ào động v ật liz ôxô m T ế b ào th ực v ật Kh ô ng b ào Liz ôxô m ( Enzim thu ỷ ph â n) (M àng tế bào ) T ế b ào động v ật liz ôxô m Kh ô ng b ào T ế b ào th ực v ật (M àng tế bào ) ( Enzim thu ỷ ph â n) Liz ôxô m T ế b ào vi khu ẩn E.coli V ùng nh â n roi L ô ng rib ôxô m M àng sinh ch ất v ỏ nh ầy Th ành TB T ế b ào n ào trong c ác t ế b ào sau c ó nhi ều liz ôxô m nh ất ? a. Tế bào c ơ . b. Tế bào h ồng c ầu . c. Tế bào b ạch c ầu . d. Tế bào th ần kinh . V ì sao liz ôxô m ch ứa enzim thu ỷ ph â n m à l ại kh ô ng ph á v ỡ ch ính b ản th â n c ủa liz ôxô m ? Tr ả l ời : + V ì tế bào c ó h ệ th ống t ự b ảo v ệ . + B ình th ường c ác enzim trong liz ôxô m ở tr ạng th ái b ất ho ạt , ch ỉ khi n ào c ần d ùng đến ch úng m ới được ho ạt ho á . B ài 9: T ế b ào nh â n th ực ( tiếp theo ). V- Ti th ể v à Lôc l¹p VI - M ột s ố b ào quan kh á c . C ủng c ố , m ở r ộng : C â u 1 : Đ i ểm gi ống nhau v ề c ấu t ạo gi ữa l ục l ạp v à ti th ể trong tế bào l à ...........: C ó ch ứa s ắc t ố quang h ợp . C ó ch ứa nhi ều lo ại enzim h ô h ấp . Được bao b ọc b ởi l ớp m àng k ép . C ó ch ứa nhi ều ph â n t ử ATP. C â u 2 : Lo ại b ào quan c ó kh ả n ă ng h ấp thu CO 2 v à gi ải ph óng O 2 l à ........... a. Ti th ể . b. L ục l ạp . c. Kh ô ng b ào . d. Liz ôxô m. B ài 9: T ế b ào nh â n th ực ( tiếp theo ). C â u 3 : Đ i ểm gi ống nhau gi ữa kh ô ng b ào v à liz ôxô m l à ....... B ào quan c ó l ớp m àng k ép bao b ọc . Đều c ó k ích th ước l ớn . Được bao b ọc b ởi 1 l ớp m àng đơ n. Ch ủ y ếu c ó trong tế bào th ực v ật . B ài 9: T ế b ào nh â n th ực ( tiếp theo ). C ủng c ố , m ở r ộng : B ài t ập v ề nh à : - Tr ả l ời c ác c â u h ỏi cu ối b ài . - Đọc ph ần “ Em c ó bi ết “. - Đọc tr ước b ài 10: “ Tế bào nh â n th ực ( ti ếp theo ) “. B ài 9: T ế b ào nh â n th ực ( tiếp theo ).
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_bai_9_phan_2_te_bao_nhan_thuc_ban.ppt