Bài giảng Số học Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số (Bản chuẩn kĩ năng)
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng ,trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng ,trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.
A được gọi là tử thức (hay tử),
B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ THĂM LỚP DỰ GIỜ TẬP THỂ LỚP 8A Kiểm tra bài cũ 1.Nêu định nghĩa phân số ? * Trả lời Một phân số là một biểu thức có dạng với a , b Z , b 0 Trong đó , a là tử số ( tử ) , b là mẫu số ( mẫu ) của phân số . 2 . Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a. d = b. c 2. Hai phân số và gọi là bằng nhau khi nào ? * Trả lời x Đơn thức Đa thức Phân số Các biểu thức trên được viết dưới dạng .. Trong đó A và B là những ................... B A đa thức Những biểu thức trên được gọi là những phân thức đại số ( gọi tắt là phân thức) Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Khái niệm về phân thức , phân thức bằng nhau . Tính chất cơ bản của phân thức , rút gọn phân thức , quy đồng mẫu thức nhiều phân thức . Các phép toán về phân thức . Biến đổi các biểu thức hữu tỉ , giá trị của phân thức . Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Các chủ đề chính của chương: Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : 1. Ví dụ Quan sát các biểu thức có dạng sau đây : a) b) c) Các biểu thức trên là các phân thức đại số . Thế nào là một phân thức đại số ? 2.Định nghĩa Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : 1. Ví dụ 2.Định nghĩa Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số ? Phân số được tạo thành từ số nguyên Phân thức đại số được tạo thành từ . Đa thức Bài tập : Các biểu thức sau đây là các phân thức đại số ? Đúng hay sai ? Biểu thức Đúng Sai Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : Một phân thức đại số ( phân thức ) là biểu thức có dạng A, B là những đa thức , B khác đa thức 0 A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). e) 0 3. Số 0, số 1 cũng là những phân thức đại số . 2. Một số thực a bất kì cũng là một phân thức đại số . Vd : Chú ý Mỗi đa thức cũng được coi như một phân thức đại số . Vd : Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). II.Hai phân thức bằng nhau Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C. Ta viết : nếu A.D=B.C C ó thể kết luận hay kh ông ? ?3 Ví dụ : Vì : (x – 1 )( x + 1) = x 2 - 1 và ( x 2 - 1 ).1 = (x 2 - 1 ) => (x – 1 )( x + 1) = ( x 2 - 1 ).1 Vậy : C ó thể kết luận hay kh ông ? ?3 Trả lời Ta có : 3x 2 y.2y 2 = 6x 2 y 3 6xy 3 . x = 6x 2 y 3 =>3x 2 y.2y 2 = 6xy 3 . x Vậy : ( theo định nghĩa ) Muốn xét có bằng nhau haykhông ? Tính tích A.D và tích B.C Kiểm tra xem AD = BC không ? Kết luận Bước 1 Bước 3 Bước 2 Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : II.Hai phân thức bằng nhau III. Luyện tập XÐt xem hai ph©n thøc vµ cã b»ng nhau kh«ng ? ?4 Gi¶i XÐt : x.(3x + 6) = 3x 2 + 6x 3.(x 2 + 2x) = 3x 2 + 6x x.(3x + 6) = 3.(x 2 + 2x) Vậy : Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : II.Hai phân thức bằng nhau III. Luyện tập B¹n Quang nãi r»ng : cßn b¹n V©n th × nãi : Theo em , ai nãi ® óng ? ?5 Ai đúng ? Giải B¹n Quang nãi sai . V×: (3x + 3).1 = 3x + 3 3x.3 = 9x (3x + 3).1 3x.3 Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : II.Hai phân thức bằng nhau III. Luyện tập B¹n Quang nãi r»ng : cßn b¹n V©n th × nãi : Theo em , ai nãi ® óng ? ?5 Ai đúng ? Giải V×: (3x + 3).x = 3x 2 + 3x 3x.(x + 1) = 3x 2 + 3x (3x + 3).x = 3x.(x + 1) Bạn Vân nói đúng Tiết 22 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. Định nghĩa : Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. A được gọi là tử thức (hay tử ), B được gọi là mẫu thức (hay mẫu ). II.Hai phân thức bằng nhau nếu A.D=B.C * Muốn xét có bằng nhau haykhông ? Tính tích A.D và tích B.C Kiểm tra xem AD = BC không ? Kết luận Bước 1 Bước 2 Bước 3 1 3 4 5 6 7 8 Trò chơi : NGÔI SAO MAY MẮN 9 1 3 2 4 6 5 7 9 8 2 1 1. Khẳng định sau đúng hay sai ? § óng Vì : xy 4 . x = x 2 y 3 . y = x 2 y 4 Hết Giờ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2 2. Khẳng định sau đúng hay sai ? Sai Vì : x (x – 1) -x ( x – 1 ) Hết Giờ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 3 3. Khẳng định sau đúng hay sai ? Sai Vì : (x – y ).( x-1) 2 (y – x)(x - 1) 2 Hết giờ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 4 4. Đa thức A trong đẳng thức : là : x 2 + 4 x 2 – 4 x + 4 Vì : (x 2 – 16).1 = (x – 4 )( x + 4) x + 4 Hết Giờ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 Đây là ngôi sao may mắn Đội của bạn đã được cộng 1 điểm ! 6 6. Khẳng định sau đúng hay sai ? Đa thức B trong đẳng thức : là x + 7 sai Vì : x 2 (x 2 - 49 ) = x 4 – 49 x 2 (x – 7 )(x + 7) = x 2 - 49 => x 2 (x 2 - 49 ) (x – 7 )(x + 7) Hết giờ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 7 7. Khẳng định sau đúng hay sai ? ĐÚNG Vì : 5y.28x = 7.20xy =140xy Hết giờ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 8 Đây là ngôi sao không may mắn Đội của bạn đã bị trừ 1 điểm ! 9 Đây là ngôi sao không may mắn Đội của bạn đã bị trừ 1 điểm ! HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: * Học thuộc định nghĩa phân thức đại số ? Hai phân thức bằng nhau ? * Làm các bài tập trong SGK , đọc trước bài t/c cơ bản của phân thức để chuẩn bị cho giờ sau . TIẾT HỌC KẾT THÚC XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM HỌC SINH !
File đính kèm:
- bai_giang_so_hoc_lop_8_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai_so_ban_c.ppt