Bài giảng Sinh học lớp 7 Bài 57: Đa dạng sinh học

 Sự đa dạng về loài có được do đâu?

 Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất.

 Trên trái đất có các môi trường địa lí nào?

 Các môi trường đới lạnh, đới ôn hòa, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc

 

ppt36 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1647 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Sinh học lớp 7 Bài 57: Đa dạng sinh học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 57: ĐA DẠNG SINH HỌCKIỂM TRA BÀI CŨ Trình bày ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh giới động vật?1. Đa dạng sinh họcQuan sát các hình ảnh sau:Chim cánh cụtCú tuyếtGấu Bắc CựcHải lyBọ cạpRắnChuột nhảyCảnh quan hoang mạcKhỉ vàngCá sấuCá voiRừng nhiệt đới Qua những hình ảnh vừa xem em có nhận xét gì về sự phân bố của động vật trên trái đất?Đặc điểm hình tháiTập tínhĐa dạng sinh học(Đa dạng loài) Đa dạng sinh học được biểu thị như thế nào?Đa dạng sinh học được biểu thị bằng số lượng loài Đa dạng loài lại được thể hiện ra sao? Sự đa dạng về loài có được do đâu? Do khả năng thích nghi cao với các điều kiện sống rất khác nhau trên các môi trường địa lí của trái đất. Trên trái đất có các môi trường địa lí nào? Các môi trường đới lạnh, đới ôn hòa, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa, hoang mạc2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnhQuan sát các hình ảnh sau: Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu ở môi trường đới lạnh? Điều kiện khắc nghiệt chủ yếu là mùa đông, băng tuyết phủ gần như quanh năm. Với điều kiện khí hậu như vậy thì thực vật ở đây có đặc điểm gì? Thực vật thưa thớt, thấp lùn; chỉ có một số ít loài tồn tại.CHIM CÁNH CỤTGẤU BẮC CỰCCÚ TUYẾTCHÓ SÓI BẮC CỰCSĂN MỒI VÀO BAN NGÀYTRONG MÙA HẠGẤU TRẮNG VÀ ĐÀN CON NGỦ ĐÔNG Nêu đặc điểm hình thái và tập tính của các động vật ở môi trường đới lạnh?Môi trường đới lạnhNhững đặc điểm thích nghiGiải thích vai trò của đặc điểm thích nghiCấu tạo Bộ lông dàyMỡ dưới da dàyLông màu trắng (mùa đông)Tập tínhNgủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rétHoạt động về ban ngày trong mùa hạCHIM CÁNH CỤTGẤU BẮC CỰCCÚ TUYẾTCHÓ SÓI BẮC CỰCMôi trường đới lạnhNhững đặc điểm thích nghiGiải thích vai trò của đặc điểm thích nghiCấu tạo Bộ lông dàyMỡ dưới da dàyLông màu trắng (mùa đông)Tập tínhNgủ trong mùa đông hoặc di cư tránh rétHoạt động về ban ngày trong mùa hạGiữ nhiệt cho cơ thểGiữ nhiệt, dự trữ năng lượng chống rétDễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thùTiết kiệm năng lượng, tránh rét, tìm nơi ấm ápThời tiết ấm hơn, để tận dụng nguồn nhiệtBảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường đới lạnh?2. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường đới lạnh Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Thích nghi với điều kiện giá lạnh.3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóngQuan sát các hình ảnh sau:Cảnh quan hoang mạcCảnh quan hoang mạc Em có nhận xét gì về điều kiện khí hậu và thực vật ở môi trường hoang mạc đới nóng? - Nóng và khô, các vực nước rất hiếm, phân bố rải rác rất xa nhau. - Thấp nhỏ, xơ xác.Rắn hoang mạcBọ cạpLạc đàChuột nhảy Qua quan sát hình, kết hợp thông tin SGK/Tr 186 hoàn thành bảng sau:Môi trường hoang mạc đới nóngNhững đặc điểm thích nghiGiải thích vai trò của đặc điểm thích nghiCấu tạoChân dàiChân cao, móng rộng, đệm thịt dàyBướu mỡ lạc đàMàu lông nhạt, giống màu cátTập tínhMỗi bước nhảy cao và xaDi chuyển bằng cách quăng thânHoạt động vào ban đêmKhả năng đi xaKhả năng nhịn khátChui rúc vào sâu trong cátBảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóngRắn hoang mạcBọ cạpLạc đàChuột nhảyMôi trường hoang mạc đới nóngNhững đặc điểm thích nghiGiải thích vai trò của đặc điểm thích nghiCấu tạoChân dàiChân cao, móng rộng, đệm thịt dàyBướu mỡ lạc đàMàu lông nhạt, giống màu cátTập tínhMỗi bước nhảy cao và xaDi chuyển bằng cách quăng thânHoạt động vào ban đêmKhả năng đi xaKhả năng