Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 22: Ôn tập chương I

MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬT

Rễ h.thụ nước, ion khoáng từ đất vào m/gỗ  tạo dòng vận chuyển trong m/gỗ.

 - Nước được đẩy lên thân, lên lá  tạo độ trương nước cho tế bào khí khổng  tế bào khí khổng mở ra  thoát hơi nước.

- Thoát hơi nước là động lực chủ yếu để vận chuyển nước, muối khoáng trong m/gỗ, khuếch tán CO2 để quang hợp và thải O2 ra ngoài.

- Hấp thụ H2O, m/khoáng cung cấp nguyên liệu cho q.hợp và hô hấp.

- Quang hợp cung cấp ng.liệu cho rễ hô hấp, tạo ra sản phẩm cho q.trình tổng hợp các th.phần của tế bào.

II./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT

Quang hợp và hô hấp là 2 q.trình mâu thuẫn nhưng thống nhất với nhau, diễn ra song song đồng thời:

+ Sản phẩm của q.hợp (C6H12O6 và O2) là nguyên liệu và chất ôxi hóa trong hô hấp.

+ Ngược lại, sản phẩm của hô hấp (CO2, ATP) và H2O là nguyên liệu và năng lượng cho quang hợp.

 

ppt21 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 25/03/2022 | Lượt xem: 239 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 22: Ôn tập chương I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
nước , ion khoáng / rễ theo mạch gỗ qua thân lên lá . 
e, Thoát hơi nước qua khí khổng và cutin 
Câu 3: 
- Rễ h.thụ nước , ion khoáng từ đất vào m/gỗ  tạo dòng vận chuyển trong m/gỗ . 
 - Nước được đẩy lên thân , lên lá  tạo độ trương nước cho tế bào khí khổng  tế bào khí khổng mở ra  thoát hơi nước . 
Thoát hơi nước là động lực chủ yếu để vận chuyển nước , muối khoáng trong m/gỗ , khuếch tán CO 2 để quang hợp và thải O 2 ra ngoài . 
 Hấp thụ H 2 O, m/khoáng cung cấp nguyên liệu cho q.hợp và hô hấp . 
 Quang hợp cung cấp ng.liệu cho rễ hô hấp , tạo ra sản phẩm cho q.trình tổng hợp các th.phần của tế bào . 
- Rễ h.thụ nước , ion khoáng từ đất vào m/gỗ  tạo dòng vận chuyển trong m/gỗ . 
 - Nước được đẩy lên thân , lên lá  tạo độ trương nước cho tế bào khí khổng  tế bào khí khổng mở ra  thoát hơi nước . 
- Thoát hơi nước là động lực chủ yếu để vận chuyển nước , muối khoáng trong m/gỗ , khuếch tán CO 2 để quang hợp và thải O 2 ra ngoài . 
- Hấp thụ H 2 O, m/khoáng cung cấp nguyên liệu cho q.hợp và hô hấp . 
- Quang hợp cung cấp ng.liệu cho rễ hô hấp , tạo ra sản phẩm cho q.trình tổng hợp các th.phần của tế bào . 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I I./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT 
? Hãy điền thông tin thích hợp vào các số trong sơ đồ mối quan hệ giữa quang hợp và hô hấp ? 
Hô hấp 
CH 2 O + O 2 
ADP + P i 
 (H 3 PO 4 ) 
Quang hợp 
H 2 O + CO 2 
ATP 
? Giữa quang hợp và hô hấp có mối quan hệ như thế nào ? 
Quang hợp và hô hấp là 2 q.trình mâu thuẫn nhưng thống nhất với nhau , diễn ra song song đồng thời : 
+ Sản phẩm của q.hợp (C 6 H 12 O 6 và O 2 ) là nguyên liệu và chất ôxi hóa trong hô hấp . 
+ Ngược lại , sản phẩm của hô hấp (CO 2 , ATP) và H 2 O là nguyên liệu và năng lượng cho quang hợp . 
III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
? Quan sát tranh , liên hệ kiến thức hoàn thành bảng sau và trả lời câu hỏi : 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Các quá trình tiêu hóa 
Đặc điểm 
Tiêu hóa ở động vật đơn bào 
Động vật đa bào bậc thấp 
Động vật đa bào bậc cao 
Hệ tiêu hóa và hình thức tiêu hóa 
Quá trình tiêu hóa 
Tiêu hóa cơ học 
Tiêu hóa hóa học 
? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa ở động vật ? 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Đặc điểm 
Tiêu hóa ở động vật đơn bào 
Động vật đa bào bậc thấp 
Động vật đa bào bậc cao 
Hệ tiêu hóa và hình thức tiêu hóa 
Chưa có cơ quan tiêu hóa 
 Tiêu hóa tại không bào tiêu hóa 
Cơ quan tiêu hóa đơn giản 
 Tiêu hóa tại túi tiêu hóa 
Cơ quan tiêu hóa chuyên biệt 
