Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 9: Quy luật menđen "quy luật phân li độc lập" (Chuẩn kiến thức)
Thí nghiệm lai hai tính trạng .
P: Đậu TC Hạt vàng- trơn x xanh- nhăn
F1: 100% vàng trơn. F1 x F1
F2: 315 hạt vàng trơn ( 9/16 )
108 hạt vàng nhăn ( 3/16 )
101 hạt xanh trơn ( 3/16 )
32 hạt xanh nhăn ( 1/16 )
Nhận xét:
- Xét riêng từng tính trạng;
+ Màu sắc hạt: P: TC, vàng x xanh
F1: Đồng tính. F1 x F1
F2: 3/4 vàng : 1/4 xanh
Hình dạng hạt: P : TC : Trơn x nhăn
F 1: 100 % Trơn. F1 x F1
F2: 3/4 trơn : 1/4 nhăn
Xét 2 tính trạng: F2 có:
+ Hạt vàng- trơn: Theo xs = ¾ vàng x ¾ trơn = 9/16
Theo bài: = 9/16 ( bằng nhau)
+ 3 tính trạng kia tương tự
Kết luận: Tỷ lệ phân ly kiểu hình của 2 tính trạng theo xác suất = tỷ lệ bài ra.
Vậy 2 tính trạng di truyền
Độc lập
QUI luËt MENDEN QUI luËt ph©n li ®éc lËp 3/24/2022 KIỂM TRA BÀI CŨ Hoàn thành bảng sau: Kiểu gen P Giao tử P Kiểu gen F1 Kiểu hình F1 AA x AA AA x Aa Aa x Aa Aa x aa AA x aa aa x aa 12:31 AM QUI luËt MENDEN QUI luËt ph©n li ®éc lËp 3/24/2022 I. Thí nghiệm lai hai tính trạng . P: Đậu TC Hạt vàng- trơn x xanh- nhăn F1: 100% vàng trơn. F1 x F1 F2: 315 hạt vàng trơn ( 9/16 ) 108 hạt vàng nhăn ( 3/16 ) 101 hạt xanh trơn ( 3/16 ) 32 hạt xanh nhăn ( 1/16 ) */. Nhận xét: - Xét riêng từng tính trạng; + Màu sắc hạt: P: TC, vàng x xanh F1: Đồng tính. F1 x F1 F2: 3/4 vàng : 1/4 xanh + Hình dạng hạt: P : TC : Trơn x nhăn F 1: 100 % Trơn. F1 x F1 F2: 3/4 trơn : 1/4 nhăn Kết luận: + Mỗi tính trạng tuân theo quy luật phân ly. + Tính trạng trội: Hạt vàng, hạt trơn BÀI 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP - Xét 2 tính trạng: F2 có: Hay: ( 3 vàng:1xanh)(3 trơn:1 nhăn) = 9 V- Tr: 3V-Nh: 3 X-Tr: 1 X-Nh ( Giống tỷ lệ bài ra) Trình bày thí nghiệm của Men-Đen? Nêu các tính trạng trong phép lai? Xét sự phân ly kiểu hình của từng cặp tính trạng từ P đến F2 ? Xác định quy luật di truyền chi phối từng phép lai, tìm tính trạng trội, lặn + Hạt vàng- trơn: Theo xs = ¾ vàng x ¾ trơn = 9/16 Theo bài: = 9/16 ( b ằng nhau) + 3 tính trạng kia tương tự ? Xác định tỷ lệ mỗi kiểu hình ở F2 theo QL xác suất, rồi so sánh với tỷ lệ bài ra? Kết luận: Tỷ lệ phân ly kiểu hình của 2 tính trạng theo xác suất = tỷ lệ bài ra. Vậy 2 tính trạng di truyền Độc lập Nội dung quy luật phân ly độc lập: các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác nhau phân ly độc lập trong quá trình hình thành giao tử 3/24/2022 1/16 AA B b P TC G P x GF 1 F 1 F 1 x F 1 x A a B b A A B B a a a b b A B b A a a B b A a B b A B A A a B b b a b B A