nhịn khátChui rúc vào sâu trong cátHạn chế ảnh hưởng của cát nóng Dự trữ mỡ (nước trao đổi chất)Giống màu môi trườngHạn chế tiếp xúc với cát nóngTránh nóng ban ngàyTìm nguồn nướcTìm nguồn nướcChống nóngKhông bị lún, đệm thịt chống nóngHạn chế tiếp xúc với cát nóngBảng: Sự thích nghi của động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng Em có nhận xét gì về động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng? Có số loài động vật ít nhưng chúng rất đa dạng về đặc điểm hình thái và tập tính. Thích nghi với điều kiện khô hạn.3. Đa dạng sinh học động vật ở môi trường hoang mạc đới nóngBảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóngMÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNHMÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNGNhững đặc điểm thích nghiNhững đặc điểm thích nghiCấu tạoTập tínhCấu tạoTập tínhBộ lông dàyMỡ dưới da dàyLông màu trắng (mùa đông)Ngủ trong mùa đôngHoạt động về ban ngày trong mùa hạChân dàiChân cao, móng rộng, đệm thịt dàyBướu mỡ lạc đàMàu lông nhạt giống màu cátMỗi bước nhảy cao và xaDi chuyển bằng cách quăng thânHoạt động vào ban đêmKhả năng đi xaKhả năng nhịn khátChui rúc vào sâu trong cátGiữ nhiệt cho cơ thểGiữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rétDễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thùTiết kiệm năng lượngDi cư tránh rétTránh rét, tìm nơi ấm ápThời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệtHạn chế ảnh hưởng của cát nóngKhông bị lún, đệm thịt chống nóng Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất)Giống màu môi trườngHạn chế tiếp xúc với cát nóngHạn chế tiếp xúc với cát nóngTránh nóng ban ngàyTìm nguồn nướcTìm nguồn nướcChống nóngGiải thích vai tròĐĐ thích nghiGiải thích vai tròĐĐ thích nghiEm có nhận xét gì về độ đa dạng của động vật ở hai môi trường trên?Bảng : Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóngMÔI TRƯỜNG ĐỚI LẠNHMÔI TRƯỜNG HOANG MẠC ĐỚI NÓNGNhững đặc điểm thích nghiNhững đặc điểm thích nghiCấu tạoTập tínhCấu tạoTập tínhBộ lông dàyMỡ dưới da dàyLông màu trắng (mùa đông)Ngủ trong mùa đôngHoạt động về ban ngày trong mùa hạChân dàiChân cao, móng rộng, đệm thịt dàyBướu mỡ lạc đàMàu lông nhạt giống màu cátMỗi bước nhảy cao và xaDi chuyển bằng cách quăng thânHoạt động vào ban đêmKhả năng đi xaKhả năng nhịn khátChui rúc vào sâu trong cátGiữ nhiệt cho cơ thểGiữ nhiệt dự trữ năng lượng chống rétDễ lẫn với tuyết, che mắt kẻ thùTiết kiệm năng lượngDi cư tránh rétTránh rét, tìm nơi ấm ápThời tiết ấm hơn để tận dụng nguồn nhiệtHạn chế ảnh hưởng của cát nóngKhông bị lún, đệm thịt chống nóng Dự trữ mỡ (nước trao đôi chất)Giống màu môi trườngHạn chế tiếp xúc với cát nóngHạn chế tiếp xúc với cát nóngTránh nóng ban ngàyTìm nguồn nướcTìm nguồn nướcChống nóngGiải thích vai tròĐĐ thích nghiGiải thích vai tròĐĐ thích nghiHãy giải thích tại sao số loài động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng lại ít? Câu 1. Đặc điểm cấu tạo của động vật vùng đới lạnh có ý nghĩa giúp chúng có thể giữ nhiệt cho cơ thể chóng rét là: a. Bộ lông màu nhạt b. Chân dài c. Bộ lông dày và rậm d. Chân có đệm thịt dàyCỦNG CỐ Câu 2. Đặc điểm cấu tạo giúp chuột nhảy thích nghi với nhiệt độ nóng của môi trường là:a. Bộ lông dày để chống nóngb. Chân dài, mảnhc. Lớp mỡ bụng dàyd. Chân cao móng rộngCỦNG CỐ Câu 3. Động vật ở môi trường hoang mạc đới nóng có những tập tính gì? a. Di chuyển bằng cách quăng thân b. Hoạt động về ban đêm c. Có khả năng nhịn khát d. Tất cả các ý trênCỦNG CỐ Câu 4. Đa dạng sinh học ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng rất thấp vì:b. Điều kiện khí hậu thuận lợia. Điều kiện khí hậu khắc nghiệt chỉ có những loài có thích nghi đặc trưng mới tồn tại đượcc. Động vật ngủ đông dàid. Sinh sản ít.CỦNG CỐ- Học thuộc bài cũ. Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK- Nghiên cứu bài “Đa dạng sinh học” tiết 2- Sưu tầm tranh ảnh một số loài rắn.CÔNG VIỆC VỀ NHÀ

File đính kèm:

  • pptDa dang sinh hoc.ppt