Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 45, Bài 42: Hệ sinh thái

I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:

Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã.

Trong HST, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của MT tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.

II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST

Thành phần vô sinh (sinh cảnh):

+ Ánh sáng, khí hậu, đất, nước

+ Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường.

Thành phần hữu sinh:

+ Sinh vật sản xuất .

+ Sinh vật tiêu thụ .

+ Sinh vật phân giải .

 

ppt24 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 340 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Tiết 45, Bài 42: Hệ sinh thái, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chương III : 
HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN 
VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 
Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI 
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
SINH CẢNH 
QUẦN XÃ 
HỆ SINH THÁI 
Ánh sáng 
Khí hậu 
Đất 
Nước 
Xác sinh vật 
SV Sản xuất 
SV tiêu thụ 
SV phân giải 
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
 Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã. 
Ví dụ: 
H S T r ạn san h ô 
H S T r ừng nhi ệt đới 
Trong H S T , các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của MT tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định . 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST: 
Ánh sáng 
Khí hậu 
Đất 
Nước 
Xác sinh vật 
SINH CẢNH 
QUẦN XÃ 
SV Sản xuất 
SV tiêu thụ 
HỆ SINH THÁI 
SV phân giải 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HST: 
Thành phần vô sinh (sinh cảnh): 
+ Ánh sáng , k hí hậu , đất , n ước 
+ Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường. 
- Thành phần hữu sinh: 
+ Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ. 
+ Sinh vật tiêu thụ: cua, chim, sâu, chuột, rắn. 
+ Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm. 
- Thành phần hữu sinh: 
+ Sinh vật sản xuất . 
+ Sinh vật tiêu thụ .. 
+ Sinh vật phân giải ....... 
Ví dụ : trong 1 hệ sinh thái đồng ruộng có 1 số loài như sau: lúa, cua, chim, sâu, chuột, cỏ, vi khuẩn, rắn, nấm Hãy xếp các sinh vật trên theo các nhóm sinh vật của TP h ữu sinh . 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 
1. Hệ sinh thái tự nhiên: 
a. Các hệ sinh thái trên cạn: 
H S T r ừng nhi ệt đới 
H S T r ừng rộng ôn đới 
Tr ê n tr ái đất được chia th ành bao nhi ê u H S T ch ính ? Đó l à H S T n ào ? 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 
1. Hệ sinh thái tự nhiên: 
a. Các hệ sinh thái trên cạn: 
H S T Sa m ạc 
Sa van đồng cỏ 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 
1. Hệ sinh thái tự nhiên: 
a. Các hệ sinh thái trên cạn: 
H S T Thảo nguyên 
H S T Rừng lá kim (Taiga) 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 
1. Hệ sinh thái tự nhiên: 
b . Các hệ sinh thái d ưới n ước: 
HST rừng ngập mặn 
HST rạn san hô 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 
1. Hệ sinh thái tự nhiên: 
b . Các hệ sinh thái d ưới n ước: 
HST nước đứng(hồ ) 
HST nước chảy ( suối ) 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 
2 . Hệ sinh thái nh â n t ạ o : 
H ãy cho VD về c ác h ệ sinh thái nh â n t ạ o 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
2 . Hệ sinh thái nh â n t ạ o : 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 
2 . Hệ sinh thái nh â n t ạ o : 
L à hệ sinh thái được con người cải tạo và xây dựng nên. 
* Ví dụ: đồng ruộng, ao nuôi cá, rừng trồng , th ành ph ố .. .. 
Kh ái ni ệm h ệ sinh thái nh â n t ạ o 
* Khác nhau : 
Tiêu chí so sánh 
Hệ sinh thái nhân tạo 
Hệ sinh thái tự nhiên 
Thành phần loài 
Tính ổn định 
Tốc độ sinh trưởng 
Năng suất sinh 
học 
Ít 
Thấp, dễ bị sâu bệnh 
Cao, khó bị sâu bệnh 
Nhanh 
Chậm 
Cao 
Thấp 
Nhiều 
Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI 
So sánh H S T tự nhiên và H S T nhân tạo. 
* Giống nhau : 
Gồm quần xã sinh vật & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn trao đổi vật chất và năng lượng với m ô i tr ường . 
Câu 1 . Một hệ sinh thái điển hình gồm 2 thành phần cấu trúc là : 
	A. Th ành ph ần v ô sinh v à th ành ph ần h ữu sinh .	 
	B. Sinh v ật s ản xu ất v à sinh v ật ti ê u th ụ. 	 
	C. Sinh v ật tự dưỡng v à sinh v ật d ị d ưỡng.	 
	D. Th ực v ật v à động v ật. 
CÂU HỎI C ỦNG C Ố 
Câu 2 . Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất? 
	A. Con chuột.	 
	B. Cây lúa. 	 
	C. Rắn.	 
	D. Vi khuẩn. 
CÂU HỎI C ỦNG C Ố 
Câu 3 . Đơn vị nào sau đây không được xem và một hệ sinh thái điển hình 
	A. M ột c ánh đồng c ỏ.	 
	B. Th ái b ình d ươ ng . 	 
	C. M ặt tr ă ng .	 
	D. khu r ừng ng ập n ặm. 
CÂU HỎI C ỦNG C Ố 
Câu 4 . Thành phần hữu sinh của hệ sinh thái gồm : 
	A. Th ực v ật v à động v ật . 	 
	B. Sinh v ật s ản xu ất v à sinh v ật ti ê u th ụ. 
	C. Sinh v ật tự dưỡng v à sinh v ật d ị d ưỡng.	 
	D. Sinh v ật s ản xu ất , sinh v ật ti ê u th ụ v à sinh v ật 	ph â n gi ải. 
CÂU HỎI C ỦNG C Ố 
Câu 5 . Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ: 
Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín. 
B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 
C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. 
D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng. 
CÂU HỎI C ỦNG C Ố 
Câu 6 . Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành. 
	A. Quần thể	B. Quần xã	 
	C. Hệ sinh thái	D. Chuỗi thức ăn. 
CÂU HỎI C ỦNG C Ố 
Câu 7 . Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định? 
	A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh 
	B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau 
	C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh 
	D. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động lên các thành phần vô sinh của sinh cảnh 
CÂU HỎI C ỦNG C Ố 
 Học bài và trả lời câu hỏi ở trang 190 
 Nghiên cứu bài tiếp theo “TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI”. 
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ 
TIẾT HỌC KẾT THÚC. 
CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH, 
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC ! 
Ánh sáng 
Khí hậu 
Đất 
Nước 
Xác sinh vật 
SINH CẢNH 
QUẦN XÃ 
SV Sản xuất 
SV tiêu thụ 
HỆ SINH THÁI 
SV phân giải 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_12_tiet_45_bai_42_he_sinh_thai.ppt