Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 28: Sinh sản của vi sinh vật và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật
I.Sinh sản của VSV nhân sơ
II.Sinh sản của VSV nhân thực
III.Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của VSV
Chất dinh dưỡng
Các chất hữu cơ: prôtêin, lipit
Các chất vô cơ: Zn, Mn, Mo
Các nhân tố sinh trưởng
Vi sinh vật khuyết dưỡng
Vi sinh vật nguyên dưỡng
Tiết 28: Sinh sản của vi sinh vật và các yếu tố ả nh hưởng đ ến sinh trưởng của vi sinh vật I.Sinh sản của VSV nhân sơ II.Sinh sản của VSV nhân thực III.Các yếu tố ả nh hưởng đ ến sinh trưởng của VSV I.Sinh sản của vi sinh vật nhân sơ 1.Phân đôi Qúa trình phân đôi ở vi khuẩn diễn ra nh ư thế nào ? Qúa trình phân đôi ở vi khuẩn Tế bào tăng lên về kích thước Tổng hợp mới các enzim . ribôxôm , ADN Vách ngăn phát triển , tách 2 AND giống nhau và tế bào chất thành 2 phần riêng biệt Hai tế bào con tách rời nhau * Sinh sản bằng bào tử - Sinh sản bằng ngoại bào tử - Sinh sản bằng bào tử đ ốt Phần đ ỉnh của sợi sinh trưởng bị phân cắt thành 1 chuỗi bào tử Bào tử ở xạ khuẩn Mỗi bào tử nảy mầm thành 1 cơ thể mới Bào tử phát tán đ ến 1 cơ chất thuận lợi Hãy phân biệt bào tử sinh sản và nội bào tử Đ ặc đ iểm Bào tử không sinh sản ( nội bào tử ) Bào tử sinh sản Ngoại bào tử Bào tử đ ốt Vỏ dày Hợp chất caxi đ ipicolinat Chịu nhiệt , chịu hạn Là loại bào tử sinh sản Sự hình thành bào tử II.Sinh sản của vi sinh vật nhân thực 1.Sinh sản bằng bào tử Bào tử vô tính Bào tử hữu tính Bào tử vô tính tạo thành chuỗi trên đ ỉnh sợi nấm hoặc nằm trong nang Bào tử hữu tính 2.Sinh sản bằng nảy chồi và phân đôi 1.Phân đôi và nảy chồi(nấm men, nấm chổi , trùng đế giày ) Sự nảy chồi ở nấm men rượu Sinh sản của vi sinh vật Sinh sản của VSV nhân sơ Sinh sản của VSV nhân thực Sinh sản vô tính Sinh sản hữu tính Sinh sản vô tính Phân đôi Nảy chồi và tạo thành bào tử Bào tử hữu tính Phân đôi, nảy chồi , tạo thành bào tử III.Các yếu tố ả nh hưởng đ ến sinh trưởng của vi sinh vật 1.Chất hoá học * Chất dinh dưỡng Các chất hữu cơ: prôtêin , lipit Các chất vô cơ: Zn, Mn , Mo Các nhân tố sinh trưởng Vi sinh vật khuyết dưỡng Vi sinh vật nguyên dưỡng * Các chất ức chế sinh trưởng STT Hoá chất Tác dụng ức chế Ứ ng dụng 1 Phênol và các dẫn xuất Biến tính prôtêin , phá vỡ màng tế bào Tẩy uế và sát trùng 2 Các loại rượu ( nh ư trên ) Tẩy uế và sát trùng 3 Các halogen Biến tính protêin Tẩy uế , sát trùng , làm sạch nước 4 Các chất hoạt động bề mặt Giảm sức căng bề mặt Chất tẩy rửa 5 Các kim loại nặng Biến tính prôtêin SX sơn chống thấm 6 Các anđehit Biến tính prôtêin Tẩy uế , ư ớp xác 7 Các khí Biến tính prôtêin Khử trùng 8 Chất kháng sinh Gây hư hại chất sống của tế bào 2.Các yếu tố lí học Hãy hoàn thành những câu hỏi sau : 1.Vì sao có thể gi ữ thức ăn lâu trong tủ lạnh? 2.Vì sao thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm khuẩn 3.Vì sao , trong sữa chua hầu nh ư không có vi sinh vật gây bệnh 4.Vì sao khi trời năng , chúng ta lại mang quần áo để lâu ngày ra phơi 5.Vì sao khi rửa rau sống , chúng ta thường thêm 1 chút muối
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_28_sinh_san_cua_vi_sinh_vat_v.ppt