Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 23: Hướng động (Bản chuẩn kiến thức)
Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích.
Cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật có sự khác nhau?
Khái niệm hướng động
Hướng động (vận động định hướng) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định.
Các loại hướng động
+ Hướng động dương:
Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích
+ Hướng động âm:
Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích
3. Cơ chế hướng động
Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở hai phía của cơ quan.
Các tế bào ở phía không bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn phía bị kích thích
thân uốn cong về phía có nguồn kích thích.
4. Nguyên nhân:
Tác nhân kích thích đã gây ra sự tái phân bố Auxin Auxin phân bố không đồng đều ở 2 phía đối diện của cơ quan
2009 - 2010 CHÀO QUÝ THẦY CÔ! CHÀO CÁC EM HỌC SINH! Cảm ứng là phản ứng của sinh vật đối với kích thích . Cảm ứng ở động vật và cảm ứng ở thực vật có sự khác nhau ? Khí hậu trở lạnh . Chim Sẻ xù lông giúp giữ ấm cơ thể . Kích thích Lá cây xếp lại . CHƯƠNG II: CẢM ỨNG A. CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT Bài 23 : HƯỚNG ĐỘNG I. Khái niệm chung về hướng động Quan sát hình , nêu nhận xét về sự sinh trưởng của thân cây non ở các điều kiện chiếu sáng khác nhau : thân cây non sinh trưởng hướng về nguồn sáng . cây non mọc vống lên và có màu vàng úa . cây non mọc thẳng , cây khỏe , lá có màu xanh lục . Kết luận : Ở các điều kiện chiếu sáng khác nhau thân cây non có phản ứng sinh trưởng khác nhau . 1 2 3 Ánh sáng Ánh sáng Trong tối Hình 23.1 Cảm ứng của cây non đối với điều kiện chiếu sáng Chậu 1: ở điều kiện chiếu sáng từ một hướng , Chậu 2: khi không có nguồn sáng , Chậu 3: ở điều kiện chiếu sáng từ mọi hướng , Tiết 22: Hướng động 1. Khái niệm hướng động Hướng động ( vận động định hướng ) là hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định . I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG: Cây được chiếu sáng từ 1 phía Phản ứng của cây hướng về nơi có chiếu sáng gọi là hướng động . Vậy hướng động là gì ? Ánh sáng 2. Các loại hướng động I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG: + Hướng động dương : Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích + Hướng động âm : Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích Quan sát hình và cho biết có mấy loại hướng động ? Ánh sáng Thân , lá hướng tới nguồn kích thích Rễ hướng xa Nguồn kích thích 3. Cơ chế hướng động I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG: Sự sinh trưởng không đồng đều của các tế bào ở hai phía của cơ quan . Các tế bào ở phía không bị kích thích sinh trưởng nhanh hơn phía bị kích thích thân uốn cong về phía có nguồn kích thích . Quan sát hình cho biết sự sinh trưởng của các tế bào ở 2 phía cơ quan ? Tại sao lại có sự sinh trưởng không đều của các tế bào ở 2 phía cơ quan ? AUXIN AUXIN Khi bị kích thích:Auxin di chuyển từ phía bị kích thích ( phía sáng ) đến phía không bị kích thích ( phía tối ) Kết quả : phía không bị kích thích ( phía tối ) có nồng độ auxin cao hơn , tế bào sinh trưởng nhanh hơn . 4. Nguyên nhân : I. KHÁI NIỆM HƯỚNG ĐỘNG: Tác nhân kích thích đã gây ra sự tái phân bố Auxin Auxin phân bố không đồng đều ở 2 phía đối diện của cơ quan II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG 1. Hướng sáng Khái niệm : Là phản ứng sinh trưởng của thực vật đối với kích thích từ ánh sáng . Tác nhân : Ánh sáng Đặc điểm sinh trưởng : + Hướng sáng ( + ): Thân . + Hướng sáng ( - ): Rễ Nguyên nhân : Quan sát hình và nghiên cứu nội dung SGK cho biết hướng sáng là gì ? Tác nhân gây kích thích ? Đặc điểm sinh trưởng Phân biệt hướng sáng (+) và hướng sáng (-) II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG 2. Hướng trọng lực Thân Rễ a. c. b. d. Khái niệm : Phản ứng sinh trưởng của cây đối với trọng lực . Tác nhân : Trọng lực Đặc điểm sinh trưởng : + Hướng trọng lực dương : Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng theo hướng của trọng lực + Hướng trọng lực âm : Đỉnh thân sinh trưởng ngược hướng của trọng lực P II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG 3. Hướng hóa Khái niệm : Là phản ứng sinh trưởng của cây đối với các hợp chất hóa học Tác nhân : Chất hóa học Đặc điểm sinh trưởng : + Hướng hóa (+): các cơ quan của cây sinh trưởng đến nguồn hóa chất + Hướng hóa (-): các cơ quan của cây sinh trưởng tránh xa nguồn hóa chất Phân bón Hóa chất Độc II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG 4. Hướng nước Khái niệm : Là phản ứng sinh trưởng của thực vật theo hướng nguồn nước . Tác nhân : Nước Đặc điểm sinh trưởng : + Hướng nước (+): rễ + hướng nước (-): thân Nước II. CÁC KIỂU HƯỚNG ĐỘNG 5. Hướng tiếp xúc Khái niệm : Là phản ứng sinh trưởng của thực vật với sự tiếp xúc . Tác nhân : Sự tiếp xúc Đặc điểm sinh trưởng : Các tế bào ở phía không tiếp xúc sinh trưởng mạnh hơn các tế bào ở phía tiếp xúc -> Thân cây luôn quấn quanh giá thể II. VAI TRÒ CỦA HƯỚNG ĐỘNG ĐỐI VỚI ĐỜI SỐNG THỰC VẬT Hướng động có vai trò gì đối với đời sống thực vật ? Phân bón Hóa chất Độc Nước Hướng động giúp cây thích nghi đối với sự biến đổi của môi trường để tồn tại và phát triển .
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_23_huong_dong_ban_chuan_kien_t.ppt