Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 33, Bài 29: Quá trình hình thành loài

I. Hình thành loài khác khu vực địa lí:

1. Vai trò của cách li địa lí:

 a. Khái niệm cách li địa lí:

Cách li địa lí là các trở ngại về mặt địa lí (sông, nũi, biển, đảo, dải đất, ) ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.

Cách li địa lí không phải là cách li sinh sản vì cách li địa lí là những trở ngại địa lí chứ không phải là trở ngại về sinh học, hơn nữa những cá thể sống ở những khu vực địa lí khác nhau có thể giao phối được với nhau.

b. Vai trò của cách li địa lí:

Quá trình hình thành loài mới:

 Quan sát sơ đồ và giải thích quá trình hình thành loài B

Gợi ý: Sử dụng các cụm từ sau:

– Cách li địa lí

– CLTN, các nhân tố tiến hóa khác

– Cách li sinh sản

– Điều kiện địa lí khác nhau

– Sự sai khác về thành phần kiểu gen

Câu 2:Tại sao trên các đảo đại dương lại hay tồn tại các loài đặc hữu (loài mà ở nơi khác không có)?

ppt24 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 246 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 33, Bài 29: Quá trình hình thành loài, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 – Loài sinh học là gì? Các nhà khoa học thường dùng tiêu chuẩn nào để phân biệt 2 loài vi khuẩn? 
 – Các cơ chế cách li có vai trò gì trong quá trình tiến hóa? 
TIẾT 33BÀI 29. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI 
H×nh thµnh loµi kh¸c khu vùc ®Þa lÝ 
H×nh thµnh loµi cïng khu vùc ®Þa lÝ 
I. Hình thành loài khác khu vực địa lí : 
 1. Vai trò của cách li địa lí : 
 a. Khái niệm cách li địa lí : 
 Cách li địa lí là các trở ngại về mặt địa lí (sông, nũi, biển, đảo, dải đất, ) ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. 
Cách li địa lí có phải là cách li sinh sản hay không? Vì sao? 
? 
Cách li địa lí không phải là cách li sinh sản vì cách li địa lí là những trở ngại địa lí chứ không phải là trở ngại về sinh học, hơn nữa những cá thể sống ở những khu vực địa lí khác nhau có thể giao phối được với nhau. 
Chướng ngại về địa lí . 
I. Hình thành loài khác khu vực địa lí : 
 1. Vai trò của cách li địa lí : 
 b. Vai trò của cách li địa lí : 
 * Quá trình hình thành loài mới: 
 Quan sát sơ đồ và giải thích quá trình hình thành loài B 
Gợi ý: Sử dụng các cụm từ sau: 
– Cách li địa lí 
– CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
– Cách li sinh sản 
– Điều kiện địa lí khác nhau 
– Sự sai khác về thành phần kiểu gen 
Câu 2:Tại sao trên các đảo đại dương lại hay tồn tại các loài đặc hữu (loài mà ở nơi khác không có)? 
Thảo luận trong 8 phút 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B, lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
SƠ ĐỒ MINH HỌA QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH LOÀI TRÊN QUẦN ĐẢO GALAPAGOS 
A, B, lần lượt là quần thể các loài chim sẻ 
A 
ĐẤT LIỀN 
B 
ĐẢO 1 
A 
CLTN, các nhân tố tiến hóa khác 
B 
C 
D 
ĐẢO 2 
ĐẢO 3 
B 
C 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
101 
102 
103 
104 
105 
106 
107 
108 
109 
110 
111 
112 
113 
114 
115 
116 
117 
118 
119 
120 
I. Hình thành loài khác khu vực địa lí : 
 1. Vai trò của cách li địa lí : 
 b. Vai trò của cách li địa lí : 
 * Quá trình hình thành loài mới: 
