Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 23, Bài 22: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật (Bản hay)
I. Khái niệm vi sinh vật
II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng
1. Các loại môi trường cơ bản
Môi trường tự nhiên: Gồm các chất tự nhiên
Môi trường tổng hợp : Gồm các chất đã biết thành phần số lượng
Môi trường bán tổng hợp: Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần
2. Các kiểu dinh dưỡng
Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật?
2 Tiêu chí
Nguồn các bon
Nguồn năng lượng
Tiết23: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật I. Khái niệm vi sinh vật Nấm nhày Khuẩn lạc Động vật nguyên sinh Vi khuẩn ?Quan sát hình, nghiên cứu SGK làm bài tập 1 Quan sát hình, nghiên cứu SGK làm bài tập 1 ? Chọn câu trả lời đúng nhất Vi sinh vật là những sinh vật: a. Cơ thể nhỏ bé, đơn bào hay đa bào b. Đơn bào c.Cơ thể nhỏ bé: Kích thước hiển vi, đơn bào hoặc đa bào d. Đa bào hoặc tập đoàn đơn bào ? Quan sát hình cho biết vi sinh vật có đặc điểm gì? Tiết23: I. Khái niệm vi sinh vật Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật Khái niệm: Vi sinh vật là những Cơ thể nhỏ bé kích thước hiển vi Đơn bào hay tập đoàn đơn bào Đặc điểm: - Hấp thụ chuyển hóa dinh dưỡng nhanh - Sinh trưởng mạnh Nghiên cứu nội dung mục II. 1 SGK , quan sát mẫu vật cho biết: ? Có mấy loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật ? Đặc điểm của các loại môi trường này Tiết23: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật I. Khái niệm vi sinh vật II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 1. Các loại môi trường cơ bản - Môi trường tự nhiên: Gồm các chất tự nhiên Môi trường tổng hợp : Gồm các chất đã biết thành phần số lượng Môi trường bán tổng hợp: Gồm các chất tự nhiên lẫn các chất đã biết thành phần Vân dụng kiến thức hãy làm bài tập sau Bài tập số 2: Những môi trường sau đây thuộc môi trường nào? a. 1 lít dung dịch khoai tây b. 1 lit dung dịch khoai tây và 20 g đương glucô c. 1 lít dung dịch đường glucô 20% Môi trường tự nhiên b. Môi trường bán tổng hợp c. Môi trường tổng hợp Tiết23: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật I. Khái niệm vi sinh vật II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng 1. Các loại môi trường cơ bản 2. Các kiểu dinh dưỡng ? Dựa vào những tiêu chí nào để phân chia kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật? 2 Tiêu chí Nguồn các bon Nguồn năng lượng Nghiên cứu phần II làm bài tập số 3 Hãy ghép các chữ cái ở cột A với các chữ số ở cột B cho nội dung phù hợp A B Đáp án 1- 2- 3- 4- 1.Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 2.Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 3. Vi sinh vật hóa tự dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 4.Vi sinh vật hóa dị dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là a CO2, ánh sáng b chất hữu cơ, ánh sáng C chất hữu cơ, chất hóa học d CO2, chất hóa học Hãy ghép các chữ cái ở cột A với các chữ số ở cột B cho nội dung phù hợp A B Đáp án 1.Vi sinh vật quang dị dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 2.Vi sinh vật quang tự dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 3. Vi sinh vật hóa tự dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là 4.Vi sinh vật hóa dị dưỡng sử dụng nguồn dinh dưỡng là aCO2, ánh sáng b chất hữu cơ, ánh sáng C chất hữu cơ, chất hóa học d CO2, chất hóa học 1- b 2- a 3- d 4- c ? Hãy lấy ví các vi sinh vật có các kiểu dinh dưỡng trên và điền nội dung vào bảng sau: Kiểu dinh dưỡng Nguồn năng lượng Nguồn các bon Ví dụ 1. Quang tự dưỡng á nh sáng CO2 VK lam, tảo đơn bào, VK tía, lục 2. Quang dị dưỡng á nh sáng Chất hữu cơ VK không chứa lưu huỳnh màu lục , tía 3. Hóa tự dưỡng Chất hóa học CO2 VK ntrat hóa, VK ô xy hóa hđrô,ô xy hóa lưu huỳnh 4. Hóa dị dưỡng Chất hóa học Chất hữu cơ Nấm, ĐVNS, Phần lớn VK Căn cứ vào, nguồn năng lượng, nguồn các bon, sinh vật quang tự dưỡng khác hóa tự dưỡng Điểm so sánh VSV quang tự dưỡng VSV hóa dị dưỡng Nguồn năng lượng ánh sáng Chất hóa học Nguồn các bon CO2 Chất hữu cơ Tính chất quá trình Đồng hóa Dị hóa Tiết23: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật I. Khái niệm vi sinh vật II. Môi trường và các kiểu dinh dưỡng III. Hô hấp và lên men 1 Hô hấp ? Hô hấp tế bào là gì? Hô hấp gồm mấy giai đoạn? Vị trí đầu vào đầu ra từng sản phẩm? Là quá trình tế bào lấy O2 để phân giải các chất hữu cơ tạo năng lượng ATP cung cấp cho các hoạt động của tế bào Giai đoạn Nơi diễn ra Đầu vào, đầu ra Đường phân Bào tương C 6 H 12 O 6 2 a xit piruvic +2ATP+ 2NADH Chu trình Crêp Chất nền ti thể 2 Axêtyl – CoA+2CO 2 +2NADH 4CO 2 + 2ATP+ 6NADH+2FADH 2 Chuỗi chuyền electron hô hấp Màng trong ti thể 10 NADH, 2FADH 2 O 2 34ATP+ 6H 2 O Phiếu học tập Hìnhthức Nội dung Hô hấp Lên men Khái niệm Nơi xảy ra chuỗi truyền e Chất nhận e cuối cùng Sản phẩm VSV tham gia Phiếu học tập số 2 Hìnhthức Nội dung Hô hấp Lên men Khái niệm Là quá trình chuyển hóa cacbohiđrat trong điều kiện hiếu khí hoặc kị khí Là quá trình chuyển hóa cacbohiđrat trong điều kiện kị khí Nơi xảy ra chuỗi truyền e - Nhân thực: Màng trong ti thể Nhân sơ: Màng sinh chất Màng sinh chất Chất nhận e cuối cùng ô xy phân tử hoặc phân tử vô cơ Các phân tử hữu cơ Sản phẩm CO 2, H2O, ATP và sản phẩm trung gian Các hợp chất hữu cơ, ATP VSV tham gia Nấm, ĐVNS, Xạ khuẩn, VK phản nit rat hóa Nấm men, VK lác tíc
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_23_bai_22_dinh_duong_chuyen_h.ppt