Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Kích thước và sự tăng trưởng của quần thể sinh vật

I. Kích thước quần thể sinh vật

II. Những yếu tố ảnh hưởng đến kích

 thước quần thể sinh vật

III. Tăng trưởng của quần thể sinh vật

Một số đặc điểm dân số Việt Nam

Dân số: 85.262.356 (ước tính năm 2005) [1]

Cơ cấu độ tuổi:

0-14 tuổi: 29,4% (nam 12.524.098; nữ 11.807.763)

15-64 tuổi: 65% (nam 26.475.156; nữ 27.239.543)

trên 65 tuổi: 5,6% (nam 1.928.568; nữ 2.714.390)

(2004 ước tính)

Tỷ lệ tăng dân số: 1,3% (2004 ước tính)

Tỷ lệ sinh: 19.58 sinh/1.000 dân (2004 ước tính)

Tỷ lệ tử: 6.14 tử/1.000 dân (2004 ước tính)

Tỷ lệ di trú thực: -0.45 di dân/1.000 dân (2004

 

ppt19 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 251 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Kích thước và sự tăng trưởng của quần thể sinh vật, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 26 Kích thước và sự tăng trưởng của quần thể sinh vật 
I. Kích thước quần thể sinh vật 
II. Những yếu tố ả nh hưởng đ ến kích 
 thước quần thể sinh vật 
III. Tăng trưởng của quần thể sinh vật 
Kích thước quần thể 
Kich thước tối đa 
Kích thước tối thiểu 
 Tăng 
+ Kích thước + 
- quần thể sinh vật - 
Sinh 
Sản 
Nhập 
cư 
Tử 
vong 
Xuất 
cư 
Giảm 
Những yếu tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật 
Tăng trưởng của quần thể sinh vật 
Đ ồ thị tăng trưởng của vi sinh vật 
Mối liên quan giữa kích thước quần thể và sức chứa của môi trường 
Tăng trưởng 
Sức chứa của mt 
Mức ổn dịnhcủa quần thể 
Tăng trưởng của quần thể người 
ad : sau công nguyên bc: trước công nguyên 
Population evolution in different continents . The vertical axis is logarithmic and is millions of people . 
Dân số Việt Nam 
 Một số đặc điểm dân số Việt Nam 
Dõn số: 85 . 262 . 356 (ước tớnh năm 2005) [1] 
Cơ cấu độ tuổi: 
0-14 tuổi: 29,4% (nam 12.524.098; nữ 11.807.763) 
15-64 tuổi: 65% (nam 26 . 475 . 156; nữ 27.239.543) 
trờn 65 tuổi: 5,6% (nam 1 . 928 . 568; nữ 2.714.390) 
(2004 ước tớnh) 
Tỷ lệ tăng dõn số: 1,3% (2004 ước tớnh) 
Tỷ lệ sinh: 19 . 58 sinh/1 . 000 dõn (2004 ước tớnh) 
Tỷ lệ tử: 6 . 14 tử/1 . 000 dõn (2004 ước tớnh) 
Tỷ lệ di trỳ thực: -0 . 45 di dõn/1 . 000 dõn (2004 
( Tiếp theo ) 
Tỷ lệ giới: 
khi sinh: 1,08 nam/nữ 
dưới 15 tuổi: 1,06 nam/nữ 
15-64 tuổi: 0,97 nam/nữ 
trờn 65 tuổi: 0,71 nam/nữ 
tổng dõn số: 0,98 nam/nữ (2004 ước tớnh) 
Tỷ lệ tử vong trẻ em: 
tổng: 29 . 88 chết/1 . 000 sống 
nam: 33 . 71 chết/1 . 000 sống 
nữ: 25 . 77 chết/1 . 000 sống (2004 ước tớnh) 
Tuổi thọ triển vọng khi sinh: 
tổng dõn số: 70,35 tuổi 
nam: 67,86 tuổi 
nữ: 73,02 tuổi (2004 ước tớnh) 
Tổng tỷ lệ sinh: 2,22 trẻ em/phụ nữ (2004 ước tớnh) 
Kích thước tối thiểu 
Kích thước tối đa 
Sinh sản phân đôi của vi khuẩn 
Tử vong 
Loài chim hiếm nhất thế giới chớnh thức tuyệt chủng Mới gần đõy, cỏc nhà bảo tồn đành bú tay chứng kiến cảnh loài chim hiếm nhất thế giới chớnh thức tuyệt chủng. Loài po'ouli Hawaii (Melamprosops phaeosoma), họ nhà chim ruồi với vúc dỏng tương đương như chim sẻ, được phỏt hiện lần đầu tiờn vào năm 1973 ở Maui (Hawaii). Tuy nhiờn, dõn số loài chim này nhanh chúng giảm xuống vỡ lũ chuột nhập cư đó chộn sạch ốc sờn, mún ăn khoỏi khẩu của chim po'ouli. Năm 1997, chỉ cũn... ba con duy nhất cũn sút lại 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_kich_thuoc_va_su_tang_truong_cua_q.ppt
Bài giảng liên quan