Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 35: Hoocmôn thực vật (Bản đẹp)

KháI niệm

 - Khái niệm: Hoocmon thực vật(phitohoocmon) là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động sống của cây.

 - Đặc điểm:

 + Được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở một nơi khác

 + Với nồng độ rất thấp nhưng gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể

 + Tính chuyên hoá thấp hơn so với hoocmon động vật bậc cao.

 + Hoocmon được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.

II. Hoocmon kích thích

 1. Auxin(AIA)

 Nơi sinh ra: đỉnh thân cành

 Phân bố: chồi, hạt đang nảy mầm, tầng phân sinh bên .

 Tác động sinh lí:

 - ở mức tế bào: kích thích quá trình nguyên phân và sinh trưởng kéo dài

 - ở mức cơ thể: tham gia vào các hoạt động sống của cây như: hướng động, ứng động, kích thích hạt nảy mầm, tạo ưu thế đỉnh .

 ứng dụng: Giâm cành, nuôi cấy mô, tạo quả không hạt, thuốc diệt cỏ

 

ppt31 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 25/03/2022 | Lượt xem: 320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 35: Hoocmôn thực vật (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
1. Trình bày sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật ? 
Cõu 1 : Kết quả của sinh trưởng sơ cấp ở thực vật ? 
 A. Tạo mạch rõy thứ cấp , gỗ dỏc , gỗ lừi . 
 B. Làm cho thõn , rễ cõy dài ra do hoạt động của mụ phõn sinh đỉnh . 
 C. Làm lúng cõy dài ra do hoạt động của mụ phõn sinh lúng . 
 D. Tạo biểu bỡ , tầng sinh mạch , gỗ sơ cấp , mạch rõy sơ cấp . 
Cõu 2 : Kết quả của sinh trưởng thứ cấp ở thực vật tạo ra : 
 A. Biểu bỡ , tầng sinh mạch , gỗ sơ cấp , mạch rõy sơ cấp . 
 B. Biểu bỡ , tầng sinh mạch , gỗ sơ cấp , mạch rõy thứ cấp . 
 C. Gỗ thứ cấp , tầng sinh bần , mạch rõy thứ cấp , gỗ dỏc , gỗ lừi . 
 D. Tầng sinh mạch , gỗ sơ cấp , mạch rõy thứ cấp . 
Cõu 3 :Loại mụ phõn sinh cú c ả ở thực vật Một lỏ mầm và Hai lỏ mầm ? 
 A. Mụ phõn sinh đỉnh 
 B. Mụ phõn sinh bờn và mụ phõn sinh lúng 
 C. Mụ phõn sinh bờn 
 D. Mụ phõn sinh lúng 
Baứi 35 
hoocmon thực vật 
KháI niệm 
	- Khái niệm : Hoocmon thực vật(phitohoocmon ) là các chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng đ iều tiết hoạt đ ộng sống của cây . 
	- Đ ặc đ iểm : 
	+ Đư ợc tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở một nơi khác 
	+ Với nồng độ rất thấp nhưng gây ra những biến đ ổi mạnh trong cơ thể 
	+ Tính chuyên hoá thấp hơn so với hoocmon đ ộng vật bậc cao . 
	+ Hoocmon đư ợc vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây . 
KháI niệm 
II. Hoocmon kích thích 
	1. Auxin 
KháI niệm 
II. Hoocmon kích thích 
	1. Auxin(AIA ) 
	 Nơi sinh ra : đ ỉnh thân cành 
	 Phân bố : chồi , hạt đ ang nảy mầm , tầng phân sinh bên . 
	 Tác đ ộng sinh lí : 
	- ở mức tế bào : kích thích qu á trình nguyên phân và sinh trưởng kéo dài 
