Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 24: Ứng động (Bản chuẩn kĩ năng)
Khái niệm ứng động
Tìm sự khác biệt trong phản ứng hướng sáng của cây và vận động nở hoa
khi có ánh sáng?
Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Định nghĩa Là kiểu ứng động có liên quan tới sự phân chia và lớn lên của các tế bào, thường là các vận động có liên quan tới đồng hồ sinh học
Tác nhân gây ứng động ánh sáng, nhiệt độ, các hormon TV (auxin, giberilin )
Các kiểu ứng động
1. Ứng động sinh trưởng
Vận động quấn vòng (các cây có tua cuốn)
Do ảnh hưởng chủ yếu của hoocmon TV Giberilin
Hướng động là gì? Nêu ví dụ về một số hiện tượng hướng động Bài 24 Ứng động BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động Tìm sự khác biệt trong phản ứng hướng sáng của cây và vận động nở hoa khi có ánh sáng? BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng Ứng động Quang ứng động Hoá ứng động Thuỷ ứng động Điện ứng động Nhiệt ứng động Tác nhân kích thích .. (a/s, nhiệt, điện, nước, hoá chất..) Cơ chế chung của ứng động là gì? BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động II. Các kiểu ứng động 1. Ứng động sinh trưởng Định nghĩa Là kiểu ứng động có liên quan tới sự phân chia và lớn lên của các tế bào, thường là các vận động có liên quan tới đồng hồ sinh học Tác nhân gây ứng động ánh sáng, nhiệt độ, các hormon TV (auxin, giberilin) BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động II. Các kiểu ứng động 1. Ứng động sinh trưởng Vận động quấn vòng (các cây có tua cuốn) Do ảnh hưởng chủ yếu của hoocmon TV Giberilin BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động II. Các kiểu ứng động 1. Ứng động sinh trưởng Nở hoa ( hoa mười giờ, tuylip) Vận động quấn vòng (các cây có tua cuốn Hoa nở và cụp chủ yếu do sự thay đổi cường độ chiếu sáng trong ngày và theo mùa sự thay đổi hormon TV Tuylip Nở hoa ở 25-30 Tăng 3 C Giảm 1 C Hoa nở Hoa cụp Ngày 24 giờ Đêm BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động II. Các kiểu ứng động 1. Ứng động sinh trưởng Vận động quấn vòng Nở hoa Vận động thức ngủ (lá, chồi cây, hạt) Bị chi phối bởi ánh sáng, nhiệt độ theo mùa s ự thay đổi hormon TV BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động II. Các kiểu ứng động 1. Ứng động sinh trưởng 2. Ứng động không sinh trưởng Định nghĩa : Là các vận động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào cây mà chỉ liên quan tới sức trương nước, sự lan truyền kích thích.. Tác nhân : do va chạm cơ học Ví dụ: ứng động của cây trinh nữ khi va chạm, đóng mở khí khổng , vận động bắt mồi của TV BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động II. Các kiểu ứng động 1. Ứng động sinh trưởng 2. Ứng động không sinh trưởng Cơ chế chung của ứng động là gì? Cảm ứng Sự thay đổi trương nước, co rút chất nguyên sinh, biến đổi sinh lý, sinh hoá theo đồng hồ sinh học BÀI 24 ỨNG ĐỘNG I. Khái niệm ứng động II. Các kiểu ứng động 1. Ứng động sinh trưởng 2. Ứng động không sinh trưởng 3. Vai trò và ứng dụng của ứng động V ai trò : Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi môi trường (a/s, nhiệt độ..) đảm bảo cho cây tồn tại và phát triển. Ứng dụng : con người có thể chủ động thúc đẩy hoặc kìm hãm quá trình ra hoa, nẩy mầm, chồibằng cách điều chỉnh nhiệt độ, ánh sáng, hormon
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_24_ung_dong_ban_chuan_ki_nang.ppt
- b24.doc
- Cay bat moi.WMV
- Hoa no.WMV
- hoa quynh no.flv
- Huong_duong_huong_sang.mov
- Huong_sang.mov
- ra hoa.avi
- Su nay mam cua hat.WMV
- ung dong o cay trinh nu.flv
- Ung dong o TV.WMV