Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật (Bản đẹp)

1Khái niệm sinh sản hữu tính.

2- Sự hình thành giao tử.

3- Hiện tượng giảm phân.

4- Sự thụ tinh.

Khái niệm sinh sản hữu tính.

Là sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội (trứng + tinh trùng ) ? hợp tử 2n ? cơ thể mới.

- Ở Sinh vật đa bào,do cơ quan sinh sản tạo ra :

+ Cơ quan sinh sản đực ?giao tử đực

 (tinh trùng n)

+ Cơ quan sinh sản cái ?giao tử cái

 (trứng n)

a-Giao tử đực:

Ở động vật bậc cao: tinh trùng là tế bào chuyển động

 Cấu tạo:

+ Đầu: nhân lớn,ít bào chất

+ Thân: ít bào chất

+ Đuôi: có roi để bơi.

Ở thực vật :

 + Là TB nhỏ có nhân lớn ,di

 động (nhờ roi,lông tơ )

+ Cây có hoa: giao tử đực nằm trong hạt phấn,không di động .

 

ppt24 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 25/03/2022 | Lượt xem: 161 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 11 - Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ 
Sự sinh sản hữu tính 
Bài 24 
1Khái niệm sinh sản hữu tính . 
2- Sự hình thành giao tử . 
3- Hiện tượng giảm phân . 
4- Sự thụ tinh . 
1- Sinh sản vô tính là gì ? 
2- Trình bày các hình thức sinh sản vô tính ? 
kiểm tra bài cũ 
1- Khái niệm sinh sản hữu tính . 
Phân bào 
 ? 
Cơ thể 
1- Khái niệm sinh sản hữu tính . 
Là sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử đơn bội ( trứng + tinh trùng )  hợp tử 2n  cơ thể mới . 
2 - Sự hình thành giao tử : 
- Ở Sinh vật đa bào,do cơ quan sinh sản tạo ra : 
+ Cơ quan sinh sản đực  giao tử đực 
 ( tinh trùng n) 
+ Cơ quan sinh sản cái  giao tử cái 
 ( trứng n) 
Có 2 loại SV : lưỡng tính và đơn tính 
2 - Sự hình thành giao tử : 
Nhụy cái 
Nhị đực 
Gà trống 
Gà mái 
? Có mấy loại sinh vật ? 
a- Giao tử đực : 
 Ở động vật bậc cao : tinh trùng là tế bào chuyển động 
 Cấu tạo : 
+ Đầu : nhân lớn,ít bào chất 
+ Thân : ít bào chất 
+ Đuôi : có roi để bơi . 
Ở thực vật : 
 + Là TB nhỏ có nhân lớn , di 
 động ( nhờ roi,lông tơ ) 
a- Giao tử đực : 
Hạt phấn 
Bao phấn 
 Cây có hoa 
+ Cây có hoa : giao tử đực nằm trong hạt phấn,không di động . 
b- Giao tử cái : 
 - Trứng ( động vật ) 
 - Noãn ( thực vật ): lớn hơn giao 
 tử đực , không di chuyển . 
 - Gồm : 
Noãn 
TV 
 nhân , nhiều bào chất 
 và chất dự trữ . 
Trứng ĐV 
1 tế bào (2n = 4) 
4 tế bào 
 (n=2) 
Quá trình giảm phân 
3 - Hiện tượng giảm phân : 
Tạo giao tử n NST (TD: người n=23) 
Từ 1 TB sinh dục sơ khai  4 TB n 
 + Ở cơ thể đực  4 tinh trùng n 
 + Ở cơ thể cái  1 trứng n và 3 thể định hướng 
 Đặc điểm GP : 
1 tế bào (2n = 4) 
Quá trình giảm phân 
4 tế bào 
 (n=2) 
Lần II 
Lần I 
2 tế bào 
3 - Hiện tượng giảm phân : 
Tạo giao tử n NST (TD: người n=23) 
Từ 1 TB sinh dục sơ khai  4 TB n 
 + Ở cơ thể đực  4 tinh trùng n 
 + Ở cơ thể cái  1 trứng n và 3 thể định hướng 
Đặc điểm GP : 
 NST nhân đôi 1 lần,nhưng phân chia 2 lần 
 tạo ra TB con có số NST n 
4- Sự thụ tinh : 
- Là sự hoà hợp làm một của 2 giao tử đực và cái . 
 - Có 2 loại : 
 Hợp tử 2n 
Tinh trùng 
Trứøng 
 Thụ tinh trong nước 
 T rong cơ quan sinh dục cái . 
- TD : Sự thụ tinh của cầu gai : 
+ Cầu gai phóng trứng hoặc tinh trùng vào nước 
 + Tinh trùng có roi bơi đến và bám vào trứng  đỉnh tinh trùng mọc sợi tơ chọc sâu vào màng trứng . 
Tinh trùng 
Trứng 
Nón 
thụ tinh 
- TD : Sự thụ tinh của cầu gai : 
 + Đầu tinh trùng lọt vào trong trứng , bên trong bào chất trứng , nhân của tinh trùng hoà với nhân của trứng tạo thành hợp tử 2n  cầu gai mới . 
Nhân đực 
Nhân cái 
Để giảm gia tăng dân số ,con người phải làm gì ? 
Dựa trên cơ sở khoa học nào,đã đã giúp con người chủ động sản sản có kế hoạch ? 
 * So sánh sinh sản vô tính và hữu tính : 
 1)- Điểm giống nhau : 
 Đều tạo ra cơ thể mới từ sự phân chia tế bào của tế bào sinh dưỡng,tế bào sinh sản ( bào tử , hợp tử ) của bố mẹ 
CỦNG CỐ 
2)- Điểm khác nhau :	 
 Sinh sản vô tính 
- Cá thể sinh ra chỉ từ một cơ thể mẹ 	 
- Mang đặc tính di truyền giống hệt mẹ 
- Cá thể mới kém thích nghi 
 Sinh sản hữu tính 
Cá thể sinh ra từ hợp tử ( sự thụ tinh giữa giao tử đực và giao tử cái ) 
Mang đặc tính di truyền của bố và mẹ 
Bố mẹ có tính di truyền khác nhau : cơ thể mới có sức sống tốt hơn,thích 
nghi hơn,tiến hóa hơn . 
 * Học bài , lập bảng so sánh nguyên phân và 
 giảm phân . SSVT và SSHT 
 * Chuẩn bị bài mới : 
 1- Tìm hiểu trước các hình 47,48,49,51 
 2- Tóm tắt chu trình sinh sản của dương xỉ 
DẶN DÒ 
Chúc các em 
đạt nhiều thành tích tốt đẹp 
trong học tập 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_11_bai_41_sinh_san_vo_tinh_o_thuc.ppt
Bài giảng liên quan