	- ở mức cơ thể : tham gia vào các hoạt đ ộng sống của cây nh ư: hướng đ ộng , ứng đ ộng , kích thích hạt nảy mầm , tạo ưu thế đ ỉnh . 
	 ứ ng dụng : Giâm cành , nuôi cấy mô, tạo qu ả không hạt, thuốc diệt cỏ  
+ 
- 
Hạt 
Quả được tạo ra do thụ tinh bỡnh thường 
Quả bị loại bỏ hạt và khụng xử lớ AIA 
Quả bị loại bỏ hạt và khụng xử lớ AIA 
Tạo quả khụng hạt 
Ưu thế đ ỉnh 
KháI niệm 
II. Hoocmon kích thích 
	1. Auxin 
	2. Giberelin(GA ) 
	 Nơi sinh ra : Chủ yếu ở rễ và lá 
	 Phân bố : lá, hạt, củ , chồi đ ang nảy mầm , lóng , cành đ ang sinh trưởng  
	 Tác đ ộng sinh lí : 
	+ ở mức tế bào : tăng số lần nguyên phân và sinh trưởng kéo dài của tế bào . 
	+ ở mức cơ thể : kích thích sự nảy mầm của hạt, chồi củ , kích thích sinh trưởng chiều cao , tạo qu ả không hạt. 
KháI niệm 
II. Hoocmon kích thích 
	1. Auxin 
	2. Giberelin(GA ) 
	3. Xitokinin 
	Là nhóm chất tự nhiên và nhân tạo có tác dụng gây sự phân chia tế bào . 
	 Tác đ ộng sinh lí 
	+ ở mức tế bào : kích thích sự phân chia tế bào , làm chậm sự gi à hoá 
	+ ở mức cơ thể : hoạt hoá qu á trình hình thành chồi trong nuôi cấy mô. 
Làm chậm quỏ trỡnh lóo húa , đặc biệt là đối với lỏ 
Bờn trỏi : cõy được xử lớ Xitụkinin 
Bờn phải : cõy đối chứng 
KháI niệm 
II. Hoocmon kích thích 
III. Hoocmon ức chế sinh trưởng 
	 1. Etilen(CH 2 = CH 2 ) 
	Đư ợc sản sinh nhiều trong thời gian rụng lá, khi hoa gi à, khi mô bị tổn thương , hoặc cây bị tác đ ộng bởi đ iều kiện bất lợi  
	 Tác đ ộng sinh lí : thúc qu ả chóng chín , rụng lá 
Kớch thớch quả chúng chớn 
Kớch thớch sự rụng lỏ , hoa , quả : hỡnh thành tầng rời ở cuống lỏ 
KháI niệm 
II. Hoocmon kích thích 
III. Hoocmon ức chế sinh trưởng 
	 1. Etilen(CH 2 = CH 2 ) 
	2. Axit abxixic(AAB ) 
KháI niệm 
II. Hoocmon kích thích 
III. Hoocmon ức chế sinh trưởng 
	 1. Etilen(CH 2 = CH 2 ) 
	2. Axit abxixic(AAB ) 
	 Nơi sinh ra : lá(lục lạp), chóp rễ 
	 Phân bố : có nhiều trong cơ quan đ ang hoá gi à 
	Là chất ức chế sinh trưởng tự nhiên 
	 Tác đ ộng sinh lí : liên quan đ ến sự chín và ngủ của hạt, đ óng mở của khí khổng 
	 Tương quan AAB/GA đ iều tiết trang thái ngủ của hạt 
KháI niệm 
II. Hoocmon kích thích 
III. Hoocmon ức chế sinh trưởng 
IV. Tương quan hoocmon thực vật 
	 Tương quan giữa hoocmon ức chế và hoocmon sinh trưởng 
	 Tương quan giữa hoocmon kích thích với nhau 	 
GA min >< AAB max 
GA max >< AAB min 
Cõu 1 : Chất nào sau đõy khụng phải là chất kớch thớch sinh trưởng ? 
 A. GA 
 B. AAB 
 C. Zờatin 
 D. Kinetin. 
Cõu 2 : Hoocmon nào quyết định tớnh ưu thế ngọn của cõy ? 
 A. Auxin 
 B. Giberelin 
 C. Aixit abxibic 
 D. Xitokinin . 
Cõu 3: Hoocmụn cú vai trũ thỳc quả chúng chớn ? 
 A. Giberelin 
 B. Xitokinin 
 C. ấtilen 
 D. Axit abxibic . 
Cõu 4 : Hoocmon cú vai trũ kớch thớch chiều cao của cõy ? 
 A. Auxin 
 B. Giberelin 
 C. Axit abxibic 
 D. ấtilen . 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_11_bai_35_hoocmon_thuc_vat_ban_dep.ppt