 Tiêu hóa tại ống tiêu hóa 
Quá trình tiêu hóa 
Tiêu hóa cơ học 
Tiêu hóa ngoại bào 
Tiêu hóa tại miệng , thực quản , dạ dày . 
Tiêu hóa hóa học 
- Tiêu hóa nội bào 
- Tiêu hóa hóa học 
Tiêu hóa ngoại bào và nội bào 
 Tiêu hóa hóa học 
Tiêu hóa tại dạ dày , ruột , manh tràng . 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa ở động vật ? 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
Cấu tạo : chưa có cơ quan tiêu hóa  có cơ quan tiêu hóa đơn giản  cơ quan tiêu hóa chuyên biệt 
 Hình thức tiêu hóa : tiêu hóa nội bào  tiêu hóa ngoại bào và nội bào  tiêu hóa ngoại bào 
 Hoạt động tiêu hóa : có quá trình tiêu hóa hóa học  tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học 
Thức ăn : kích thước nhỏ  thức ăn có kích thước lớn , đa dạng . 
 Hiệu quả : tiêu hóa hoàn toàn thức ăn , đảm bảo cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể 
? Em có nhận xét gì về cơ quan tiêu hóa và quá trình tiêu hóa ở động vật ? 
IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
Câu 1 : Em có nhận xét gì về quá trình tiến hóa ở cơ quan hô hấp và hoạt động hô hấp ở động vật ? 
Câu 2 : Cơ quan trao đổi khí ở động vật và thực vật như thế nào nào ? 
Câu 3 : So sánh sự trao đổi khí ở thực vật và động vật ? 
TĐK: Bề mặt cơ thể  hệ thống ống khí  mang  phổi  chưa có cơ quan hô hấp  cơ quan hô hấp cấu tạo đơn giản  cơ quan hô hấp cấu tạo phức tạp . 
 Hiệu quả thấp  cao . 
 Ở thực vật : thực hiện ở tất cả các bộ phận của cơ thể có khả năng trao đổi khí ( khí khổng và lỗ võ ); động vật : Bề mặt cơ thể  hệ thống ống khí  mang  phổi . 
 Đều lấy O 2 và thải CO 2 . song, TV: TĐK qua q.hợp và hô hấp ; ĐV: trực tiếp qua cơ quan hô hấp và có sự tham gia của cơ . 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
? Em hãy cho biết hệ thống vận chuyển các chất ở thực vật và động vật ? Động lực vận chuyển ? 
- Hệ thống vận chuyển vật chất : dòng mạch gỗ và dòng mạch rây . 
- Động lực : dòng mạch gỗ ( áp suất rễ , thoát hơi nước và lực liên kết giữa các p.tử H 2 O - p.tử H 2 O, giữa p.tử H2O với m.gỗ ); dòng mạch rây ( chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa ) 
Hệ thống vận chuyển : tim và mạch máu 
 Động lực : sự co bóp của tim . Tim co bóp tạo áp lực đẩy máu vào mạch 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
Động vật 
Hệ thống vận chuyển : tim và mạch máu 
 Động lực : sự co bóp của tim . Tim co bóp tạo áp lực đẩy máu vào mạch 
Thực vật 
- Hệ thống vận chuyển vật chất : dòng mạch gỗ và dòng mạch rây . 
- Động lực : dòng mạch gỗ ( áp suất rễ , thoát hơi nước và lực liên kết giữa các p.tử H 2 O - p.tử H 2 O, giữa p.tử H2O với m.gỗ ); dòng mạch rây ( chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa ) 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 ? Động vật trao đổi chất với môi trường như thế nào ? 
 I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬT 
 I I./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT 
 III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
 IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
 V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
Lấy O 2 ( hệ hô hấp ), chất dinh dưỡng từ mt ngoài thông qua thức ăn ( hệ tiêu hóa ) và thải ra mt chất thải của quá trình TĐC: CO 2 , phân , nước tiểu , mồ hôi , nhiệt ( hệ bài tiết , hệ tiêu hóa , hệ hô hấp , da ) 
? Em hãy nêu mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan với nhau và hệ cơ quan với tế bào ? 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 I./ MỐI QUAN HỆ DINH DƯỠNG Ở THỰC VẬT 
 I I./ MỐI QUAN HỆ GIỮA QUANG HỢP VÀ HÔ HẤP Ở THỰC VẬT 
 III./ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT 
 IV./ HỆ HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT 
 V./ HỆ TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT 
