Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 9: Tế bào nhân thực - Nguyễn Thị Thúy Hiền

V. Ti thể

VI. Lục lạp

VII. Màng sinh chất

1. Cấu trúc

2. Chức năng

VIII. Một số bào quan khác

1. Không bào

2. Lizôxôm

3. Khung xương tế bào

IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất

 1. Thành tế bào

2. Chất nền ngoại bào

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 23/03/2022 | Lượt xem: 269 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 10 - Tiết 9: Tế bào nhân thực - Nguyễn Thị Thúy Hiền, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TỈNH BÌNH PHƯỚC 
TRƯỜNG PT CẤP 2-3 THỐNG NHẤT 
GIÁO VIÊN: NGUYỄN THỊ THUÝ HIỀN 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Em hãy nêu các điểm khác biệt về cấu trúc giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực ? 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
VII. Màng sinh chất 
1. Cấu trúc 
2. Chức năng 
VIII. Một số bào quan khác 
1. Không bào 
2. Lizôxôm 
3. Khung xương tế bào 
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất 
 1. Thành tế bào 
 2. Chất nền ngoại bào 
MỘT SỐ QUY ƯỚC 
1. Biểu tượng : Nội dung cần ghi 
2. Đề mục màu xanh là nội dung đang học 
3. Đề mục màu đỏ là nội dung đã qua. 
4. Chữ màu xanh là thông tin bổ sung 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
 Ti thể 
Cấu trúc lục lạp 
Quan sát tranh và nghiên cứu SGK ( Trang 40-41) hãy hoàn thành phiếu học tập sau : 
PHIẾU HỌC TẬP 
Ti thể 
Lục lạp 
Cấu trúc 
Chức năng 
Nội dung 
Đặc điểm 
 Phía ngoài : màng kép bao bọc 
 + Màng ngoài trơn , không gấp khúc 
 + Màng trong : gấp nếp tạo thành các mào ăn sâu vào chất nền , trên bề mặt các mào có các enzim hô hấp . 
- Bên trong chất nền chứa ADN và ribôxôm . 
- Cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào dưới dạng phân tử ATP. 
 Phía ngoài có 2 lớp màng bao bọc . 
 Bên trong gồm 2 thành phần : 
+ Chất nền không màu có ADN và ribôxôm . 
+ Hệ thống túi dẹt gọi là Tilacôit 
 Chuyển đổi năng lượng hoá học thành năng lượng ánh sáng . 
 Nơi thực hiện chức năng quang hợp . 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
So sánh diện tích màng ngoài và màng trong của ti thể , theo em màng nào có diện tích lớn hơn ? Vì sao ? 
Ý nghĩa của cấu trúc màng trong , kiểu răng lược trong việc chuyển hoá vật chất ? 
Tại sao nói ti thể là nhà máy năng lượng của tế bào ? 
1 
Trong một cơ thể,tế bào nào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất ? 
A 
B 
C 
D 
Tế bào cơ 
Tế bào xương 
Tế bào cơ tim 
Tế bào biểu bì 
- Số lượng ti thể ở các loại tế bào khác nhau thì khác nhau : 
Ví dụ : + TB gan có 2500 ti thể 
 + TB cơ ngực của các loài chim bay cao bay xa có 2800 ti thể 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
Tại sao lá cây có màu xanh ? 
Màu xanh của lá cây có liên quan gì t ới ch ứ c n ă ng quang h ợp hay không ? 
 Tilacoit 
Grana 
 Lục lạp 
Trong sản xuất làm thế nào để lá cây nhận được nhiều ánh sáng ? 
Thí nghieäm 
Teá baøo 
 eách 
Teá baøo 
 ngöôøi 
Proâteâin maøng 
Keát hôïp 
Teá baøo  lai I 
Teá baøo  lai II 
	 Em haõy döï ñoaùn söï phaân boá proâteâin ôû teá 	 baøo 	 lai naøo laø ñuùng ? 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
VII. Màng sinh chất 
Cấu trúc 
Chức năng 
Caùc sôïi cuûa chaát 
neàn ngoaïi baøo 
4 
Cacbohiñrat 
6 
Glicoâproâteâin 
3 
5 
Coâlesteâroân 
Proâteâin baùm maøng 
1 
2 
Phoâtpholipit 
Proâteâin xuyeân maøng 
PHIẾU HỌC TẬP 
 MÀNG SINH CHẤT 
Nội dung 
Đặc điểm 
Cấu tr úc 
Chức năng 
 Cấu trúc khảm động dày 9nm 
 Gồm 2 thành phần chính : Phôtpholipit và prôtêin . 
 Ở tế bào động vật có nhiều phân tử côlestêron làm tăng cường sự ổn định của màng 
 Các chất lipôprôtên , glicôprôtêin như giác quan , kênh , dấu chuẩn đặc trưng cho từng loại tế bào 
- Trao đổi chất với môi trường có tính chọn lọc → màng có tính bán thấm 
- Thu nhận thông tin cho tế bào 
- Các tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết tế bào lạ nhờ “ dấu chuẩn ” glicô prôtêin . 
- Prôtêin màng ghép nối các tế bào trong cùng một mô 
- Là nơi định vị của nhiều enzim 
Tại sao màng sinh chất được gọi là khảm động ? 
Vì sao khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người khác thì cơ thể người nhận có thể nhận biết cơ quan lạ đó ? 
Dịch tế bào 
Màng không bào 
Không bào trung tâm 
Không bào thực vật 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
VII. Màng sinh chất 
1. Cấu trúc 
2. Chức năng 
VIII. Một số bào quan khác 
1. Không bào 
Không bào 
TẾ BÀO THỰC VẬT 
Không bào 
Tế bào động vật 
Nêu cấu trúc và chức năng của không bào ? 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
VII. Màng sinh chất 
1. Cấu trúc 
2. Chức năng 
VIII. Một số bào quan khác 
1. Không bào 
2. Lizôxôm 
Nêu cấu trúc và chức năng của ribôxôm ? 
Tế bào cơ , tế bào hồng cầu , tế bào bạch cầu , tế bào thần kinh , loại tế bào nào có nhiều Lizôxôm nhất ? 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
VII. Màng sinh chất 
1. Cấu trúc 
2. Chức năng 
VIII. Một số bào quan khác 
1. Không bào 
2. Lizôxôm 
3. Khung xương tế bào 
Nêu cấu trúc và chức năng của khung xương tế bào ? 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
VII. Màng sinh chất 
1. Cấu trúc 
2. Chức năng 
VIII. Một số bào quan khác 
1. Không bào 
2. Lizôxôm 
3. Khung xương tế bào 
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất 
 1. Thành tế bào 
 2. Chất nền ngoại bào 
Naám Candida 
Thaønh teá baøo 
Nội dung 
Tế bào thực vật 
Tế bào nấm 
Tế bào vi khuẩn 
Th ành phần hoá học của thành tế bào 
Xenlulôzơ 
Kitin 
Peptiđôglican 
Tiết 9: 
TẾ BÀO NHÂN THỰC 
( tt ) 
V. Ti thể 
VI. Lục lạp 
VII. Màng sinh chất 
1. Cấu trúc 
2. Chức năng 
VIII. Một số bào quan khác 
1. Không bào 
2. Lizôxôm 
3. Khung xương tế bào 
IX. Các cấu trúc bên ngoài màng sinh chất 
 1. Thành tế bào 
 2. Chất nền ngoại bào 
Cacbohiñrat 
Glicoâproâteâin 
 Chaát neàn 
ngoaïi baøo 
Phoâtpholipit 
Proâteâin xuyeân 
maøng 
Proâteâin baùm maøng 
Coâlesteâroân 
Khung xöông 
teá baøo 
1 
2 
3 
7 
5 
6 
4 
§A 1 
§A 2 
§A 3 
§A 4 
§A 5 
§A 6 
§A 7 
L à lớp nằm bên ngoài màng sinh chất , được cấu tạo 
 bằng chất xenlulozo ở tế bào thực vật ? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
H 
À 
T 
N 
H 
Ế 
B 
T 
À 
O 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
? 
Bào quan dễ tìm thấy ở tế bào thực vật 
chứa nhiều chất dự trữ ? 
H 
Ô 
K 
N 
G 
B 
À 
O 
T ên của cơ quan quan trọng nhất tế bào ? 
N 
N 
H 
 
