Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 13, Bài 13: Khái quát về năng lượng và chuyển hoá vật chất (Bản hay)
I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
1. Khái niệm năng lượng
2. Các dạng năng lượng trong tế bào
3. ATP- đồng tiền năng lượng
II. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
Chức năng:
Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào: 75%
- Vận chuyển các chất qua màng: 80%
- Sinh công cơ học: 100%
Chuyển hóa vật chất
Chuyển hóa vật chất:
+ Tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên
trong tế bào.
+ Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng.
Chuyển hóa năng lượng:
Là sự chuyển đổi qua lại giữa các dạng năng lượng( chuyển hóa giữa 2 dạng động năng và thế năng)
Chào mừng quý thầy cô và các em học sinh KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Vaän chuyeån chủ động laø phöông thöùc vaän chuyeån : 2. Nguyeân lí vaän chuyeån thuï ñoäng : A. Töø nôi coù noàng ñoä cao sang nôi coù noàng ñoä thaáp B. Töø nôi coù noàng ñoä thaáp sang nôi coù noàng ñoä cao C. Caàn phaûi coù keânh protein hay caùc bôm ñaëc bieät treân maøng D. Tiêu tốn năng lượng . A.Tieâu toán naêng löôïng B. Khoâng tieâu toán naêng löôïng . C. Vận chuyển trực tiếp qua lớp photpholipit kép . D.Töø nôi coù noàng ñoä cao sang nôi coù noàng ñoä thấp . 3. Phöông thöùc vaän chuyeån naøo thoâng qua söï bieán daïng cuûa maøng sinh chaát KIỂM TRA BÀI CŨ A. Thuï ñoäng B. Chuû ñoäng C. Thaåm thaáu D. Nhaäp baøo . Vận chuyển thụ động Vận chuyển chủ động CHƯƠNG III : CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO BÀI13: KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT Tuần 13 Tiết 13 GV: Nguyễn Thụy Mỹ Tiên Môn : Sinh 10CB I. NĂNG LƯỢNG VÀ CÁC DẠNG NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO 1. Khái niệm năng lượng 3. ATP- đồng tiền năng lượng II. CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT 2. Các dạng năng lượng trong tế bào BÀI13 : KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT Tuần 13 Tiết 13 1. Khái niệm năng lượng : - Có hai loại : * Ví dụ : than . * Ví dụ : than đang cháy . Là dạng năng lượng dự trữ , có tiềm năng sinh công Là dạng năng lượng sẵn sàng sinh công - Là khả năng sinh công + Động năng : + Thế năng : A B 2. Các dạng năng lượng trong tế bào ( NL tiềm ẩn trong các liên kết hóa học ) - Điện năng - Nhiệt năng : NL vô ích - Hóa năng : NL chủ yếu của tế bào Thảo luận : 3 phút 1. ATP có cấu trúc như thế nào ? 4. Tại sao nói ATP là đồng tiền năng lượng ? 2. Cách truyền NL của ATP? 3. Chức năng của ATP? 3. ATP - đồng tiền năng lượng của tế bào a. Cấu trúc : Bazơ nitơ ađênin Đường ribôzơ 3 nhóm phôtphat (2 liên kết cao năng ) - Liên kết giữa 2 nhóm photphát cuối cùng trong ATP dễ bị đứt ra để giải phóng năng lượng . - Gồm ( A đ ê n ô zin t ri p h ô tphat ) hợp chất cao năng ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách nào ? Adenine P P P Ribô Liên kết cao năng N N N N Hợp chất ADP ATP Cấu trúc ATP ( Ađênôzin điphotphat ) ATP P ADP P - Cách truyền năng lượng của ATP: ( cuối cùng ) b. Chức năng : - Tổng hợp nên các chất cần thiết cho tế bào : 75% - Vận chuyển các chất qua màng : 80% - Sinh công cơ học : 100% Protein Protein trong thức ăn được chuyển hóa như thế nào trong cơ thể và năng lượng sinh ra trong quá trình chuyển hóa sẽ được dùng vào việc gì ? Enzim Màng ruột aa Máu Protein tế bào II. Chuyển hóa vật chất - Chuyển hóa vật chất : + Tập hợp các phản ứng sinh hóa xảy ra bên trong tế bào . + Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa năng lượng . - Chuyển hóa năng lượng : Là sự chuyển đổi qua lại giữa các dạng năng lượng ( chuyển hóa giữa 2 dạng động năng và thế năng ) II. Chuyển hóa vật chất - Bao gồm 2 mặt : + Đồng hóa : Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản , tích lũy năng lượng . * Ví dụ : Quang hợp + Dị hóa : Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản hơn , giải phóng năng lượng . * Ví dụ : Hô hấp nội bào Nếu ăn quá nhiều thức ăn giàu năng lượng mà cơ thể không sử dụng hết thì sẽ dẫn tới điều gì ? Để tránh hiện tượng này ta cần phải có biện pháp gì trong vấn đề ăn uống ? CỦNG CỐ Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất ở mỗi câu sau : Câu 1. Năng lượng là : Sản phẩm các loại chất đốt ( dầu lửa , củi ) b. Sự tích luỹ ánh sáng mặt trời dưới dạng hoá năng c. Đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công d. Sự chuyển hoá quang năng thành hoá năng Câu 2. ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác bằng cách : a. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP, rồi ADP lại gắn ngay nhóm phôtphat để trở thành ATP b. Chuyển 2 nhóm phôtphat để trở thành ADP, rồi ADP lại gắn ngay 2 nhóm phôtphat để trở thành ATP c. ATP phân huỷ rồi giải phóng năng lượng cung cấp cho các hợp chất khác d. Chuyển nhóm phôtphat cuối cùng để trở thành ADP và tích luỹ năng lượng cho các hợp chất khác Câu 3. ATP là một phân tử quan trọng trong quá trình trao đổi chất vì ATP dễ dàng thu nhận được từ môi trường ngoài cơ thể b. ATP có liên kết phôphat cao năng rất dễ bị phá vỡ c. Các liên kết phôtphat cao năng của ATP khó bị phá vỡ d. ATP vô cùng bền vững trong tế bào Câu 4. Cấu trúc của phân tử ATP gồm : Bazơ nitơ ađênin , đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat . Bazơ nitơ timin , đường ribôzơ , 3 nhóm phôtphat . Bazơ nitơ timin , đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat . d. Bazơ nitơ ađênin , đường ribôzơ , 2 nhóm phôtphat . Câu 5. Nhận định nào sau đây là sai : Chuyển hóa vật chất là tập hợp các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong tế bào . b. Chuyển hoá vật chất luôn kèm theo chuyển hoá năng lượng . c. Chuyển hoá vật chất bao gồm 2 mặt : đồng hoá và dị hoá d. Chuyển hoá vật chất không kèm theo chuyển hoá năng lượng . - Các em về học bài và trả lời câu hỏi SGK. - Ôn tập kiến thức về enzim . - Tìm hiểu trước bài “ Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất ”. DẶN DÒ CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_13_bai_13_khai_quat_ve_nang_l.ppt