Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen (Chuẩn kĩ năng)
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm:
Công nghệ gen: là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới.
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
Gồm 3 bước:
A. Tạo ADN tái tổ hợp
B. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận
C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
Dùng muối (CaCl2) hoặc xung điện cao áp, hay trực tiếp bằng vi tiêm, súng bắn gen→ ADN tái tổ hợp đi qua dễ dàng .
TIẾT 21: TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1 : Trình bày phương pháp tạo giống nhờ công nghệ tế bào thực vật? Câu 2 : Giải thích quá trình nhân bản vô tính ở động vật, ý nghĩa thực tiễn? I. CÔNG NGHỆ GEN CÔNG NGHỆ GEN LÀ GÌ? 1. Khái niệm: 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen B. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận C. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp A. Tạo ADN tái tổ hợp Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen? Gồm 3 bước: TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN Công nghệ gen: là một quy trình công nghệ dùng để tạo ra những tế bào và sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, từ đó tạo ra cơ thể với những đặc điểm mới. TÕ bµo cho Vi khuÈn ADN Plasmit Enzim c¾t Enzim c¾t Enzim nèi Plasmit t¸i tæ hîp T¸ch ADN ra khái TB cho vµ t¸ch Plasmit khái vi khuÈn C¾t gen ra khái ADN vµ c¾t Plasmit ë ®iÓm x¸c ®Þnh nhê Enzim c¾t Hãy cho biết ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách nào? A. Tạo ADN tái tổ hợp I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm: 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN a. Tạo ADN tái tổ hợp b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận Khi đã có ADN tái tổ hợp, chúng ta làm cách nào để đưa phân tử ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận? Dùng muối (CaCl 2 ) hoặc xung điện cao áp, hay trực tiếp bằng vi tiêm, súng bắn gen → ADN tái tổ hợp đi qua dễ dàng . Plasmit t¸i tæ hîp TÕ bµo nhËn E.Coli ADN §a Plasmit t¸i tæ hîp vµo TB nhËn - VK E.Coli TÕ bµo cho Vi khuÈn ADN Plasmit Enzim c¾t Enzim c¾t Enzim nèi Plasmit t¸i tæ hîp TÕ bµo nhËn E.Coli ADN T¸ch ADN ra khái TB cho vµ t¸ch Plasmit khái vi khuÈn C¾t gen ra khái ADN vµ c¾t Plasmit ë ®iÓm x¸c ®Þnh nhê Enzim c¾t Nèi gen vµo ®iÓm c¾t cña Plasmit nhê Enzim nèi §a Plasmit t¸i tæ hîp vµo TB nhËn - VK E.Coli Phân dòng tế bào nhận chứa ADN tái tổ hợp. I. CÔNG NGHỆ GEN 1. Khái niệm: 2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN a. Tạo ADN tái tổ hợp b. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận c. Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp - Chọn thể truyền có gen đánh dấu. - Bằng các kỹ thuật nhất định nhận biết được sản phẩm đánh dấu. I. CÔNG NGHỆ GEN TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen: Thế nào là sinh vật biến đổi gen? Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật? - Sinh vật biến đổi gen là sinh vật mà hệ gen của nó đã được con người làm biến đổi cho phù hợp với lợi ích của mình. Cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật: + Đưa thêm một gen lạ (thường là gen của loài khác) vào hệ gen của sinh vật . + Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen. + Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen. I. CÔNG NGHỆ GEN TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen: 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen: a. Tạo giống động vật chuyển gen Các thành tựu trong tạo giống động vật chuyển gen? Chuột chứa gen hoócmôn léptin Lợn phát sáng TẠO GIỐNG ĐỘNG VẬT CHUYỂN GEN Chuột chuyển gen người Chuột nhắt chứa gen hooc môn sinh trưởng chuột cống Chuột phát sáng Chuyển gen protein người vào cừu Ý tưởng Ý tưởng Ý tưởng I. CÔNG NGHỆ GEN TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen: 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen: a. Tạo giống động vật chuyển gen Các thành tựu trong tạo giống cây trồng biến đổi gen? b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen Ngô chuyển gen kháng sâu hại C à chua Green Zebra Seedling c ó h ươ ng v ị ng ọt nh ư qu ả t áo Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải) và cây bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái) GIỐNG LÚA “GẠO VÀNG” CÓ KHẢ NĂNG TỔNG HỢP BÊTA –CAROTEN ( tiền chất tạo ra vitamin A) TRONG HẠT I. CÔNG NGHỆ GEN TIẾT 21 – TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN 1. Khái niệm sinh vật biến đổi gen: 2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen: a. Tạo giống động vật chuyển gen Các thành tựu tạo các dòng vi sinh vật biến đổi gen? b. Tạo giống cây trồng biến đổi gen c. Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen - Tạo vi khuẩn kháng thể miễn dịch cúm. - Tạo gen mã hoá insulin trị bệnh đái tháo đường. - Tạo chủng vi khuẩn sản xuất ra các sản phẩm có lợi trong nông nghiệp. - Tạo chủng vi sinh vật biến đổi gen làm sạch môi trường: phân huỷ rác, các cống rãnh nước thải, các vết dầu loang trên biển được sử dụng trong sử lý ô nhiễm môi trường. CỦNG CỐ, LUYỆN TẬP Người ta phải dùng thể truyền để chuyển 1 gen từ tế bào này sang tế bào khác là vì: a. Không có thể truyền thì gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. b. Không có thể truyền thì gen có vào được tế bào nhận cũng không được nhân lên và phân li đồng đều về các tế bào con khi tế bào tiến hành phân chia. c. Không có thể truyền thì khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. d. Không có thể truyền thì gen sẽ không thể tạo ra sản phẩm trong tế bào nhận. CHÀO TẠM BIỆT! Chúc các em học tập tốt!
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_20_tao_giong_nho_cong_nghe_gen.ppt