Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 21: Di truyền y học - Trường THPT số 3 Quảng Trạch
BỆNH DI TRUYỀN PHÂN TỬ
II. HỘI CHỨNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
III. BỆNH UNG THƯ
I. Nguyên nhân gây ra bệnh di truyền phân tử là gì?
Lấy một số ví dụ?
Quan sát một số hình ảnh sau. Và nêu cơ chế gây bệnh và hậu quả của bệnh phêninkêtô niệu ?
MỘT SỐ BỆNH KHÁC DO ĐB GEN GÂY RA
Thiếu máu do thiếu hồng cầu
TRƯỜNG THPT SỐ 3 QUẢNG TRẠCH Chương V: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI BÀI 21: DI TRUYỀN Y HỌC BỆNH DI TRUYỀN PHÂN TỬ II. HỘI CHỨNG LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ III. BỆNH UNG THƯ NỘI DUNG I. BỆNH DI TRUYỀN PHÂN TỬ Di truyền y học nghiên cứu vấn đề gì ? ứng dụng ? Nguyên nhân gây ra bệnh di truyền phân tử là gì ? Lấy một số ví dụ ? Quan sát một số hình ảnh sau . Và nêu cơ chế gây bệnh và hậu quả của bệnh phêninkêtô niệu ? Cơ chế gây bệnh phêninkêto niệu Tật 6 ngón tay do đột biến gen trội MỘT SỐ BỆNH KHÁC DO ĐB GEN GÂY RA BỆNH HỒNG CẦU LƯỠI LIỀM a. Hồng cầu bình thường b. Hồng cầo hình lưỡi liềm Thiếu máu do thiếu hồng cầu Chứng bạch tạng liên quan đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường Người đồng hợp về gen này không có khả năng tổng hợp enzym tirôzinaza B ỆNH BẠCH TẠNG II. HỘI CHỨNG BỆNH LIÊN QUAN ĐẾN Đ ỘT BIẾN NHI ỄM SẮC THỂ Bệnh liên quan đến đột biến NST hay bệnh dt phân tử gây hậu quả nghiêm trọng hơn ? Vì sao ? Giao tử Bố mẹ Con 21 21 Giảm phân I Thụ tinh Cơ chế gây H ội chứng Đ ao Y Cơ chế phát sinh hội ch ứng Đao ? Đặc điểm cơ bản để nhận biết người bị bệnh? Cách h ạn chế trẻ sinh ra mắc bệnh? PHIẾU HỌC TẬP Nghiên cứu SGK hoàn thành phiếu học tập sau Nêu nguyên nhân và cơ chế của hội chứng Đao Nguyên nhân Cơ chế Hạn chế mắc bệnh ĐÁP ÁN PHT Nguyên nhân , cơ chế và cáh hạn chế hội chứng Đao Nguyên nhân Cơ chế Hạn chế mắc bệnh Do các tác nhân vật lí , hoá học , các biến đổi sinh lí trong quá trình sống gây ra đột biến NST Cơ chế : NST 21 giảm phân không bình thường (ở người mẹ ) cho giao tử mang 2 NST 21, khi thụ tinh kết hợp với giao tử có 1 NST 21 → cơ thể mang 3 NST 21 gây nên hội chứng Đao Không nên sinh con khi tuổi cao . Tuổi mẹ càng cao tỉ lệ sinh đao càng lớn Hội chứng Klinefelter (♂ cặp NST giới tính có 3 chiếc : XXY) Hội chứng Turner ( cặp NST giới tính có 1 chiếc XO) MỘT SỐ HỘI CHỨNG BỆNH KHÁC DO ĐB NST GÂY RA MỘT SỐ H ỘI CHỨNG BỆNH KHÁC DO ĐB NST GÂY RA Hội chứng Etuốt (3 NST số 18) Tật dính Ngón ( ĐB NST số 13 đến 15 ) Đột biến do thừa và thiếu Hoocmôn sinh trưởng GH Hội chứng Patau (3 NST 13) Bệnh sứt môi ĐB NST số 13 đến 15 III. BỆNH UNG THƯ Nguyên nhân gây ra bệnh ung thư là gì ? Lấy một số ví dụ ? Một số ví dụ về bệnh ung thư Nguyên nhân gây ra bệnh Ung thư? T ế bào cơ bản gây ung thư Nguyên nhân gây ung thư Tác nhân Hoá học Tác nhân Vi rut, vi khuẩn Tác nhân bức xạ Trả lời các câu hỏi sau 1/Ung thư là gì ? Cơ chế phát sinh bệnh ung thư ? Lấy 1 số ví dụ về bệnh ung thư ? 2/Tại sao lại gọi là u lành , u ác ? 3/Chúng ta có thể làm gì để phòng ngừa bệnh ung thư bằng cách nào 1/ Bệnh không do đột biến gen là : D. Tay 6 ngón A. bệnh phêninkêtô niệu B. Hội chứng Claiphentơ C. Thiếu máu hồng cầu hình liềm IV. CỦNG CỐ Chọn phương án mà em cho là đúng nhất A. Cơ thể bị đột biến lệch bội 2/Hội chứng Đao là do: B. Cơ thể mang 3NST 21 C. Cơ thể bị đột biến đa bội D. Cơ thể bị đột biến gen 3/ Điều nào sau đây không đúng khi nói về Bệnh ung thư A. Đặc trưng bởi sự tăng sinh không kiểm soát được của 1 số loại tế bào cơ thể dẫ đến hình thành các khối u C. Điều trị bằng thuốc đặc hiệu B. Chưa có thuốc điều trị D. Do chất hóa học , virus hoặc vi khuẩn , có thể do bức xạ 4. Nguyên nhân của bệnh tật di truyền là A. Đột biến gen B. Đột biến NST D. Do cha mẹ truyền cho con C. Bất thường trong bộ máy di truyền 5/ Điền những thông tin còn thiếu vào các nội dung của bệnh phêninkêtô niệu (1) (6) (5) (4) (3) (2) gen Tirôzin Phêninalanin Thức ăn Phêninalanin ( máu ) Phêninalanin ( Não ) Đầu độc tế bào thần kinh V. TỔNG KẾT Trả lời câu hỏi SGK. Viết sơ đồ tóm tắt cơ chế gây bệnh phêninkêto niệu ? Nêu cơ chế phát sinh hội chứng Đao ?
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_21_di_truyen_y_hoc_truong_thpt.ppt