Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen (Bản đẹp)
Giải thích.
Số tổ hợp thu được ở F2 là
số giao tử mỗi bên ở F1 là
số cặp gen dị hợp ở F1 phải là
PTC hoa trắng khác dòng, KG chỉ có thể là
Kết luận: A và B trong cùng KG đã tương tác bổ sung, xuất hiện cây hoa đỏ
Câu hỏi và bài tập.
Câu 1.
1 gen – 1 chuỗi polipeptit.
Câu 2.
Đơn giản có tỉ lệ 9đỏ : 7 trắng F1 dị hợp kép màu hoa do 2 gen quy định. F1 đồng tính đỏ 2 alen trội khác nhau chi phối, (9A-B- : đỏ). F1 đồng tính đỏ PTC (AABB x aabb).
Câu 3.
Tương tác trội – lặn hoàn toàn và trội – lặn không hoàn
toàn
Tương tác kiểu đồng trội .
Câu 4.
Sản phẩm của gen tương tác với nhau.
BÀI 10. TƯƠNG TÁC GEN VÀ TÁC ĐỘNG ĐA HIỆU CỦA GEN. I. Tương tác gen. Alen A Alen a Tính trạng Alen A Alen B Tính trạng Tương tác cùng locus Tương tác khác locus Protein a Alen A Alen a Protein A Hạt vàng Alen A Alen a Alen B Alen b Hoa đỏ Protein A Protein B Hoa trắng Hoa trắng Sản phẩm của các gen tương tác với nhau 1. Tương tác bổ sung. Thí nghiệm . Giải thích . P TC : Cây hoa trắng ( dòng 1) x cây hoa trắng ( dòng 2) F 1 : 100 % cây hoa đỏ F 1 x F 1 : cây hoa đỏ x cây hoa đỏ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng Số tổ hợp thu được ở F 2 là (9 + 7 = 16) số giao tử mỗi bên ở F 1 là (4) số cặp gen dị hợp ở F 1 phải là 2 cặp ( giả sử là AaBb ) P TC hoa trắng khác dòng , KG chỉ có thể là ( AAbb và aaBB ) Sơ đồ lai chứng minh : G P A A b b a a a BB b B A a B b A A a B b A a B A a b B A A a B b b a b B A a b B G 1 : F 2 : 9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb Kết luận : A và B trong cùng KG đã tương tác bổ sung, xuất hiện cây hoa đỏ F 2 : 1/8 ABC 1/8 AbC 1/8 aBC 1/8 abC 1/8 ABc 1/8 Abc 1/8 aBc 1/8 abc 1/8 ABC 1/8 AbC 1/8 aBC 1/8 abC 1/8 ABc 1/8 Abc 1/8 aBc 1/8 abc 1. Tương tác cộng gộp . F 1 x F 1 : AaBbCc ( da nâu đen ) x AaBbCc ( da nâu đen ) Người có 1 gen trội chiếm 6/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 Người có 2 gen trội chiếm 15/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 Người có 3 gen trội chiếm 20/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 Người có 4 gen trội chiếm 15/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 1/64 Người có 5 gen trội chiếm 6/64 Người có 6 gen trội chiếm 1/64 Người có 0 gen trội chiếm 1/64 Sô ́ kiểu giao tư ̉ va ̀ ki ́ hiệu các kiểu giao tư ̉ có thê ̉ như thê ́ nào . B A b C c C c B a b C c C c ABC aBC ABc aBC AbC Abc abC abc AaBbCc = ( AaBb)Cc = (AB : Ab : aB : ab)Cc = (ABC : AbC : aBC : abC : ABc : Abc : aBc : abc ) Người có 1, 2, 3 ... gen trội lần lượt chiếm ti ̉ lê ̣ bao nhiêu II. Tác động đa hiệu của gen. ĐBG gây hội chứng bệnh do hồng cầu hình liềm Bộ ba thứ 7 A - T G - X ĐB thay 1 cặp Nu Axit amin thứ 6 được mã hóa Glu Đổi mới axit amin Val Hồng cầu bình thường HbA HbS Các hội chứng bệnh Câu hỏi và bài tập . Câu 1. 1 gen – 1 chuỗi polipeptit . Câu 2. Đơn giản có tỉ lệ 9đỏ : 7 trắng F 1 dị hợp kép màu hoa do 2 gen quy định . F 1 đồng tính đỏ 2 alen trội khác nhau chi phối , (9A-B- : đỏ ). F 1 đồng tính đỏ P TC (AABB x aabb ). Câu 3. Tương tác trội – lặn hoàn toàn và trội – lặn không hoàn toàn Câu 4. Sản phẩm của gen tương tác với nhau . Tương tác kiểu đồng trội .
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_10_tuong_tac_gen_va_tac_dong_d.ppt