Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (Bản đẹp)

1. Khái niệm môi trường:

Môi trường sống của sinh vật quanh sinh vật có
tác động trực tiếp , gián tiếp hoặc tác động qua lại sự tồn tại , sinh trưởng phát triển và những hoạt động của sinh vật

2. Các loại môi trường.

- Môi trường nước ( biển,hồ nước mặn ) nước lợ ( nước cửa sông, ven biển) Nước ngọt ( nước hồ, ao, sông suối.)
 - Môi trường đất: ( môi trường trong đất) Các loại đất khác nhau
 - Môi trường trên mặt đất - không khí.( môi trường trên cạn) tính từ mặt đất trở lên tới các lớp khí quyển bao quanh trái đất.
 - Môi trường sinh vật :bao gồm các sinh vật (Con Người) nơi sống của các sinh vật kí sinh cộng sinh

 

ppt30 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý thầy côđến tham dự 
KIỂM TRA BÀI CỦ 
1. Loài vượn người giống với người nhiều nhất là: 
	A. Tinh tinh 	 B. Đười ươi 
	C. Gôrila D. Vượn 
 2. Điểm khác nhau cơ bản giữa người và vượn người là: 
	A. Dáng đi thẳng 	 
	B. Xương chậu xương chi 
	C. Hộp sọ ( sọ não lớn hơn sọ mặt 	 
	D. Cả A, B, C. 
Chọn phương án trả lời đúng nhất 
3. Loài H.neanderthalessis (người Nêanđectan ) bị loài người hiện đại cạnh tranh dẫn đến tuyệt chủng cách đây khoảng ? A 50.000 năm	B 40.000 nămC 30.000 năm	D 20.000 năm 
4. Nguyên nhân chính làm cho loài người không bị 
biến đổi thành một loài khácvề mặt sinh học là? 
	A. Con người ngày nay đã có cấu trúc cơ thể hoàn hảo nhất 
	B. Sự phát triển của hệ thống tín hiệu thứ 2 
	C. Loài người bằng khả năng của mình có thể thích nghi với mọi điều kiện sinh thái đa dạng,.. 
	D. Tất cả các nhận định trên. 
  Bài 35 
Môi Trường Sống Và Các Nhân Tố Sinh Thái  
I. Môi trường sống và các nhân tố sinh thái 
- Môi trường nước ( biển,hồ nước mặn ) nước lợ ( nước cửa sông, ven biển) Nước ngọt ( nước hồ, ao, sông suối..) - Môi trường đất: ( môi trường trong đất) Các loại đất khác nhau - Môi trường trên mặt đất - không khí .( môi trường trên cạn) tính từ mặt đất trở lên tới các lớp khí quyển bao quanh trái đất.  - Môi trường sinh vật : bao gồm các sinh vật (Con Người) nơi sống của các sinh vật kí sinh cộng sinh 
1. Khái niệm môi trường:  
	Môi trường sống của sinh vật quanh sinh vật có tác động trực tiếp , gián tiếp hoặc tác động qua lại sự tồn tại , sinh trưởng phát triển và những hoạt động của sinh vật 
2. Các loại môi trường. 
NHÂN TỐ VÔ SINH 
NHÂN TỐ HỮU SINH 
3. Nhân tố sinh thái:  
Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưỡng trực tiếp hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật. Tất cả các nhân tố sinh thái gắn bó chặt chẽ với nhau thành một tổ hợp sinh thái tác động lên sinh vật. 
Nhân tố sinh thái vô sinh : ( không sống) của tự nhiên gồm khí hậu ( ánh sáng,nhiệt độ, độ ẩm,) thổ nhưỡng (đất đá,..) nước( biển,ao,..) địa hình( độ cao độ dốc,..) Nhân tố sinh thái hữu sinh : ( sống) VSV, nấm, thực vật,động vật,con người. 
 Con người có thể làm cho môi trường phong phú giàu có hơn như cũng làm cho chúng bị suy thoái. 
=> Môi trường suy thoái ảnh hưởng rất 	lớn đến các sinh vật khác, đồng thời 	đe dọa cuộc sống chính mình. 
II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI. 
1.Giới hạn sinh thái  
1.Giới hạn sinh thái  
Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian. 
Mỗi sinh vật có giới hạn sinh thái nhất định đối với mỗi nhân tố sinh thái hay nói cách khác , mỗi sinh vật có giới hạn sinh thái đặc trưng đối với mỗi nhân tố sinh thái ( đó là quy luật giới hạn sinh thái ) 
Ví dụ: Cá rô phi có giới hạn sinh thái. Từ 5,6 0 -42 0 khoảng thuận lợi 20 0 - 35 0 
Thực vật nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20 0 – 30 0 khi dưới 0 0 trên 40 0 Cây ngừng quang hợp 
2. Ổ sinh thái. 
Nơi ở 
Ổ sinh thái trong rừng mưa nhiệt đới. 
 2. Ổ sinh thái.   
Ổ sinh thái được định nghĩa là một không gian sinh thái mà ở đó những điều kiện môi trường quy định sự tồn tại và phát triển không hạn định của các thể 
Ổsinh thái chung là một không gian sinh thái trong đó mỗi nhân tố sinh thái đảm bảo cho hoạt động của một chức năng nào đó của cơ thể sinh vật , ví dụ ổ sinh thái dinh dưỡng , ổ sinh thái sinh sản, 
III. SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG  
1. Thích nghi của sinh vật với ánh sáng. 
a. Sự thích nghi của thực vật với ánh sáng 
 C©y ­a s¸ng 
 B¹ch ®µn 
 Chß n©u 
C©y ­a bãng 
 C©y r¸y 
 C©y l¸ dong 
Em hãy hoàn thành phiếu học tập sau: 
Cây ưa sáng 
Cây ưa bóng 
Quang hợp : 
Quang hợp : 
Phiến lá : 
Phiến lá : 
mô giậu : 
mô giậu : 
Lá xếp : 
Lá xếp : 
Thân cây : 
Thân cây : 
Màu lá : 
Màu lá : 
Thích nghi của thực vật với chế độ chiếu sáng khác nhau. 
Thích nghi của thực vật với chế độ chiếu sáng khác nhau. 
Cây ưa sáng 
Cây ưa bóng 
Quang hợp : Cường độ ánh sáng mạnh 
Quang hợp : cường độ ánh sáng yếu 
Phiến lá : dày 
Phiến lá : mõng 
mô giậu : phát triển 
mô giậu : ít hoặc không có 
Lá xếp : nghiêng so với mặt đất 
Lá xếp : ngang so với mặt đất 
Thân cây : thẳng lớn 
Thân cây : nhỏ 
Màu lá : xanh nhạt 
Màu lá : xanh đậm 
b. Sự thích nghi của động vật với ánh sáng 
Động vật hoạt động ban ngày 
Động vật hoạt động ban đêm 
b. Sự thích nghi của động vật với ánh sáng 
Ưa hoạt động ngày: định hướng di chuyển 
Ưa hoạt động đêm: thị giác tiêu giảm chỉ nhìn trong ban đêm xúc giác phát triển hoặc phát quang. 
Do yếu tố ánh sáng tác động sinh vật thích nghi 
Chịu ánh sáng mạnh, chịu ánh sáng yếu, trung gian 
Mỗi dạng thích nghi có hình dạng và cấu trúc phù hợp 
Chọn cây trồng phù hợp với vĩ độ khác nhau.Chọn trồng cây xen canh, tạo chuồng nuôi với độ chiếu sáng thích hợp, bảo vệ động vật nuôi ở cường độ chiếu sáng mạnh  
2.Thích nghi của sinh vật với nhiệt độ 
Sinh vật điều hòa tản nhiệt nhiều cách : Thay đổi hình thái, cấu tạo sinh lí để giữ nhiệt, chống mất chống tăng nhiệt cơ thể. Hoặc kéo dài hay rút ngắn thời gian sinh trưởng. 
a Quy tắc quy tắc kích thước cơ thể Becmam : 
Động vật hằng nhiệt sống vùng ôn đới ( khí hậu lạnh ) kích thước cơ thể lớn hơn so với động vật cùng loài hay với loài có quan hệ họ hàng gần sống ở vùng nhiệt đới ấm áp. Lớp mỡ dày chống rét 
b.Quy tắc quy tắc kích thước các bộ phận tai,đuôi,chi,cơ thể Anlen  
Động vật sống ở vùng ôn đới có tai , đuôi và chi ,.. thường bé hơn động vật tương tự sống ở vùng nóng. 
=> từ 2 quy tắc trên cho thấy tỉ số diện tích bề mặt cơ thể (S) lớn 
Với thể tích cơ thể (V) giảm => hạn chế tỏa nhiệt cơ thể và ngược lại. 
Nhân tố sinh thái 
Aûnh hưởng của nhân tố sinh thái 
Dụng cụ đo 
Nhiệt độ môi trường 
( 0 C) 
. 
Nhiệt kế 
Aùnh sáng ( lux) 
Máy đo cường độ và thành phần quang phổ của ánh sáng 
Độ ẩm không khí 
(%) 
. 
Aåm kế 
Nồng độ các loại khí 
O 2 ,CO 2, 
Máy đo nồ độ khí hòa tan 
Độ pH 
. 
Máy đo pH 
Hãy điền những nội dung chính cho phù hợp về ảnh hưởng của các nhân tố vật lí và hóa học tới đời sống của sinh vật vào ô trống và lấy ví dụ minh họa những ảnh hưởng đó.  
Nhân tố sinh thái 
Aûnh hưởng của nhân tố sinh thái 
Dụng cụ đo 
Nhiệt độ môi trường 
( 0 C) 
Nhiệt độ ảnh hưởng tới sự TĐC và trao đổi năng lượng , khả năng sinh trưởng và phát triển của sinh vật 
Nhiệt 
 kế 
Aùnh sáng 
( lux) 
Cường độ chiếu sáng và thành phần quang phổ ảnh hưởng tới khả năng quang hợp của thực vật và khả năng quan sát của động vật 
Máy 
 đo 
áùnh 
sáng 
Độ ẩm không khí 
(%) 
Độ ẩm không khí có ảnh hưởng rất lớn tới khả năng thoát hơi nước 
Ẩm 
kế 
Nồng độ các loại khí: O2 , CO2 ,..( %) 
Aûnh hưởng quá trình hô hấp của sinh vậtTham gia vào quá trình quang hợp của thực vật, tuy nhiên nồng độ CO2 quá cao thường gây chết đối với các loài sinh vật 
Máy 
đo 
các 
loại 
khí 
Độ pH 
Độ pH ảnh hưởng nhiều đến khả năng hút khoáng của thực vật ảnh hưỡng đến đời sống của chúng. 
Máy 
đo 
ph 
Về nhà học bài làm bài tập 2,3,4,5 sách giáo khoa trang 155 
Xem trước Bài 36: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. 
Trả lời câu hỏi: 
Quần thể là gì ? Cho 1 vài ví dụ về quần thể. 
	 Quan hệ hổ trợ cạnh tranh có tác dụng gì? 
Chúc quý thầy cô một ngày vui vẻ. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_35_moi_truong_song_va_cac_nhan.ppt