? Em hãy nêu mối liên hệ về chức năng giữa các hệ cơ quan với nhau và hệ cơ quan với tế bào ? 
Hệ tiêu hóa : tiếp nhận chất dinh dưỡng  hệ tuần hoàn 
 Hệ hô hấp : tiếp nhận O 2  hệ tuần hoàn 
 Hệ tuần hoàn : vận chuyển chất dinh dưỡng và O 2 cung cấp cho tất cả các tế bào của cơ thể . 
Các chất dinh dưỡng và O 2 tham gia vào chuyển hóa nội bào , trong quá trình chuyển hóa tạo ra các chất bài tiết và CO 2 . 
- Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất bài tiết đến thận để bài tiết ra ngoài và vận chuyển CO 2 đến phổi để thải ra ngoài . 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Câu 1 : Sự giống , khác nhau trong chuyển hóa vật chất và năng lượng ở TV và động vật ? 
• Giống : đều có quá trình 
+ Nhận các nguồn vật chất và năng lượng từ mt ngoài vào trong cơ thể 
+ Chuyển hóa vật chất và năng lượng mà chúng nhận được thành vật chất của chúng 
+ Sử dụng nguồn vật chất và năng lượng đã được tổng hợp vào việc tạo nên cấu trúc mới , tế bào mới , 
• Khác : 
+ TV: Rễ , lá nhận nguồn vật chất và năng lượng ; lục lạp/lá và ti thể chuyển hóa vật chất và năng lượng ; mạch gỗ và mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyển các chất . Sự vận chuyển nhờ vào các động lực : dòng mạch gỗ ( áp suất rễ , thoát hơi nước và lực liên kết giữa các p.tử H2O - p.tử H2O, giữa p.tử H2O với m.gỗ ); dòng mạch rây ( chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa ) 
+ ĐV: Hệ tiêu hóa : tiếp nhận chất dinh dưỡng  hệ tuần hoàn 
 Hệ hô hấp : tiếp nhận O2  hệ tuần hoàn 
 Hệ tuần hoàn : vận chuyển chất dinh dưỡng và O2 cung cấp cho tất cả các tế bào của cơ thể . 
Các chất dinh dưỡng và O2 tham gia vào chuyển hóa nội bào , trong quá trình chuyển hóa tạo ra các chất bài tiết và CO2. 
Hệ tuần hoàn vận chuyển các chất bài tiết đến thận để bài tiết ra ngoài và vận chuyển CO2 đến phổi để thải ra ngoài . 
Câu 2 : Nguồn gốc chung của sinh giới dưới gốc độ của chuyển hóa vật chất và năng lượng ? 
Câu 3: Sự thích nghi đa dạng ngày càng hoàn thiên hơn đối với mt sống ? 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
 Về nhà : 
Hãy trồng cây và để trong các điều kiện như trong hình , phân tích và nhận xét các hiện tượng đó của cây 
 Giải thích vì sao cây có các hiện tượng đó ? 
 Nghiên cứu bài 23 SGK: hướng động 
Tiết 20 – Bài 22: ÔN TẬP CHƯƠNG I 
Câu 1: Nước – ion khoáng từ đất vào mạch gỗ của rễ lần lượt di chuyển qua các lớp tế bào: 
A. Biểu bì  nhu mô vỏ  mạch gỗ của trung trụ.	 B. Biểu bì  nội bì  nhu mô vỏ. 
C. Biểu bì  nội bì  mạch gỗ của trung trụ.	 D. Biểu bì  nhu mô vỏ  nội bì. 
Câu 2 : Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá được thực hiện nhờ: 
 A . 2 lực: áp suất rễ và lực hút của lá.	 B. 1 lực: lực hút của lá. 
 C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch.	 D. 3 lực . 
Câu 3: Chất khoáng đi vào cây chủ yếu bằng : 
A. Sự khuếch tán B . Dòng áp suất 
C. Sự chuyển chỗ D . Sự vận chuyển chủ động 
Câu 4: Quang hợp là quá trình : 
A. Biến đổi NLAS mặt trời  NL hóa học B . Biến đổi chất đơn giản  chất phức tạp 
C. Tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ với sự tham gia của ánh sáng và hệ sắc tố 
D. Cả A,B,C 
Câu 5: Quá trình ôxi hóa sinh học nguyên liệu chất hữu cơ giải phóng CO 2 , H 2 O và tích lũy ATP là : 
A. Quang hợp B . Chuyển hóa vật chất và năng lượng C , Hô hấp D . Trao đổi chất 
Câu 6: Tập hợp các quá trình trong đó cơ thể lấy O 2 từ bên ngoài vào để ôxi hóa các chất bên trong tế bào giải phóng năng lượng cho các hoạt động sống , đồng thời thải CO 2 ra ngoài thông qua cơ quan hô hấp là : 
A. Hô hấp ở TV B. quang hợp C. Hô hấp ở ĐV D. Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở ĐV 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_22_on_tap_chuong_i.ppt