Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể (Bản đẹp)

I. Kích thước quần thể sinh vật

II. Những yếu tố ảnh hưởng đến kích

 thước quần thể sinh vật

III. Tăng trưởng của quần thể sinh vật

Một số đặc điểm dân số Việt Nam

Dân số: 85.262.356 (ước tính năm 2005) [1]

Cơ cấu độ tuổi:

0-14 tuổi: 29,4% (nam 12.524.098; nữ 11.807.763)

15-64 tuổi: 65% (nam 26.475.156; nữ 27.239.543)

trên 65 tuổi: 5,6% (nam 1.928.568; nữ 2.714.390)

(2004 ước tính)

Tỷ lệ tăng dân số: 1,3% (2004 ước tính)

Tỷ lệ sinh: 19.58 sinh/1.000 dân (2004 ước tính)

Tỷ lệ tử: 6.14 tử/1.000 dân (2004 ước tính)

Tỷ lệ di trú thực: -0.45 di dân/1.000 dân (2004

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 39: Biến động số lượng cá thể của quần thể (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 39  Biến động số lượng cá thể của quần thể 
Kich th­íc tèi ®a 
KÝch th­íc tèi thiÓu 
I. KÝch th­íc quÇn thÓ sinh vËt 
II. Nh÷ng yÕu tè ¶ nh h­ëng ® Õn kÝch 
 th­íc quÇn thÓ sinh vËt 
III. T¨ng tr­ëng cña quÇn thÓ sinh vËt 
KÝch th­íc quÇn thÓ 
Kich th­íc tèi ®a 
KÝch th­íc tèi thiÓu 
 T¨ng 
+ KÝch th­íc + 
- quÇn thÓ sinh vËt - 
Sinh 
S¶n 
NhËp 
c­ 
Tö 
vong 
XuÊt 
c­ 
Gi¶m 
Nh÷ng yÕu tè ¶nh h­ëng ®Õn kÝch th­íc cña quÇn thÓ sinh vËt 
T¨ng tr­ëng cña quÇn thÓ sinh vËt 
Đ å thÞ t¨ng tr­ëng cña vi sinh vËt 
Mèi liªn quan gi÷a kÝch th­íc quÇn thÓ vµ søc chøa cña m«i tr­êng 
T¨ng tr­ëng 
Søc chøa cña mt 
Møc æn dÞnhcña quÇn thÓ 
T¨ng tr­ëng cña quÇn thÓ ng­êi 
ad : sau c«ng nguyªn bc : tr­íc c«ng nguyªn 
Population evolution in different continents . The vertical axis is logarithmic and is millions of people . 
D©n sè ViÖt Nam 
 Mét sè ® Æc ® iÓm d©n sè ViÖt Nam 
Dân số: 85 . 262 . 356 (ước tính năm 2005) [1] 
Cơ cấu độ tuổi: 
0-14 tuổi: 29,4% (nam 12.524.098; nữ 11.807.763) 
15-64 tuổi: 65% (nam 26 . 475 . 156; nữ 27.239.543) 
trên 65 tuổi: 5,6% (nam 1 . 928 . 568; nữ 2.714.390) 
(2004 ước tính) 
Tỷ lệ tăng dân số: 1,3% (2004 ước tính) 
Tỷ lệ sinh: 19 . 58 sinh/1 . 000 dân (2004 ước tính) 
Tỷ lệ tử: 6 . 14 tử/1 . 000 dân (2004 ước tính) 
Tỷ lệ di trú thực: -0 . 45 di dân/1 . 000 dân (2004 
( TiÕp theo ) 
Tỷ lệ giới: 
khi sinh: 1,08 nam/nữ 
dưới 15 tuổi: 1,06 nam/nữ 
15-64 tuổi: 0,97 nam/nữ 
trên 65 tuổi: 0,71 nam/nữ 
tổng dân số: 0,98 nam/nữ (2004 ước tính) 
Tỷ lệ tử vong trẻ em: 
tổng: 29 . 88 chết/1 . 000 sống 
nam: 33 . 71 chết/1 . 000 sống 
nữ: 25 . 77 chết/1 . 000 sống (2004 ước tính) 
Tuổi thọ triển vọng khi sinh: 
tổng dân số: 70,35 tuổi 
nam: 67,86 tuổi 
nữ: 73,02 tuổi (2004 ước tính) 
Tổng tỷ lệ sinh: 2,22 trẻ em/phụ nữ (2004 ước tính) 
KÝch th­íc tèi thiÓu 
KÝch th­íc tèi ®a 
Sinh s¶n ph©n ®«i cña vi khuÈn 
Tö vong 
Loài chim hiếm nhất thế giới chính thức tuyệt chủng Mới gần đây , các nhà bảo tồn đành bó tay chứng kiến cảnh loài chim hiếm nhất thế giới chính thức tuyệt chủng . Loài po'ouli Hawaii ( Melamprosops phaeosoma ), họ nhà chim ruồi với vóc dáng tương đương như chim sẻ , được phát hiện lần đầu tiên vào năm 1973 ở Maui (Hawaii). Tuy nhiên , dân số loài chim này nhanh chóng giảm xuống vì lũ chuột nhập cư đã chén sạch ốc sên , món ăn khoái khẩu của chim po'ouli . Năm 1997, chỉ còn ... ba con duy nhất còn sót lại 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_39_bien_dong_so_luong_ca_the_c.ppt