Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 21, Bài 19: Giảm phân (Bản đẹp)
Những diễn biến cơ bản của giảm phân
Giảm phân 1
Giảm phân 2
Quá trình giảm phân 2 diễn ra tương tự như quá trình nguyên phân chỉ khác kì trung gian không có sự tự nhân đôI của NST
Kết quả qua 2 lần phân bào từ 1 TB mẹ đã tạo ra 4 tế bào con có bộ NST với số lượng giảm đị 1 nửa
ý nghĩa của giảm phân
Tạo giao tử có bộ NST đơn bội qua thụ tinh sẽ phục hồi lại bộ NST lưỡng bội-> Góp phần duy trì bộ NST của loài
Sự TĐC chéo , phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST của các NST tương đồng trông giảm phân -> Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp-> tạo sự đa dạng của sinh giới
- Giảm phân chỉ có ở sinh sản hữu tính-> sinh sản tiến hóa hơn sinh sản vô tính-> Tiến hóa của sinh sản
Tiết 21 7 Giảm phân I. Những diễn biến cơ bản của giảm phân Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào? Quá trình giảm phân gồm mấy giai đoạn? Giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục chín khi hình thành giao tử Quá trình giảm phân gồm 2 lần phân bào Tiết 21 7 Giảm phân I. Những diễn biến cơ bản của giảm phân 1. Giảm phân 1 Quan sát hình đọc kĩ SGK, cho biết giảm phân 1 có mấy kì? Các kì Diễn biến Diễn biến của các kì trong giảm phân 1? - Các NST kép co xoắn cực đại, tập hợp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo Dây vô sắc chỉ đính vào 1 phía của tâm động NTS kép bắt đàu co ngắn, hiện rõ, có sự TĐ chéo giữa các crômatit Thoi phân bào xuất hiện, màng nhân và nhân con biễn mất Mỗi NST tự nhân đôI tạo thành 1 NST kép gồm 2 crômatit giống hệt nhau và đính với nhau ở tâm động Trung tử tự nhân đôi Tại mỗi cực NST duỗi xoắn, thoi phân bào biến mất, màng nhân và nhân con xuất hiện TBC phân chia tách TB mẹ thành 2 TB con có bộ NST giảm đI 1 nửa và khác nhau về nguồn gốc, cấu trúc - -Mỗi NST kép trong cặp tương đồng được thoi vô sắc kéo về 1 cực của TB( có sự phân li độc lập của NST) ở mỗi cực , mỗi NST kép có tổ hợp tự do với các NST kép của cặp tương đồng khác Kì giữa Kì đầu Kì trung gian Kì cuối Kì sau Các kì Diễn biến Sắp xếp các kì cho đúng thứ tự ? Các cặp NST kép co ngắn cực đại, tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo Dây vô sắc chỉ đính vào 1 phía của NST kép NST kép co ngắn, hiện rõ, có sự trao đổi chéo các đoạn crômtit - Thoi phân bào xuất hiện, màng nhân và nhân con biến mất Mỗi NST tự nhân đôI -> NSTkép gồm 2 crômatit giống hệt nhau, đính với nhau ở tâm động Trung tử tự nhân đôi - Tại mỗi cực, NST duỗi xoắn, thoi phân bào biến mất, màng nhân và nhân con xuất hiện TBC phân chia tách TB mẹ thành 2 TB con có bộ NST với số lượng giảm đi 1 nửa và khác nhau về nguồn gốc Mỗi NST kép trong cặp tương đồng được thoi vô sắc kéo về 1 cực của tế bào(có sự phân li độc lập của NST) Kì giữa Kì đầu Kì trung gian Kì cuối Kì sau Các kì Giảm phân 1 Nguyên phân So sánh giữa giảm phân 1 và nguyên phân ? Kì giữa Kì đầu Kì trung gian Kì cuối Kì sau So sánh diễn biến cơ bản của nguyên phân và giảm phân1 Các kì Nguyên phân Giảm phân Kì đầu Không có sự tiếp hợp và trao đổi chéo Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo Kì giữa Các NST tập trung thành 1 hàng trên mặp phẳng xích đạo của thoi phân bào Dây vô sắc đính vào 2 phía của mỗi NST kép Các NST tập trung thành 2 hàng trên mặp phẳng xích đạo của thoi phân bào Dây vô sắc đính vào 1 phía của mỗi NST kép Kì sau Mỗi NST được thoi vô sắc kéo về 1 cục của TB Mỗi NSTkép được thoi vô sắc kéo về 1 cục của TB Tiết 21 7 Giảm phân I. Những diễn biến cơ bản của giảm phân 1. Giảm phân 1 Quan sát hình đọc kĩ SGK, cho biết giảm phân 2có mấy kì ? Đặc điểm các kì? 2 . Giảm phân 2 Các kì Giảm phân 2 Nguyên phân So sánh giữa giảm phân 2 và nguyên phân ? Kì giữa Kì đầu Kì trung gian Kì cuối Kì sau Tiết 21 7 Giảm phân I. Những diễn biến cơ bản của giảm phân 1. Giảm phân 1 - Quá trình giảm phân 2 diễn ra tương tự như quá trình nguyên phân chỉ khác kì trung gian không có sự tự nhân đôI của NST 2 . Giảm phân 2 - Kết quả qua 2 lần phân bào từ 1 TB mẹ đã tạo ra 4 tế bào con có bộ NST với số lượng giảm đị 1 nửa Tiết 21 7 Giảm phân I. Những diễn biến cơ bản của giảm phân 1. Giảm phân 1 II. ý nghĩa của giảm phân 2 . Giảm phân 2 Tiết 21 7 Giảm phân I. Những diễn biến cơ bản của giảm phân 1. Giảm phân 1 II. ý nghĩa của giảm phân 2 . Giảm phân 2 Tiết 21 7 Giảm phân I. Những diễn biến cơ bản của giảm phân II ý nghĩa của giảm phân Sự TĐC chéo , phân li độc lập, tổ hợp tự do của các NST của các NST tương đồng trông giảm phân -> Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp-> tạo sự đa dạng của sinh giới - Giảm phân chỉ có ở sinh sản hữu tính-> sinh sản tiến hóa hơn sinh sản vô tính-> Tiến hóa của sinh sản - Tạo giao tử có bộ NST đơn bội qua thụ tinh sẽ phục hồi lại bộ NST lưỡng bội-> Góp phần duy trì bộ NST của loài Bài 21 I. Khái niệm vi sinh vật : II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng : Dinh dưỡng, chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. III. Hô hấp và lên men : Hô hấp Lên men Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí Khái niệm Nơi xay ra chuỗi truyền electron Chất nhận Electron cuối cùng Chất tham gia San phẩm cuối cùng VSV tham gia Các kiểu chuyển hóa vật chất Đ ặc đ iểm Hô hấp Lên men Hô hấp hiếu khí Hô hấp kị khí Khái niệm Nơi xay ra chuỗi truyền electron Chất nhận Electron cuối cùng Chất tham gia San phẩm cuối cùng VSV tham gia Các kiểu chuyển hóa vật chất Đ ặc đ iểm Là hình thức hóa dị dưỡng các hợp chất cacbohiđrat QT chuyển hóa đư ờng trong đ iều kiện kị khí Nhân sơ: Màng sinh chất Nhân thực : màng trong ti thể Tế bào chất Ôxi phân tử Phân tử vô cơ Phân tử hữu cơ Đư ờng Gluc ô Hợp chất hữu cơ Hợp chất hữu cơ CO 2, H 2 O và ATP CO 2, H 2 O và ATP và sản phẩm trung gian CO 2, ATP, Hợp chất hữu cơ Nấm , ĐVNS, Xạ khuẩn VK phản nirtat hóa VK lac tic, nấm men Yêu cầu HS quan sát hình , tự nghiên cứu SGK phần I , làm bài tập số 1: Tập đ oàn vôn vốc Nấm men nảy chồi Tảo lục Trùng roi 8 Bài tập 1: Vi sinh vật là những sinh vật: a. Cơ thể nhỏ bé , đơn bào hay đa bào . b. Đơn bào c. Đa bào , hoặc tập đ oàn đơn bào d. Cơ thể nhỏ bé , đơn bào hoặc tập đ oàn đơn bào d 1 12 Có mấy loại môi trường nuôi cấy VSV? Đ ặc đ iểm của các loại môi trường này ? Bài tập 2 : Những môi trường sau đây thuộc môi trường nào ? Môi trường tự nhiên Môi trường tổng hợp Môi trường bán tổng hợp : 1 lít nước khoai tây. 1 lít dung dịch khoai tây và 20 g đường glucô. 1 lít dung dịch đường glucô 20%. Nguồncác bon Nang lượng CO 2 Chất hưu cơ á nh sáng Hóa học Hãy nghiêm cứu thông tin để đ iền các kiểu dinh dưỡng , lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi kiểu dinh dưỡng,vào bảng sau : Các kiểu dinh dưỡng của VSV Căn cứ vào nguồn năng lượng , nguồn các bon; VSV quang tự dưỡng khác với VSV hóa tự dưỡng ở những đ iểm nào ? đ iểm so sánh VSV quang tự dưỡng VSV hóa dị dưỡng Nguồn NL á nh sáng Hóa học Nguồn các bon CO 2 Chất h ữ u cơ T/C qu á trinh Đ ồng hóa Dị hóa Bài tập củng cố
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_21_bai_19_giam_phan_ban_dep.ppt