B ộ phận bao bọc tế bào có thành 
 phần chủ yếu là photpholipit ? 
À 
N 
M 
G 
S 
N 
H 
I 
C 
H 
Ấ 
T 
Lo ại bào quan chỉ có ở thực vật ? 
Ụ 
C 
L 
L 
Ạ 
P 
T ên gọi các cơ quan trong tế bào chất ? 
T ên gọi các cơ quan trong tế bào chất ? 
À 
O 
B 
Q 
U 
A 
N 
L à bộ phận nằm phía ngoài cùng của tế bào ? 
G 
M 
A 
N 
Ai nhanh hơn 
 Hoïc bài , laøm baøi taäp SGK 
 So s ánh ti thể và lục lạp 
 Hoàn thành nội dung trong bảng sau : 
sè thø tù 
Tªn bé phËn 
 CÊu t¹o 
 Chøc n¨ng 
I 
II 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
III 
IV 
Nh©n 
TBC 
Luíi NC 
Rib«x«m 
G«ngi 
Ty thÓ 
Lôc l¹p 
K. bµo 
Liz«x«m 
K x­¬ng 
Mµng 
CT ngoµi mµng 
HOÀN THÀNH NỘI DUNG TRONG BẢNG SAU 
..\My Documents\My Pictures\ bjghkg.gif 
Cám ơn 
quý thầy, cô giáo
đến dự giờ thăm lớp 
Cám ơn 
quý thầy, cô giáo
đến dự giờ thăm lớp 
Dấu chuẩn 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_10_tiet_9_te_bao_nhan_thuc_nguyen_thi.ppt