a b B F 2 1/4 A B 1/4 A b 1/4 a B 1/4 a b 1/4 A B 1/4 A b 1/4 a B 1/4 a b 1/16 AA BB 1/16 A a B b 1/16 A a B b 1/16 AA bb 1/16 AA B b 1/16 A a bb 1/16 A a B b 1/16 A a B b 1/16 A a BB 1/16 a a B b 1/16 aa BB 1/16 A abb 1/16 A a B b 1/16 a a bb 1/16 aa B b BÀI 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP I. Thí nghiệm lai hai tính trạng . Qui ước: A: vàng, a: xanh, B: trơn b: nhăn. 3/24/2022 A a B b F 1 x F 1 Cây hạt vàng-trơn x G 1 A a A a a a A A A a B b B b B b B B b b II. Cơ sở tế bào học . Cây hạt vàng-trơn BÀI 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP I. Thí nghiệm lai hai tính trạng . Các cặp gen phân ly độc lập khi nằm trên các cặp NST khác nhau . Cơ sở tế bào học của sù ph©n ly ® éc lËp c¸c tÝnh tr¹ng lµ s ự ph©n ly ®éc lËp vµ tæ hîp tù do của c¸c cÆp nhiÔm s¾c thÓ t¬ng ®ång trong qu ¸ tr×nh gi¶m ph©n dÉn ® Õn sù ph©n ly ® éc lËp vµ tæ hîp tù do cña c¸c cÆp gen t¬ng øng. Các cặp gen chỉ phân ly độc lập khi nào? Cơ sở tế bào học của hiện tượng phân ly độc lập các tính trạng là gì? 3/24/2022 III. Ý nghĩa của định luật . BÀI 9. QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP Thí nghiệm lai hai tính trạng . Cơ sở tế bào học. Số cặp gen dị hợp Số loại giao tử Số loại KG Tỉ lệ phân li KG Số loại KH Tỉ lệ phân li KH 1 Aa x Aa Số cặp gen dị hợp : 1 ( Aa ) Aa x Aa Số loại giao tử : 2 (A ; a) (A ; a) (A ; a) 2 1 Aa x Aa Số loại kiểu gen : 3 (AA ; Aa ; aa ) (AA ; Aa ; aa ) 3 1 Aa x Aa Tỉ lệ phân li kiểu gen : (1 : 2 : 1) (1AA : 2Aa : 1aa) (1 : 2 : 1) 1 Aa x Aa Số loại kiểu hình : 2 (1 trội ; 1 lặn ) (A- ; aa ) 2 1 Aa x Aa Tỉ lệ phân li kiểu hình : (3 trội : 1 lặn ) (3A- : 1aa) (3 : 1) 1 AaBb x AaBb Số cặp gen dị hợp : 2 ( Aa ; Bb) 2 AaBb x AaBb Số loại giao tử : 4 (AB ; Ab ; aB ; ab ) (AB : Ab : aB : ab ) (AB : Ab : aB : ab ) 2 2 AaBb x AaBb Số loại kiểu gen : 9 (AABB ; AABb ; AAbb ) (AABB ; AABb ; AAbb ; ) 3 2 AaBb x AaBb Tỉ lệ phân li kiểu gen : (1 : 2 : 1)(1 : 2 : 1) (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb) (1 : 2 : 1) 2 AaBb x AaBb Số loại kiểu hình : 4 (A-B- ; A-bb ; aaB - ; aabb ) ( Trội-trội ; trội-lặn ; lặn-trội ; lặn-lặn ) 2 2 AaBb x AaBb Tỉ lệ phân li kiểu hình : (3 : 1)(3 : 1) (3A- : 1aa)(3B- : 1bb) (3 : 1) 2 AaBbCc x AaBbCc Số cặp gen dị hợp : 3 ( Aa ; Bb ; Cc) 3 AaBbCc x AaBbCc Số loại giao tử : 8 (ABC ; AbC ; aBC ; ) (ABC : AbC : aBC : abC)(ABc : ) 2 3 AaBbCc x AaBbCc Số loại kiểu gen : 27 (AABBCC; AABBCc ) (AABBCC ; AABBCc ; AABbCC ; ) 3 3 AaBbCc x AaBbCc Tỉ lệ phân li kiểu gen : (1 : 2 : 1)(1 : 2 : 1)(1 : 2 : 