 Quần thể gốc bị chia thành nhiều quần thể nhỏ do chướng ngại địa lí. Do sống trong những vùng địa lí khác nhau nên CLTN và các yếu tố ngẫu nhiên tác động theo những hướng khác nhau tạo nên sự sai khác về tần số alen giữa các quần thể. Nhờ sự cách li mà sự sai khác về vốn gen giữa các quần thể được duy trì, lâu dần dẫn đến cách li sinh sản với quần thể gốc thì loài mới xuất hiện 
Trên đại dương tồn tại các loài đặc hữu do số ít các thể di cư tới đảo thành lập quần thể mới, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối gần và CLTN làm phân hóa vốn gen của quần thể trên đảo độc nhất vô nhị, lại không có hiện tượng di – nhập gen chi phối nên các đặc điểm thích nghi của chúng khó tìm thấy ở nơi khác trên Trái Đất 
I. Hình thành loài khác khu vực địa lí : 
 1. Vai trò của cách li địa lí : 
 b. Vai trò của cách li địa lí : 
 * Cách li địa lí có vai trò duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể cách li. 
I. Hình thành loài khác khu vực địa lí : 
 1. Vai trò của cách li địa lí : 
 c. Đặc điểm của quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí : 
Đặc điểm 
Nội dung 
Đối tượng SV 
Tốc độ 
diễn ra 
Gắn liền với quá trình 
Động vật có khả năng phát tán đi xa 
Diễn ra chậm chạp, qua nhiều dạng trung gian chuyển tiếp 
Gắn liền với quá trình hình thành đặc điểm thích nghi 
I. Hình thành loài khác khu vực địa lí : 
 2. Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí: : 
Các vấn đề 
Nội dung 
Đối tượng thí nghiệm 
Nội dung thí nghiệm 
Kết quả thí nghiệm 
Nhận xét 
Giải thích 
Hãy quan sát hình sau và hoàn thành bảng sau trong 5 phút 
ThÝ nghiÖm chøng minh qu ¸ tr × nh  h× nh th µ nh loµi b» ng c¸ ch li ® Þa lÝ 
Mẫu ruồi giấm 
ban đầu 
ThÝ nghiÖm chøng minh qu ¸ tr × nh  h× nh th µ nh loµi b» ng c¸ ch li ® Þa lÝ 
Mẫu ruồi giấm 
ban đầu 
ThÝ nghiÖm chøng minh qu ¸ tr × nh  h× nh th µ nh loµi b» ng c¸ ch li ® Þa lÝ 
0 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
12 
13 
14 
15 
16 
17 
18 
19 
20 
21 
22 
23 
24 
25 
26 
27 
28 
29 
30 
31 
32 
33 
34 
35 
36 
37 
38 
39 
40 
41 
42 
43 
44 
45 
46 
47 
48 
49 
50 
51 
52 
53 
54 
55 
56 
57 
58 
59 
60 
61 
62 
63 
64 
65 
66 
67 
68 
69 
70 
71 
72 
73 
74 
75 
76 
77 
78 
79 
80 
81 
82 
83 
84 
85 
86 
87 
88 
89 
90 
91 
92 
93 
94 
95 
96 
97 
98 
99 
100 
101 
102 
103 
104 
105 
106 
107 
108 
109 
110 
111 
112 
113 
114 
115 
116 
117 
118 
119 
120 
Mẫu ruồi giấm 
ban đầu 
 2. Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách li địa lí: : 
Các vấn đề 
Nội dung 
Đối tượng 
Nội dung thí nghiệm 
Kết quả 
Nhận xét 
Giải thích 
Ruồi giấm 
Nuôi một số quần thể trong những lọ thủy tinh chứa tinh bột, một số khác trong môi trường chứa mantôzơ. Sau đó nuôi chung 2 loại ruồi trên với nhau 
Các loại ruồi khác nhau ít giao phối với nhau (cách li sinh sản) 
Sự khác biệt về môi trường sống  đã làm xuất hiện sự cách li tập tính giao phối  cách li sinh sản 
CLTN làm 2 quần thể ruồi thích nghi với việc tiêu hóa các loại thức ăn khác nhau  tích lũy các thành phần hóa học khác nhau trong vỏ kitin, làm xuất hiện mùi khác nhau  giao phối có chọn lọc  cách li sinh sản 
DẶN DÒ 
– Trả lời các câu hỏi 1, 3, 4 SGK trang 121 
– Học kĩ bài 29 
– Chuẩn bị bài 30. Quá trình hình thành loài tiếp theo. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_33_bai_29_qua_trinh_hinh_than.ppt