1) (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb) (1Cc (1 : 2 : 1) 3 AaBbCc x AaBbCc Số loại kiểu hình : 8 (A-B-C-; A- bbC -; ) (A-B- ; A-bb ; aaB - ; aabb)(C - ; cc) 2 3 AaBbCc x AaBbCc Tỉ lệ phân li kiểu hình : (3 : 1) (3 : 1) (3 : 1) (9A-B- : 3A-bb : 3aaB- : 1aabb)(3C- : 1cc) (3 : 1) 3 AaBbCc x AaBbCc Số cặp gen dị hợp : n n AaBbCc x AaBbCc Số loại giao tử : 2 n (ABC; ABc ; AbC ; abC ; abc ) 2 n AaBbCc x AaBbCc Số loại kiểu gen : 3 n (AABBCC; AABBCc ; AABBcc ) 3 n AaBbCc x AaBbCc Tỉ lệ phân li kiểu gen : (1 : 2 : 1) n (1AA : 2Aa : 1aa)(1BB : 2Bb : 1bb)(1 ) (1 : 2 : 1) n AaBbCc x AaBbCc Số loại kiểu hình : 2 n (A-B-C-; A-B-cc; A- bbC ; ) 2 n AaBbCc x AaBbCc Tỉ lệ phân li kiểu hình : (3 : 1) n (3A- : 1aa)(3B- : 1bb)(3C- : 1cc)(3) (3 : 1) n BẢNG CÔNG THỨC TỔNG QUÁT CHO CÁC PHÉP LAI NHIỀU TÍNH TRẠNG Nêu ý nghĩa của quy luật phân ly độc lập? + Góp phần giải thích tính đa dạng của sinh giới + Hiện tượng phân ly độc lập tạo ra nhiều biến dị tổ hợp. + Nếu biết được các gen phân ly độc lập thì có thể dự đoán tỷ lệ phân ly ở đời sau. 3/24/2022 Củng cố: Chọn câu trả lời đúng: 1- Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là A. Sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng. B.Sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể. C. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể. D. Do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo. 2- Không thể tìm thấy được 2 người có cùng kiểu gen giống hệt nhau trên trái đất, ngoại trừ trường hợp sinh đôi cùng trứng vì trong quá trình sinh sản hữu tính A. Tạo ra một số lượng lớn biến dị tổ hợp. B. Các gen có điều kiện tương tác với nhau. C. Dễ tạo ra các biến dị di truyền. D. ảnh hưởng của môi trường. 3- Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là A. Số lượng và sức sống của đời lai phải lớn. B. Mỗi cặp gen qui định một cặp tính trạng phải tồn tại trên một cặp nhiễm sắc thể. C. Các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. D. Các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. 3/24/2022 Bài tập về nhà Ở chuột, màu lông được quy định bởi một số alen A : Đen; a: Xám; B: Lông dài; b : lông ngắn. Hãy phân tích các kết qủa phép lai sau đây và xác định kiểu gen của bố mẹ. Phép lai Kiểu hình Kiểu hình của đời con Đen,dài Xám,dài Đen,ngắn Xám,ngắn 1 Đen,dài x Đen,ngắn 22 8 20 7 2 Đen,ngắn x Xám,ngắn 0 0 10 9 3 Xám,dài x xám,ngắn 0 12 0 11 4 Đen,dài x Đen,dài 89 31 32 12 3/24/2022 3/24/2022
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_9_quy_luat_menden_quy_luat_pha.ppt